Are you interested in Vietnamese?
There are many words that sound similar but have completely different meanings, so it’s difficult to speak and listen to Vietnamese unless you pay attention to tones. For that reason, I think it’s a pretty difficult language.
However, your ears should get used to it as you listen to it on this page.
By the way, have you ever wanted to subtly change a phrase?
For example,
“Please listen”
“You should listen”
There are times when you want to change the nuance a little like this, right?
This time, I’ve created some phrases assuming such situations! (^^)!
- 【Automatic Listening】Commonly used Vietnamese phrases for the workplace and everyday life
- 【List】Commonly used Vietnamese phrases for the workplace and everyday life
- Commonly used Vietnamese phrases for the workplace and everyday life 1 to 50
- Commonly used Vietnamese phrases for the workplace and everyday life 51 to 100
- Quote
【Automatic Listening】Commonly used Vietnamese phrases for the workplace and everyday life
・Basically, you can just press the play button “►” to learn!(^^)!
・You can also specify the phrase you want to hear by entering the number in 「Enter Phrase Number」.
・You can adjust the number of repetitions with 「Foreign Phrase Repeats」.
・If the ad is bothering you, refresh the screen.
1
Foreign Phrase
Translation
【List】Commonly used Vietnamese phrases for the workplace and everyday life
1 | Hôm nay bạn đến sớm nhỉ. Có chuyện gì sao? | It’s early today. What happened? |
2 | Hôm nay cũng cố gắng lên nhé. | Let’s do our best today too. |
3 | Vâng. Được rồi. | yes. It’s okay. |
4 | Vâng. Tôi hiểu rồi. | yes. got it. |
5 | Tốt quá. | That’s nice. |
6 | Không sao đâu. | it’s okay. |
7 | Không phải vậy. | it’s not. |
8 | Không tốt lắm. | Not very good. |
9 | Bạn có bận không? | Are you busy? |
10 | Bạn có bận rộn không? | Have you been busy? |
11 | Hôm nay tôi không bận. | I’m not busy today. |
12 | Tôi không bận lắm. | It’s not that busy. |
13 | Hãy làm như thế này. | Please make it like this. |
14 | Làm như thế này được không? | Should I do it like this? |
15 | Không được làm như thế này. | Don’t do it this way. |
16 | Hãy đặt ở đằng kia. | Please put it over there. |
17 | Hãy đặt ở đây. | Please put it here. |
18 | Đừng đặt ở đây. | Don’t put it here. |
19 | Tôi có thể mang cái này đi được không? | Can I take this with me? |
20 | Hãy mang cái này đi. | Please take this with you. |
21 | Không được mang cái này đi. | Don’t take this with you. |
22 | Tôi mang cái kia đến nhé? | Shall I bring that? |
23 | Hãy viết ở đây. | Please write it here. |
24 | Không được viết ở đây. | Do not write here. |
25 | Bạn đã viết ở đây chưa? | Did you write it here? |
26 | Tôi đã viết rồi. | I already wrote it. |
27 | Hãy chia cái này ra. | Please separate. |
28 | Cái này nên chia ra. | It’s better to keep this separate. |
29 | Không cần chia cái này ra. | There is no need to separate this. |
30 | Bạn đã chia ra chưa? | Did you separate it? |
31 | Hãy trộn những cái này lại. | Mix these together. |
32 | Không được trộn những cái này lại. | Do not mix these. |
33 | Hãy cho cái này vào. | Please include this. |
34 | Không được cho cái này vào. | Do not include this. |
35 | Nên cho vào. | It’s better to keep it in. |
36 | Bạn đã cho vào chưa? | Did you put it in? |
37 | Hãy kiểm tra. | Please check. |
38 | Bạn nên kiểm tra. | You should look into it. |
39 | Hãy kiểm tra thử. | Please check it out. |
40 | Bạn đã kiểm tra thử chưa? | Have you looked into it? |
41 | Tôi chưa kiểm tra lại. | I haven’t checked yet. |
42 | Bạn đã hỏi thử chưa? | Have you asked? |
43 | Hãy hỏi thử. | Just ask. |
44 | Bạn nên hỏi thử. | You should ask. |
45 | Tôi sẽ hỏi thử. | I’ll ask. |
46 | Tôi chưa hỏi. | I haven’t heard it yet. |
