[Bao gồm 900 cụm từ] Tiếng Nhật cần thiết cho cuộc sống hàng ngày! Với chức năng kiểm tra nghe

[Bao gồm 900 cụm từ] Tiếng Nhật cần thiết cho cuộc sống hàng ngày! Với chức năng kiểm tra nghe
提供:photoAC「PDesignN様」

Hãy làm cho việc học tiếng Nhật trở nên thú vị và hiệu quả, ngay cả trong những khoảng thời gian bận rộn của bạn!

Bài viết này tổng hợp 900 cụm từ tiếng Nhật thường dùng trong cuộc sống hàng ngày. Với khối lượng phong phú như vậy, dù bạn mới bắt đầu hay đã có nền tảng, bài viết này sẽ giúp bạn nâng cao kỹ năng một cách chắc chắn. Ngoài ra, với chức năng nghe tự động, bạn có thể tiếp thu ngôn ngữ một cách tự nhiên chỉ bằng cách nghe, ngay cả khi không có nhiều thời gian rảnh.

Chức năng kiểm tra kỹ năng nghe cũng được tích hợp để bạn có thể dễ dàng kiểm tra những gì đã học và theo dõi tiến độ của mình. Không có quảng cáo gây gián đoạn, giúp bạn tập trung hoàn toàn vào việc học.

Các cụm từ được giới thiệu bao gồm chào hỏi, cảm ơn, giới thiệu bản thân, giao tiếp trong công việc (yêu cầu và hướng dẫn), cho đến sở thích, sức khỏe, thời tiết, và cả những cuộc trò chuyện tình cảm. Dù bạn mới bắt đầu học tiếng Nhật hay muốn cải thiện kỹ năng của mình hơn nữa, đây sẽ là tài liệu tuyệt vời để bạn sử dụng!

[Nghe tự động] 900 cụm từ tiếng Nhật

・Về cơ bản, bạn chỉ cần nhấn nút phát "►" để học!(^^)!


・Bạn cũng có thể chọn câu mà bạn muốn nghe bằng cách nhập số câu ở 「Enter Phrase Number」.


・Bạn có thể điều chỉnh số lần phát âm bằng 「Foreign Phrase Repeats」.

・Nếu bạn không thể nhìn thấy quảng cáo vì nó gây mất tập trung, vui lòng làm mới màn hình của bạn.

1

Foreign Phrase

Translation

[Bài kiểm tra nghe] 900 cụm từ tiếng Nhật

  1. Khi bạn nghĩ: "Đây là câu trả lời!" sau khi nghe âm thanh, hãy nhấn nút "OK". ヽ(^o^)丿
  2. Bạn có thể phát lại âm thanh bao nhiêu lần tùy thích.
  3. Khi tất cả các câu hỏi đã được hỏi, bạn có thể tiếp tục chơi bằng cách nhấn nút "Thay đổi loại". Tất nhiên, bạn cũng có thể thay đổi loại câu hỏi bất cứ lúc nào bằng cách nhấn nút.

Lưu ý: Tùy vào thiết bị của bạn, màn hình hiển thị có thể không hoạt động bình thường.

Lưu ý: Lần đầu tiên, có thể mất nhiều thời gian hơn để tải dữ liệu âm thanh.

Âm thanh được cung cấp bởi OtoLogic (https://otologic.jp).

