こんにちは!(^^)!みなさん
Xin chào tất cả mọi người! Chúng tôi đã tạo nội dung cho phép bạn học 300 cụm từ tiếng Nhật bằng cách nghe chúng.
Cho đến nay, các bài viết về học cụm từ tiếng Nhật mà tôi đã xuất bản đều phải nhấp vào từng cụm từ một để phát, điều này thật khó khăn.
Vì vậy, lần này bạn có thể học nghe một cách tự động!(^^)!
Bạn có thể nghe và học trong khi ngủ hoặc khi ăn, giống như trên một trang video nào đó. Vì là blog nên sẽ không có quảng cáo trong quá trình phát và phát lại sẽ không bị gián đoạn.
Nó chứa đầy những cụm từ tiếng Nhật thường được sử dụng trong hội thoại hàng ngày, vì vậy hãy thử xem!
Nội dung nghe tự động tiếng Nhật
・Về cơ bản, bạn chỉ cần nhấn nút phát “►” để học!(^^)!
・Bạn cũng có thể chọn câu mà bạn muốn nghe bằng cách nhập số câu ở 「Enter Phrase Number」.
・Bạn có thể điều chỉnh số lần phát âm bằng 「Foreign Phrase Repeats」.
・Nếu bạn không thể nhìn thấy quảng cáo vì nó gây mất tập trung, vui lòng làm mới màn hình của bạn.
1
Foreign Phrase
Translation
Các cụm từ tiếng Nhật được sử dụng trong bài viết này
Các cụm từ tiếng Nhật được giới thiệu trong bài viết này đã được đăng ở các bài viết sau.
1 | こんにちは | Xin chào. |
2 | はじめまして | Rất vui được gặp bạn. |
3 | はい・わかりました | Vâng. |
4 | いいえ | Không. |
5 | ばいばい | Tạm biệt. |
6 | 失礼します | Xin lỗi. |
7 | また今度ね・またね | Hẹn gặp lại lần sau. |
8 | また明日ね | Hẹn gặp lại ngày mai. |
9 | ありがとう | Cảm ơn. |
10 | どうもありがとうございます | Cảm ơn rất nhiều. |
11 | 大丈夫です・どういたしまして | không có gì. |
12 | お久しぶりです | lâu rồi không gặp. |
13 | わかりました | Hiểu rồi. |
14 | よろしく・手伝って | Làm ơn giúp tôi. |
15 | いらっしゃいませ | Chào mừng các bạn! |
16 | なるほどね | thì ra là thế. |
17 | あの、すみません | Xin lỗi. |
18 | やめて | Dừng lại đi. |
19 | お大事に | Hãy giữ gìn sức khỏe nhé. |
20 | おかえりなさい | Chào mừng bạn trở lại. |
21 | いってらっしゃい | Bạn đi nhé. |
22 | 違う・そうじゃない | Không phải. |
23 | そうです | đúng rồi. |
24 | 頑張ってください | Chúc may mắn. |
25 | 元気ですか? | Bạn khỏe không? |
26 | お腹がいっぱい | tôi ăn no rồi. |
27 | お腹空いた | Tôi đói. |
28 | 本当??・マジ? | Thật không? |
29 | 元気です | Tôi khỏe. |
30 | 元気ないです | Tôi không khỏe. |
31 | これは何? | Đây là cái gì? |
32 | それは何? | Đó là cái gì? |
33 | あれは何? | Kia là cái gì? |
34 | 食べる | Ăn. |
35 | 買う | Mua. |
36 | 住む | Sống. |
37 | 来る | Đến. |
38 | 見る | Xem. |
39 | 行く | Đi. |
40 | 使う | Sử dụng. |
41 | 食べましたか?・食べ終わりましたか? | Bạn đã ăn chưa? |
42 | あなたは行きましたか? | Bạn đã đi chưa? |
43 | 行ったことありますか? | Bạn đã từng đi chưa? |
44 | やめてください | Giữ nó lại. |
45 | お疲れ様です | Bạn đã vất vả rồi |
46 | 上手くいくよ | Bạn có thể làm nó. |
47 | 多いですね | Nhiều nhỉ. |