47 | Chúng ta hãy làm cái này. | Let’s do this. |
48 | Bạn không làm cái này à? | Why not do this? |
49 | Hãy làm cái này. | Please do this. |
50 | Không được làm cái này. | Don’t do this. |
51 | Bạn đã làm cái này chưa? | Did you do this? |
52 | Tại sao bạn không làm? | Why don’t you? |
53 | Tôi nghĩ bạn nên làm cái này. | I think you should do this. |
54 | Tôi được bảo làm điều này. | I was told to do |
55 | Bạn có cần giúp đỡ không? | Do you need a help? |
56 | Hãy giúp tôi. | Please help me. |
57 | Chúng ta hãy làm cùng nhau. | let’s do it together. |
58 | Hãy cẩn thận khi làm. | Please be careful. |
59 | Hãy chú ý đến cái này. | Please be careful with this. |
60 | Hãy cẩn thận với tai nạn. | Please be careful of accidents. |
61 | Hãy chú ý đến hàng hỏng. | Please be careful about defective products. |
62 | Hãy đổi hàng. | Let’s exchange. |
63 | Bạn không cần phải vội đâu. | There’s no need to rush. |
64 | Chúng ta hãy làm chậm rãi. | Let’s take it slow. |
65 | Hãy nhanh lên. | Let’s hurry. |
66 | Không kịp. Kịp. | Will not make it. Will be on time. |
67 | Bạn ổn không? Bạn có bị thương không? | OK? Did you get hurt? |
68 | Bạn ổn không? Bạn đau đầu à? | OK? Does your head hurt? |
69 | Bạn ổn không? Bạn đau bụng à? | OK? Does your stomach hurt? |
70 | Bạn ổn không? Bạn đau chân à? | OK? Do your feet hurt? |
71 | Bạn ổn không? Tay có đau không? | OK? Do your hands hurt? |
72 | Bạn ổn không? Tôi nghĩ bạn nên về sớm. | OK? I think you should go home earlier. |
73 | Bạn có thuốc không? Bạn nên uống đi. | Do you have any medicine? You should drink it. |
74 | Có cửa hàng thuốc gần đây đó. | There’s a drug store nearby. |
75 | Xin hãy nghỉ một chút. | Please take a break for a while. |
76 | Xin hãy hỏi sếp. | Just ask your boss. |
77 | Lạnh nhỉ. Bạn không lạnh à? | It’s cold. Are not you cold? |
78 | Không lạnh. Không lạnh lắm. | It’s not cold. It’s not too cold. |
79 | Nóng nhỉ. Bạn không nóng à? | it’s hot. Isn’t it hot? |
80 | Không nóng. Không nóng lắm. | It’s not hot. It’s not too hot. |
81 | Mệt quá nhỉ. Bạn có mệt không? | I’m tired. Aren’t you tired? |
82 | Tôi không mệt. Không mệt lắm. | I am not tired. I’m not too tired. |
83 | Đói quá nhỉ. Bạn có đói không? | I’m hungry. Are you hungry? |
84 | Tôi không đói. Không đói lắm. | I’m not hungry. I’m not very hungry. |
85 | Bây giờ tôi có thời gian. Bây giờ bạn có thời gian không? | I have time now. Do you have time now? |
86 | Không có thời gian. Không có thời gian nhiều lắm. | there is no time. I don’t have much time. |
87 | Làm ơn làm công việc này. Có thể làm việc này giúp tôi không? | Please do this job. Can I ask you to do this job? |
88 | Xin đến sau. Xin đi sau. | Please come later. Please do it later. |
89 | Bạn nên đi ngay đấy. | You’d better go right away. |
90 | Sếp đang tìm bạn. | Your boss is looking for you. |
91 | Người trên đã nói với tôi để làm như vậy. | The person above told me to do this. |
92 | Người đó trước đây đã nói như vậy. | That person said that before. |
93 | Trước đây đã bị nhắc nhở nên nên dừng lại. | I’ve been warned about it before, so I’d better stop doing it. |
94 | Xin đừng giận như vậy. | Please don’t get so angry. |
95 | Bạn đang giận đúng không? | Are you angry? |
96 | Ở Nhật Bản, điều này là điều bình thường nên xin đừng quan tâm. | It’s normal in Japan, so don’t worry about it. |
97 | Hãy nghĩ tích cực. | Think positive. |
98 | Xin đừng quan tâm quá. | Don’t worry about it too much. |
99 | Hãy làm việc một cách thoải mái. | Let’s take it easy. |
100 | Bạn đã vất vả rồi | thank you for your hard work |
Commonly used Vietnamese phrases for the workplace and everyday life 1 to 50
Hôm nay bạn đến sớm nhỉ. Có chuyện gì sao?(It’s early today. What happened?)