Các cụm từ tiếng Nhật được sử dụng trong bài viết này

1こんにちはXin chào.
2はじめましてRất vui được gặp bạn.
3はい・わかりましたVâng.
4いいえKhông.
5ばいばいTạm biệt.
6失礼しますXin lỗi.
7また今度ね・またねHẹn gặp lại lần sau.
8また明日ねHẹn gặp lại ngày mai.
9ありがとうCảm ơn.
10どうもありがとうございますCảm ơn rất nhiều.
11大丈夫です・どういたしましてkhông có gì.
12お久しぶりですlâu rồi không gặp.
13わかりましたHiểu rồi.
14よろしく・手伝ってLàm ơn giúp tôi.
15いらっしゃいませChào mừng các bạn!
16なるほどねthì ra là thế.
17あの、すみませんXin lỗi.
18やめてDừng lại đi.
19お大事にHãy giữ gìn sức khỏe nhé.
20おかえりなさいChào mừng bạn trở lại.
21いってらっしゃいBạn đi nhé.
22違う・そうじゃないKhông phải.
23そうですđúng rồi.
24頑張ってくださいChúc may mắn.
25元気ですか?Bạn khỏe không?
26お腹がいっぱいtôi ăn no rồi.
27お腹空いたTôi đói.
28本当??・マジ?Thật không?
29元気ですTôi khỏe.
30元気ないですTôi không khỏe.
31これは何?Đây là cái gì?
32それは何?Đó là cái gì?
33あれは何?Kia là cái gì?
34食べるĂn.
35買うMua.
36住むSống.
37来るĐến.
38見るXem.
39行くĐi.
40使うSử dụng.
41食べましたか?・食べ終わりましたか?Bạn đã ăn chưa?
42あなたは行きましたか?Bạn đã đi chưa?
43行ったことありますか?Bạn đã từng đi chưa?
44やめてくださいGiữ nó lại.
45お疲れ様ですBạn đã vất vả rồi
46上手くいくよBạn có thể làm nó.
47多いですねNhiều nhỉ.
48少ないですねÍt nhỉ.
49多いですか?Có nhiều không?
50少ないですか?Có ít hơn không?
51よかったね!Tốt quá nhỉ.
52元気ですか?Bạn khỏe không?
53私は元気です。あなたは?Tôi khỏe, còn bạn?
54とても簡単。Thật dễ dàng.
55難しいです。Khó thật đấy.
56上手ですね。Bạn làm tốt lắm.
57できません。Không thể.
58できます。có thể.
59はい。いいですよ。Vâng, không sao đâu.
60いいえ。駄目です。Không, không được.
61知りません。Tôi không biết.
62時間がありません。không có thời gian.
63どこ?Ở đâu?
64誰?Ai?
65いつですか?Khi nào?
66わかりましたか?Bạn có hiểu không?
67どのように?Như thế nào?
68(進捗は)どうですか?Chuyện như thế nào ?
69いいえ、全然わかりません。Không, tôi không hiểu gì cả.
70大体のことは、わかりました。Tôi hiểu hầu hết nó.
71私じゃない。Không phải tôi.
72近くにいると思う。Tôi nghĩ đang ở gần đây.
73トイレにいると思う。Tôi nghĩ đang ở trong nhà vệ sinh.
74これは何ですか?Cái này là cái gì?
75佐藤さんはどこですか?Ông Sato đâu?
76お大事に。Chúc bạn sức khỏe.
77体調はどうですか?Bạn cảm thấy thế nào?
78相変わらず元気ですね。Vẫn khỏe mạnh như mọi khi nhỉ.
79昨日は寒かったですね。Hôm qua trời lạnh nhỉ.
80体の調子がよくありません。Tình trạng cơ thể tôi không tốt.
81体調はいかがですか?Tình trạng cơ thể như thế nào?
82気分が悪いです。Cảm thấy không khỏe.
83風邪をひきました。Tôi bị cảm lạnh.
84薬は飲んでないの?Bạn không uống thuốc à?
85薬はもう飲みましたよ。Tôi đã uống thuốc rồi.
86いい天気ですね。Thời tiết đẹp nhỉ?
87今日の調子はいかがですか?Hôm nay bạn cảm thấy như thế nào?
88今週末は何をしたいですか?Cuối tuần này bạn muốn làm gì?
89最近、遊びに行った?Gần đây, bạn đã đi chơi chưa?