48 | 少ないですね | Ít nhỉ. |
49 | 多いですか? | Có nhiều không? |
50 | 少ないですか? | Có ít hơn không? |
51 | よかったね! | Tốt quá nhỉ. |
52 | 元気ですか? | Bạn khỏe không? |
53 | 私は元気です。あなたは? | Tôi khỏe, còn bạn? |
54 | とても簡単。 | Thật dễ dàng. |
55 | 難しいです。 | Khó thật đấy. |
56 | 上手ですね。 | Bạn làm tốt lắm. |
57 | できません。 | Không thể. |
58 | できます。 | có thể. |
59 | はい。いいですよ。 | Vâng, không sao đâu. |
60 | いいえ。駄目です。 | Không, không được. |
61 | 知りません。 | Tôi không biết. |
62 | 時間がありません。 | không có thời gian. |
63 | どこ? | Ở đâu? |
64 | 誰? | Ai? |
65 | いつですか? | Khi nào? |
66 | わかりましたか? | Bạn có hiểu không? |
67 | どのように? | Như thế nào? |
68 | (進捗は)どうですか? | Chuyện như thế nào ? |
69 | いいえ、全然わかりません。 | Không, tôi không hiểu gì cả. |
70 | 大体のことは、わかりました。 | Tôi hiểu hầu hết nó. |
71 | 私じゃない。 | Không phải tôi. |
72 | 近くにいると思う。 | Tôi nghĩ đang ở gần đây. |
73 | トイレにいると思う。 | Tôi nghĩ đang ở trong nhà vệ sinh. |
74 | これは何ですか? | Cái này là cái gì? |
75 | 佐藤さんはどこですか? | Ông Sato đâu? |
76 | お大事に。 | Chúc bạn sức khỏe. |
77 | 体調はどうですか? | Bạn cảm thấy thế nào? |
78 | 相変わらず元気ですね。 | Vẫn khỏe mạnh như mọi khi nhỉ. |
79 | 昨日は寒かったですね。 | Hôm qua trời lạnh nhỉ. |
80 | 体の調子がよくありません。 | Tình trạng cơ thể tôi không tốt. |
81 | 体調はいかがですか? | Tình trạng cơ thể như thế nào? |
82 | 気分が悪いです。 | Cảm thấy không khỏe. |
83 | 風邪をひきました。 | Tôi bị cảm lạnh. |
84 | 薬は飲んでないの? | Bạn không uống thuốc à? |
85 | 薬はもう飲みましたよ。 | Tôi đã uống thuốc rồi. |
86 | いい天気ですね。 | Thời tiết đẹp nhỉ? |
87 | 今日の調子はいかがですか? | Hôm nay bạn cảm thấy như thế nào? |
88 | 今週末は何をしたいですか? | Cuối tuần này bạn muốn làm gì? |
89 | 最近、遊びに行った? | Gần đây, bạn đã đi chơi chưa? |
90 | 捨てないで。 | Đừng vứt nó đi. |
91 | 右です。 | Phải. |
92 | 左です。 | Trái. |
93 | 下です。 | Dưới. |
94 | 上です。 | Trên. |
95 | 中です。 | Ở giữa. |
96 | まっすぐ。 | Thẳng. |
97 | 戻ってください。 | Vui lòng quay lại. |
98 | 止まってください。 | Xin vui lòng dừng lại. |
99 | どいてください。 | Xin vui lòng nhường đường |
100 | 行ってください。 | Vui lòng đi |
101 | また後でね | Gặp lại sau nhé. |
102 | あなたはおもしろすぎる | Bạn vui tính thế! |
103 | また会いましょう | Hẹn gặp lại. |
104 | あなたはすごいですね | Thật tuyệt vời!. |
105 | 私はあなたが好きです | Tôi thích bạn. |
106 | あなたは私を愛していますか? | Bạn có yêu tôi không. |
107 | 愛してません | Tôi không yêu bạn. |
108 | あなたは、とてもきれいですね | Bạn đẹp nhỉ. |
109 | あなたを愛しています | Anh yêu em. |
110 | あなたのお名前はなんですか?・なんとお呼びしたらいいですか? | Bạn tên là gì ? |
111 | あなたは、とてもかっこいいですね | Đẹp trai thế!. |
112 | 今日は何曜日ですか? | Hôm nay là thứ mấy vậy? |
113 | 良い週末を | Cuối tuần vui vẻ nhé. |
114 | あなたはどの国からやってきたの? | Bạn là người nước nào? |
115 | 誰ですか? | Bạn là ai? |