Hôm nay cũng cố gắng lên nhé.(Let’s do our best today too.)
Vâng. Được rồi.(yes. It’s okay.)
Vâng. Tôi hiểu rồi.(yes. got it.)
Tốt quá.(That’s nice.)
Không sao đâu.(it’s okay.)
Không phải vậy.(it’s not.)
Không tốt lắm.(Not very good.)
Bạn có bận không?(Are you busy?)
Bạn có bận rộn không?(Have you been busy?)
Hôm nay tôi không bận.(I’m not busy today.)
Tôi không bận lắm.(It’s not that busy.)
Hãy làm như thế này.(Please make it like this.)
Làm như thế này được không?(Should I do it like this?)
Không được làm như thế này.(Don’t do it this way.)
Hãy đặt ở đằng kia.(Please put it over there.)
Hãy đặt ở đây.(Please put it here.)
Đừng đặt ở đây.(Don’t put it here.)
Tôi có thể mang cái này đi được không?(Can I take this with me?)
Hãy mang cái này đi.(Please take this with you.)
Không được mang cái này đi.(Don’t take this with you.)
Tôi mang cái kia đến nhé?(Shall I bring that?)
Hãy viết ở đây.(Please write it here.)
Không được viết ở đây.(Do not write here.)
Bạn đã viết ở đây chưa?(Did you write it here?)
Tôi đã viết rồi.(I already wrote it.)
Hãy chia cái này ra.(Please separate.)
Cái này nên chia ra.(It’s better to keep this separate.)
Không cần chia cái này ra.(There is no need to separate this.)
Bạn đã chia ra chưa?(Did you separate it?)
Hãy trộn những cái này lại.(Mix these together.)
Không được trộn những cái này lại.(Do not mix these.)
Hãy cho cái này vào.(Please include this.)
Không được cho cái này vào.(Do not include this.)
Nên cho vào.(It’s better to keep it in.)
Bạn đã cho vào chưa?(Did you put it in?)
Hãy kiểm tra.(Please check.)
Bạn nên kiểm tra.(You should look into it.)
Hãy kiểm tra thử.(Please check it out.)
Bạn đã kiểm tra thử chưa?(Have you looked into it?)
Tôi chưa kiểm tra lại.(I haven’t checked yet.)
Bạn đã hỏi thử chưa?(Have you asked?)
Hãy hỏi thử.(Just ask.)
Bạn nên hỏi thử.(You should ask.)
Tôi sẽ hỏi thử.(I’ll ask.)
Tôi chưa hỏi.(I haven’t heard it yet.)
Chúng ta hãy làm cái này.(Let’s do this.)
Bạn không làm cái này à?(Why not do this?)
Hãy làm cái này.(Please do this.)
Không được làm cái này.(Don’t do this.)
Commonly used Vietnamese phrases for the workplace and everyday life 51 to 100
Bạn đã làm cái này chưa?(Did you do this?)
Tại sao bạn không làm?(Why don’t you?)