90捨てないで。Đừng vứt nó đi.
91右です。Phải.
92左です。Trái.
93下です。Dưới.
94上です。Trên.
95中です。Ở giữa.
96まっすぐ。Thẳng.
97戻ってください。Vui lòng quay lại.
98止まってください。Xin vui lòng dừng lại.
99どいてください。Xin vui lòng nhường đường
100行ってください。Vui lòng đi
101また後でねGặp lại sau nhé.
102あなたはおもしろすぎるBạn vui tính thế!
103また会いましょうHẹn gặp lại.
104あなたはすごいですねThật tuyệt vời!.
105私はあなたが好きですTôi thích bạn.
106あなたは私を愛していますか?Bạn có yêu tôi không.
107愛してませんTôi không yêu bạn.
108あなたは、とてもきれいですねBạn đẹp nhỉ.
109あなたを愛していますAnh yêu em.
110あなたのお名前はなんですか?・なんとお呼びしたらいいですか?Bạn tên là gì ?
111あなたは、とてもかっこいいですねĐẹp trai thế!.
112今日は何曜日ですか?Hôm nay là thứ mấy vậy?
113良い週末をCuối tuần vui vẻ nhé.
114あなたはどの国からやってきたの?Bạn là người nước nào?
115誰ですか?Bạn là ai?
116旅行楽しんでねChuc chuyen di tot lanh !
117明日は私の誕生日ですNgày mai là sinh nhật của tôi.
118あなたは何歳ですか?Bạn bao nhiêu tuổi?
119私は31歳ですTôi 31 tuổi.
120何時ですか?Mấy giờ rồi?
121今、5時ですBây giờ là 5 giờ.
122お誕生日おめでとうChúc mừng sinh nhật.
123今日は月曜日ですHôm nay là thứ hai.
124今日は火曜日ですHôm nay là thứ ba.
125今日は水曜日ですHôm nay là thứ tư.
126今日は木曜日ですHôm nay là thứ năm.
127今日は金曜日ですHôm nay là thứ Sáu.
128今日は土曜日ですhôm nay là thứ bảy.
129今日は日曜日ですHôm nay là chủ nhật.
130今日は休みですHôm nay là ngày nghỉ.
131何でもありませんKhông có gì.
132日本で恋人欲しいですか?Bạn có muốn có người yêu ở Nhật Bản không?
133年上がいいですか? それとも、年下がいいですか?Bạn có thích người lớn tuổi hơn không? Hay bạn thích những người trẻ tuổi hơn?
134同い年の方がいいですか?Bạn có thích người cùng tuổi không?
135今は恋人欲しくないですHiện tại tôi chưa muốn có người yêu.
136恋人とどのくらい付き合っていますか?Bạn đã hẹn hò với người yêu bao lâu rồi?
137冷たいジュースが飲みたいですTôi muốn uống nước trái cây ướp lạnh.
138今夜はホテルに泊まりますTối nay tôi sẽ ở khách sạn.
139テレビを全然、見ませんTôi hoàn toàn không xem TV.
140カバンを持ちましょうか?Tôi mang túi cho anh nhé?
141仕事は何ですか?Công việc của bạn là gì?
142誰がやったのかわかりませんTôi không biết ai đã làm điều đó.
143冷たい水が飲みたいですTôi muốn uống nước lạnh.
144楽しかったですか?Có vui không?
145昨晩はあまり眠れなかったTối qua tôi không ngủ được mấy.
146今日は何時に帰りますか?Hôm nay mấy giờ bạn về nhà?
147その服似合うねBộ quần áo đó hợp với bạn nhỉ.
148それはいくらでしたか?Cái đó là bao nhiêu?
149お金持ちですねGiàu có nhỉ.
150お金を貯めていますか?Bạn có tiết kiệm tiền không?
151今何が欲しいですか?Bây giờ bạn muốn gì?
152最近、暇なときは何をしてるの?Gần đây, em thường làm gì vào thời gian rảnh?
153眠いね。早く帰りたいよ。Buồn ngủ nhỉ. Tôi muốn về nhà sớm.
154こう暇だと、眠くなるよね。Nếu rảnh rỗi như vậy thì chắc chắn sẽ buồn ngủ thôi.
155最近食べた日本食は何かな?Gần đây bạn đã ăn món Nhật nào?