116 | 旅行楽しんでね | Chuc chuyen di tot lanh ! |
117 | 明日は私の誕生日です | Ngày mai là sinh nhật của tôi. |
118 | あなたは何歳ですか? | Bạn bao nhiêu tuổi? |
119 | 私は31歳です | Tôi 31 tuổi. |
120 | 何時ですか? | Mấy giờ rồi? |
121 | 今、5時です | Bây giờ là 5 giờ. |
122 | お誕生日おめでとう | Chúc mừng sinh nhật. |
123 | 今日は月曜日です | Hôm nay là thứ hai. |
124 | 今日は火曜日です | Hôm nay là thứ ba. |
125 | 今日は水曜日です | Hôm nay là thứ tư. |
126 | 今日は木曜日です | Hôm nay là thứ năm. |
127 | 今日は金曜日です | Hôm nay là thứ Sáu. |
128 | 今日は土曜日です | hôm nay là thứ bảy. |
129 | 今日は日曜日です | Hôm nay là chủ nhật. |
130 | 今日は休みです | Hôm nay là ngày nghỉ. |
131 | 何でもありません | Không có gì. |
132 | 日本で恋人欲しいですか? | Bạn có muốn có người yêu ở Nhật Bản không? |
133 | 年上がいいですか? それとも、年下がいいですか? | Bạn có thích người lớn tuổi hơn không? Hay bạn thích những người trẻ tuổi hơn? |
134 | 同い年の方がいいですか? | Bạn có thích người cùng tuổi không? |
135 | 今は恋人欲しくないです | Hiện tại tôi chưa muốn có người yêu. |
136 | 恋人とどのくらい付き合っていますか? | Bạn đã hẹn hò với người yêu bao lâu rồi? |
137 | 冷たいジュースが飲みたいです | Tôi muốn uống nước trái cây ướp lạnh. |
138 | 今夜はホテルに泊まります | Tối nay tôi sẽ ở khách sạn. |
139 | テレビを全然、見ません | Tôi hoàn toàn không xem TV. |
140 | カバンを持ちましょうか? | Tôi mang túi cho anh nhé? |
141 | 仕事は何ですか? | Công việc của bạn là gì? |
142 | 誰がやったのかわかりません | Tôi không biết ai đã làm điều đó. |
143 | 冷たい水が飲みたいです | Tôi muốn uống nước lạnh. |
144 | 楽しかったですか? | Có vui không? |
145 | 昨晩はあまり眠れなかった | Tối qua tôi không ngủ được mấy. |
146 | 今日は何時に帰りますか? | Hôm nay mấy giờ bạn về nhà? |
147 | その服似合うね | Bộ quần áo đó hợp với bạn nhỉ. |
148 | それはいくらでしたか? | Cái đó là bao nhiêu? |
149 | お金持ちですね | Giàu có nhỉ. |
150 | お金を貯めていますか? | Bạn có tiết kiệm tiền không? |
151 | 今何が欲しいですか? | Bây giờ bạn muốn gì? |
152 | 最近、暇なときは何をしてるの? | Gần đây, em thường làm gì vào thời gian rảnh? |
153 | 眠いね。早く帰りたいよ。 | Buồn ngủ nhỉ. Tôi muốn về nhà sớm. |
154 | こう暇だと、眠くなるよね。 | Nếu rảnh rỗi như vậy thì chắc chắn sẽ buồn ngủ thôi. |
155 | 最近食べた日本食は何かな? | Gần đây bạn đã ăn món Nhật nào? |
156 | 外国語を学ぶのは大変ですね | Học ngoại ngữ thật khó khăn, phải không? |
157 | それ、味が薄いから好きじゃない。 | Tớ không thích món đó vì nó nhạt nhẽo. |
158 | 日本のアニメは何が好きなの? | Bạn thích anime Nhật Bản như thế nào? |
159 | 何か新しい情報はありますか? | Có tin tức gì mới không? |
160 | 最近、新しい映画を見ましたか? | Bạn đã xem bộ phim mới nào chưa? |
161 | 週末の予定はありますか? | Bạn có kế hoạch gì cho cuối tuần không? |
162 | 日本のどこを旅行したいですか。 | Bạn muốn đi du lịch ở đâu tại Nhật Bản? |
163 | どんな人が好きですか。 | Bạn thích người như thế nào? |
164 | あなたはハンサムだから、すぐ結婚できます。 | Bạn đẹp trai nên có thể kết hôn ngay lập tức. |