Tôi nghĩ bạn nên làm cái này.(I think you should do this.)
Tôi được bảo làm điều này.(I was told to do )
Bạn có cần giúp đỡ không?(Do you need a help?)
Hãy giúp tôi.(Please help me.)
Chúng ta hãy làm cùng nhau.(let’s do it together.)
Hãy cẩn thận khi làm.(Please be careful.)
Hãy chú ý đến cái này.(Please be careful with this.)
Hãy cẩn thận với tai nạn.(Please be careful of accidents.)
Hãy chú ý đến hàng hỏng.(Please be careful about defective products.)
Hãy đổi hàng.(Let’s exchange.)
Bạn không cần phải vội đâu.(There’s no need to rush.)
Chúng ta hãy làm chậm rãi.(Let’s take it slow.)
Hãy nhanh lên.(Let’s hurry.)
Không kịp. Kịp.(Will not make it. Will be on time.)
Bạn ổn không? Bạn có bị thương không?(OK? Did you get hurt?)
Bạn ổn không? Bạn đau đầu à?(OK? Does your head hurt?)
Bạn ổn không? Bạn đau bụng à?(OK? Does your stomach hurt?)
Bạn ổn không? Bạn đau chân à?(OK? Do your feet hurt?)
Bạn ổn không? Tay có đau không?(OK? Do your hands hurt?)
Bạn ổn không? Tôi nghĩ bạn nên về sớm.(OK? I think you should go home earlier.)
Bạn có thuốc không? Bạn nên uống đi.(Do you have any medicine? You should drink it.)
Có cửa hàng thuốc gần đây đó.(There’s a drug store nearby.)
Xin hãy nghỉ một chút.(Please take a break for a while.)
Xin hãy hỏi sếp.(Just ask your boss.)
Lạnh nhỉ. Bạn không lạnh à?(It’s cold. Are not you cold?)
Không lạnh. Không lạnh lắm.(It’s not cold. It’s not too cold.)
Nóng nhỉ. Bạn không nóng à?(it’s hot. Isn’t it hot?)
Không nóng. Không nóng lắm.(It’s not hot. It’s not too hot.)
Mệt quá nhỉ. Bạn có mệt không?(I’m tired. Aren’t you tired?)
Tôi không mệt. Không mệt lắm.(I am not tired. I’m not too tired.)
Đói quá nhỉ. Bạn có đói không?(I’m hungry. Are you hungry?)
Tôi không đói. Không đói lắm.(I’m not hungry. I’m not very hungry.)
Bây giờ tôi có thời gian. Bây giờ bạn có thời gian không? (I have time now. Do you have time now?)
Không có thời gian. Không có thời gian nhiều lắm.(there is no time. I don’t have much time.)
Làm ơn làm công việc này. Có thể làm việc này giúp tôi không?(Please do this job. Can I ask you to do this job?)
Xin đến sau. Xin đi sau.(Please come later. Please do it later.)
Bạn nên đi ngay đấy.(You’d better go right away.)
Sếp đang tìm bạn.(Your boss is looking for you.)
Người trên đã nói với tôi để làm như vậy.(The person above told me to do this.)
Người đó trước đây đã nói như vậy.(That person said that before.)
Trước đây đã bị nhắc nhở nên nên dừng lại.(I’ve been warned about it before, so I’d better stop doing it.)
Xin đừng giận như vậy.(Please don’t get so angry.)
Bạn đang giận đúng không?(Are you angry?)
Ở Nhật Bản, điều này là điều bình thường nên xin đừng quan tâm.(It’s normal in Japan, so don’t worry about it.)
Hãy nghĩ tích cực.(Think positive.)
Xin đừng quan tâm quá.(Don’t worry about it too much.)
Hãy làm việc một cách thoải mái.(Let’s take it easy.)
Bạn đã vất vả rồi(thank you for your hard work)
Quote
All audio (English and Vietnamese) used in this article is taken from Google Translate.
Audio quoted: All audio used in this article
Language of quoted audio: English and Vietnamese
Source: [Google Translate]