165 | かわいいから、すぐに結婚できますよ。 | Vì dễ thương nên có thể kết hôn ngay đấy. |
166 | 何歳までに結婚したいですか。 | Bạn muốn kết hôn đến mấy tuổi? |
167 | 二人はもう結婚したほうがいいよ! | Hai người nên kết hôn đi! |
168 | 恋人は欲しくないんですか? | Bạn không muốn có người yêu à? |
169 | 外国人とデートしてみたいですか? | Bạn có muốn thử hẹn hò với người nước ngoài không? |
170 | あなたは年上が好きですか?それとも年下が好きですか? | Bạn thích người già hơn hay trẻ hơn? |
171 | どんな映画が好きですか。 | Bạn thích phim gì? |
172 | 私はアクション映画が好きです。 | Tôi thích phim hành động. |
173 | ポルノ映画が好きです。 | Tôi thích phim dâm dục |
174 | どの季節が好きですか? | Mùa yêu thích của bạn là gì? |
175 | 曇っているので、もうすぐ雨が降ると思います。 | Vì trời nhiều mây nên tôi nghĩ trời sắp mưa đấy. |
176 | バイクで来ているので、雨が降ると嫌です。 | Vì đến bằng xe máy nên nếu trời mưa thì tôi không thích. |
177 | 晴れていて、気持ちいいですね | Trời nắng và cảm thấy dễ chịu |
178 | 1週間は雨が降るでしょう。 | Trời sẽ mưa trong một tuần. |
179 | 自転車で来ているので、雨が降ると嫌です。 | Vì đến bằng xe đạp nên nếu trời mưa thì tôi không thích. |
180 | どうやってここまで来たんですか? | Bạn đã đến đây bằng cách nào? |
181 | 朝は車が多くて嫌です。 | Buổi sáng có nhiều xe nên tôi không thích. |
182 | どんな車がほしいですか? | Bạn muốn xe như thế nào? |
183 | 車は高いから、たくさんお金を稼がないといけませんね。 | Vì xe đắt tiền nên phải kiếm thật nhiều tiền nhỉ. |
184 | 将来はどんな仕事をしたいですか? | Tương lai ban muốn làm công việc như thế nào? |
185 | エンジニアになりたいです。 | Tôi muốn trở thành kỹ sư. |
186 | 残業がなくて休みが多い会社がいいですね~ | Công ty không tăng ca và có nhiều ngày nghỉ thì tốt nhỉ. |
187 | あなたの国と私の国では、どちらが働きやすいですか? | Ở nước bạn hay nước tôi thì làm việc dễ dàng hơn? |
188 | たくさん稼いでも体を壊しては意味がありません。 | Dù có kiếm được nhiều tiền mà lại hủy hoại sức khỏe thì cũng không có ý nghĩa gì. |
189 | 結婚するためにはお金が必要ですね。 | Để kết hôn thì cần tiền nhỉ. |
190 | 日本語のほかに、どの言語を学びたいですか? | Bạn muốn học tiếng nào ngoài tiếng Nhật? |
191 | 次の交差点を右折してください。 | Xin rẽ phải ở giao lộ kế tiếp. |
192 | 次の交差点を左折してください。 | Xin rẽ trái ở giao lộ kế tiếp. |
193 | そのまま直進してください。 | Xin tiếp tục đi thẳng. |
194 | ちょっと戻ってください。 | Xin vui lòng quay lại một chút. |
195 | ちょっと止まってください。 | Xin vui lòng dừng lại một chút. |
196 | 何時にここに来ますか? | Bạn sẽ đến đây vào lúc nào? |
197 | もうすぐ到着しますよ。 | Tôi sắp đến rồi. |
198 | 少し遅れると思いますので、もう少しお待ちください。 | Tôi nghĩ sẽ đến trễ một chút, vui lòng chờ thêm một chút. |
199 | あと、どれくらいかかりますか? | Còn mất bao lâu nữa không? |
200 | 10分か15分くらいかかります。 | Sẽ mất khoảng 10 hoặc 15 phút nữa. |
201 | 物価が高くて賃金が低いので日本は疲れます | Vật giá cao, lương thấp, Nhật Bản thật là mệt mỏi. |
202 | 駅までどのくらい離れていますか? | Khoảng cách đến nhà ga là bao xa? |
203 | 頭が痛いので熱があると思います | Tôi bị đau đầu Tôi nghĩ tôi bị sốt. |
204 | あの人が言ってることはよく分かりません | Tôi không hiểu người đó đang nói gì. |
205 | 時間がないので、なんでもいいですよ | Vì không có thời gian nên cái gì cũng được. |
206 | 曇っていますね。雨が降りそうです | Trời đầy mây Có vẻ như trời mưa. |
207 | どうして、こんなことするんですか? | Tại sao anh lại làm thế? |
208 | 雨は今降ってるけど、もうすぐ止むでしょう | Trời đang mưa, nhưng nó sẽ sớm tạnh thôi. |
209 | 休日は普段、何をしますか? | Anh thường làm gì vào ngày nghỉ? |
210 | あなたは明日、休みですか? | Ngày mai anh nghỉ à? |
211 | 先週末は、何をしましたか? | Cuối tuần trước anh đã làm gì? |
212 | 何を言っているのか全く分かりません | Tôi hoàn toàn không hiểu bạn đang nói gì. |
213 | なんで来ないの? | Tại sao bạn không đến? |
214 | これは別々にしてください | Vui lòng phân loại. |
215 | 先週の日曜日は、買い物に行きましたよ | Chủ nhật tuần trước tôi đã đi mua sắm đấy. |
216 | 会社、辞めるんですか? | Anh nghỉ việc công ty à? |
217 | 仕事、辞めるんですか? | Anh nghỉ việc à? |
218 | 他にありますか? | Ngoài ra còn gì nữa không? |
219 | 今日は空が曇っていて、雨が降りそうです | Hôm nay trời nhiều mây, có vẻ sẽ mưa. |
220 | 10分以内に完了します | Kết thúc trong vòng 10 phút. |
221 | すぐに作業を開始しますので、少しお待ちください | Chúng tôi sẽ bắt đầu công việc ngay, xin hãy đợi một chút. |
222 | この会社で、1年ほど働きました | Tôi đã làm việc ở công ty này khoảng một năm. |
223 | 一週間は雨が降りそうです | Có vẻ như trời sẽ mưa trong một tuần. |
224 | 日本に来てどのぐらいになりますか? | Anh đến Nhật được bao lâu rồi? |
225 | 決して間に合いません | Tuyệt đối không kịp. |
226 | 歌うのがヘタなので、カラオケに行きたくないです | Tôi hát dở lắm nên không muốn đi Karaoke. |
227 | 家まで送ってあげましょうか? | Tôi đưa bạn về nhà nhé? |
228 | さっきまで忙しかったです | Tôi đã bận rộn cho đến lúc nãy. |
229 | なぜ、そんなに元気なんですか? | Tại sao bạn lại tràn đầy năng lượng như vậy? |
230 | そんな服装だと風邪をひきますよ | Nếu bạn ăn mặc như vậy, bạn sẽ bị cảm lạnh đấy. |
231 | 太りそうなので、甘いものはやめておきます | Vì có vẻ béo lên nên tôi sẽ từ bỏ đồ ngọt. |
232 | すごいですね。私にはできません | Tuyệt vời Tôi không thể làm được. |
233 | あなたの故郷の名物料理は、どんなものですか? | Món ăn đặc sản của quê hương bạn là gì? |
234 | 遊びに行きたいけど、お金がない | Tôi muốn đi chơi, nhưng tôi không có tiền. |
235 | 日本のどこを旅行したいですか? | Anh muốn du lịch chỗ nào của Nhật Bản? |
236 | 昨夜はよく眠れず、今はとても眠いです | Tối qua tôi không ngủ ngon, bây giờ tôi rất buồn ngủ. |
237 | お腹が痛いのでトイレに行ってもいいですか? | Vì tôi đau bụng nên tôi đi vệ sinh có được không? |
238 | お腹が痛いので、ここでしてもいいですか? | Vì tôi đau bụng nên làm ở đây cũng được phải không? |
239 | それはご容赦ください | Xin hãy tha thứ cho điều đó. |
240 | 最近暖かくて、気持ちがいいね | Gần đây trời ấm áp, cảm giác dễ chịu nhỉ. |
241 | お酒には強いほうですか? | Bạn có tửu lượng tốt không? |
242 | お酒は、あまり飲めないんです。 | Tôi không thể uống rượu nhiều lắm. |
243 | ご兄弟は何人ですか? | Bạn có bao nhiêu anh chị em ruột? |
244 | 私には姉と弟がいます | Tôi có một chị gái và một em trai |
245 | 兄弟が二人います | Tôi có hai anh em trai. |
246 | 休みの日は、昼過ぎに目が覚めます | Vào ngày nghỉ, tôi thức dậy lúc quá trưa. |
247 | 彼はとても真面目ですね | Anh ấy rất nghiêm túc. |
248 | 普段は何時頃寝ますか? | Bình thường bạn ngủ khoảng mấy giờ? |
249 | 魚と肉はどちらが好きですか? | Cá và thịt bạn thích cái nào? |
250 | 日本料理の中で何が一番好きですか? | Bạn thích món ăn Nhật Bản nào nhất? |
251 | 日本は賃金が低く、物価が高いです。 | Ở Nhật Bản, lương thấp và vật giá cao. |
252 | 焼き肉はおいしいですね、どんな肉が好きですか? | Thịt nướng thì ngon đấy nhỉ, bạn thích thịt nào? |
253 | 私は豚肉より牛肉の方が好きです。 | Tôi thích thịt bò hơn thịt lợn. |
254 | やっぱり肉を食べると元気が出ますね。 | Quả nhiên là ăn thịt sẽ khỏe hơn nhỉ. |
255 | 魚は好きですが、刺身は無理です。私は生魚が食べられません。 | Tôi thích cá, nhưng tôi không thể ăn sashimi. Tôi không thể ăn cá sống. |
256 | 果物は好きです。でもドリアンは無理です。臭いので。 | Tôi thích trái cây, nhưng tôi không thể ăn sầu riêng. Nó có mùi. |
257 | 魚は健康に良いですが、私はやはり肉の方が好きです。 | Cá thì tốt cho sức khỏe, nhưng tôi vẫn thích thịt hơn. |
258 | 健康のために、私は野菜を食べるようにしています。 | Vì sức khỏe, tôi cố gắng ăn rau. |
259 | ストレスがたまると病気になります。 | Nếu bạn bị căng thẳng, bạn sẽ bị bệnh. |
260 | 運動しますか? 運動は健康に良いです。 | Bạn có tập thể dục không? Tập thể dục là tốt cho bạn. |
261 | 運動していません。ゲームばかりしています。 | Tôi không tập thể dục. Tôi chỉ chơi trò chơi. |
262 | 急いでください、間に合いませんよ。 | Nhanh lên, chúng ta sẽ không kịp đâu. |
263 | 大丈夫、まだ時間はあるよ。 ゆっくりやってください。 | Không sao đâu, vẫn còn thời gian. Hãy làm từ từ thôi. |
264 | 怒られるかもしれませんよ。急ぎましょう。 | Có thể sẽ bị nổi giận đấy. Nhanh lên nào. |
265 | トイレに行きましょう。仕事はそのあとです。 | Chúng ta hãy đi vệ sinh. Công việc thì sau đó. |
266 | 今日は残業ですね。帰ったらだめですよ。 | Hôm nay tôi phải làm thêm giờ. Về nhà là không được đâu. |
267 | 今月は残業が多かったです。だから給料もたくさんもらえると思います。 | Tháng này tôi làm thêm nhiều nên tôi nghĩ có thể nhận được nhiều tiền lương. |
268 | 最近あまり寝ていないので眠いです。 | Gần đây tôi không ngủ nhiều lắm nên buồn ngủ. |
269 | 恋人と遅くまで遊んでいるんですか? 羨ましいですね。 | Bạn đang chơi với người yêu đến khuya à? Điều đó thật đáng ghen tị. |
270 | いいえ、私は夜遅くまでテレビを見ているだけです。 | Không, tôi chỉ xem TV đến tận khuya thôi. |
271 | あなたはテレビで何を見ていますか? ポルノ? | Bạn đang xem gì trên ti vi vậy? khiêu dâm không? |
272 | 馬鹿じゃない?何を言ってるの? | Bạn ngốc à? Bạn đang nói gì vậy? |
273 | 冗談です。ただの冗談です。 | Tôi đùa thôi. Tôi chỉ đùa thôi. |
274 | 日本語がお上手ですね。日本に来て何年になりますか。 | Tiếng Nhật của bạn rất tốt. Bạn đã ở Nhật bao nhiêu năm rồi? |
275 | 日本に来て3年になります。 日本語はとても難しいです。 | Đã 3 năm kể từ khi tôi đến Nhật Bản. Tiếng Nhật khó quá. |
276 | あなたの国の言葉は、発音がとても難しいです。 | Ngôn ngữ của đất nước bạn có cách phát âm rất khó. |
277 | 日本語はどうやって勉強したんですか?とても上手ですね。 | Bạn đã học tiếng Nhật như thế nào? Rất giỏi nhỉ. |
278 | まだうまく喋れません。上達のコツはありますか? | Tôi vẫn chưa nói tốt được. Có bí quyết nào để tiến bộ không? |
279 | アニメは好きですか。日本のアニメを見ると日本語がうまくなりますよ。 | Bạn có thích phim hoạt hình không? Tiếng Nhật của bạn sẽ tốt hơn nếu bạn xem phim hoạt hình Nhật Bản. |
280 | 私は映画は好きですが、アニメはあまり好きではありません。 | Tôi thích phim ảnh, nhưng tôi không thích phim hoạt hình lắm. |
281 | では、今度一緒に映画を見に行きましょう。駅の近くですよ。 | Vậy thì lần tới chúng ta cùng đi xem phim nhé. Gần nhà ga đấy. |
282 | 嫌です。映画は恋人と見に行きたいです。 | Tôi ghét. Tôi muốn đi xem phim với người yêu. |
283 | でも、あなたには恋人がいないんですよね?それなら、食べに行きましょう。 | Nhưng Bạn không có người yêu phải không? Nếu vậy thì chúng ta đi ăn thôi. |
284 | いいですね。何時に仕事が終わりますか? | Hay nhỉ. Mấy giờ thì kết thúc công việc? |
285 | 仕事は6時に終わります。楽しみにしています。 | Công việc kết thúc lúc 6 giờ. mong cho nó. |
286 | 休みの日はいつも何をしていますか? | Bạn thường làm gì vào ngày nghỉ? |
287 | 普段はサッカーをしていますが、最近は雨が多くてできません。 | Bình thường thì tôi chơi bóng đá nhưng gần đây mưa nhiều nên không thể chơi được. |
288 | そうですね。雨が多いですね。雨の日は普段、家で何をしていますか? | Đúng vậy nhỉ. Mưa nhiều nhỉ. Những ngày mưa thì bình thường anh làm gì ở nhà? |
289 | 家では主にゲームをしたり漫画を読んだりしています。 | Ở nhà tôi chủ yếu chơi game và đọc truyện tranh. |
290 | だよね。 家ではゲームしかできません。……いえ、 勉強しましょう。 | Đúng vậy. Ở trong nhà chỉ có thể chơi game thôi. …Không không, hãy học nào |
291 | スマホを買い替えたいけど、お金がありません。 | Tôi muốn đổi điện thoại nhưng không có tiền. |
292 | スーパーに行く前にお金をおろしたいです。 | Tôi muốn rút tiền trước khi đi đến siêu thị. |
293 | 帰りにコンビニでお金を振り込みたいのです。 | Tôi muốn chuyển tiền ở cửa hàng tiện lợi trên đường về. |
294 | あのスーパーは卵と肉が安いです。 | Siêu thị đó có giá rẻ cho trứng và thịt. |
295 | 雨が降りそうなので、今日はすぐに帰ります。 | Vì có vẻ như mưa sắp tới nên hôm nay tôi sẽ về ngay. |
296 | 早く家に帰って、温かいシャワーを浴びたいです。 | Tôi muốn về nhà sớm và tắm một cái shower ấm áp. |
297 | 給料日までお金がないので、少し貸してください。 | Tôi không có tiền cho đến ngày nhận lương, bạn có thể cho mượn một ít không? |
298 | お金を貸しますが、後で返すのを忘れないでください。 | Tôi sẽ cho bạn mượn tiền, nhưng hãy nhớ trả lại sau nhé. |
299 | 旅行するならどこに行きたいですか。 | Nếu bạn đi du lịch, bạn muốn đi đến đâu? |
300 | 日本に来たら一度は京都を訪れるべきです。 | Khi bạn đến Nhật Bản, bạn nên ghé thăm Kyoto ít nhất một lần. |
Trích dẫn
Tất cả âm thanh (Tiếng Việt và tiếng Nhật) được sử dụng trong bài viết này được lấy từ Google Translate.
Âm thanh được trích dẫn: Tất cả âm thanh được sử dụng trong bài viết này
Ngôn ngữ trích dẫn âm thanh: (Tiếng Việt và tiếng Nhật)
Nguồn: [Google Translate]