156外国語を学ぶのは大変ですねHọc ngoại ngữ thật khó khăn, phải không?
157それ、味が薄いから好きじゃない。Tớ không thích món đó vì nó nhạt nhẽo.
158日本のアニメは何が好きなの?Bạn thích anime Nhật Bản như thế nào?
159何か新しい情報はありますか?Có tin tức gì mới không?
160最近、新しい映画を見ましたか?Bạn đã xem bộ phim mới nào chưa?
161週末の予定はありますか?Bạn có kế hoạch gì cho cuối tuần không?
162日本のどこを旅行したいですか。Bạn muốn đi du lịch ở đâu tại Nhật Bản?
163どんな人が好きですか。Bạn thích người như thế nào?
164あなたはハンサムだから、すぐ結婚できます。Bạn đẹp trai nên có thể kết hôn ngay lập tức.
165かわいいから、すぐに結婚できますよ。Vì dễ thương nên có thể kết hôn ngay đấy.
166何歳までに結婚したいですか。Bạn muốn kết hôn đến mấy tuổi?
167二人はもう結婚したほうがいいよ!Hai người nên kết hôn đi!
168恋人は欲しくないんですか?Bạn không muốn có người yêu à?
169外国人とデートしてみたいですか?Bạn có muốn thử hẹn hò với người nước ngoài không?
170あなたは年上が好きですか?それとも年下が好きですか?Bạn thích người già hơn hay trẻ hơn?
171どんな映画が好きですか。Bạn thích phim gì?
172私はアクション映画が好きです。Tôi thích phim hành động.
173ポルノ映画が好きです。Tôi thích phim dâm dục
174どの季節が好きですか?Mùa yêu thích của bạn là gì?
175曇っているので、もうすぐ雨が降ると思います。Vì trời nhiều mây nên tôi nghĩ trời sắp mưa đấy.
176バイクで来ているので、雨が降ると嫌です。Vì đến bằng xe máy nên nếu trời mưa thì tôi không thích.
177晴れていて、気持ちいいですねTrời nắng và cảm thấy dễ chịu
1781週間は雨が降るでしょう。Trời sẽ mưa trong một tuần.
179自転車で来ているので、雨が降ると嫌です。Vì đến bằng xe đạp nên nếu trời mưa thì tôi không thích.
180どうやってここまで来たんですか?Bạn đã đến đây bằng cách nào?
181朝は車が多くて嫌です。Buổi sáng có nhiều xe nên tôi không thích.
182どんな車がほしいですか?Bạn muốn xe như thế nào?
183車は高いから、たくさんお金を稼がないといけませんね。Vì xe đắt tiền nên phải kiếm thật nhiều tiền nhỉ.
184将来はどんな仕事をしたいですか?Tương lai ban muốn làm công việc như thế nào?
185エンジニアになりたいです。Tôi muốn trở thành kỹ sư.
186残業がなくて休みが多い会社がいいですね~Công ty không tăng ca và có nhiều ngày nghỉ thì tốt nhỉ.
187あなたの国と私の国では、どちらが働きやすいですか?Ở nước bạn hay nước tôi thì làm việc dễ dàng hơn?
188たくさん稼いでも体を壊しては意味がありません。Dù có kiếm được nhiều tiền mà lại hủy hoại sức khỏe thì cũng không có ý nghĩa gì.
189結婚するためにはお金が必要ですね。Để kết hôn thì cần tiền nhỉ.
190日本語のほかに、どの言語を学びたいですか?Bạn muốn học tiếng nào ngoài tiếng Nhật?
191次の交差点を右折してください。Xin rẽ phải ở giao lộ kế tiếp.
192次の交差点を左折してください。Xin rẽ trái ở giao lộ kế tiếp.
193そのまま直進してください。Xin tiếp tục đi thẳng.
194ちょっと戻ってください。Xin vui lòng quay lại một chút.
195ちょっと止まってください。Xin vui lòng dừng lại một chút.
196何時にここに来ますか?Bạn sẽ đến đây vào lúc nào?
197もうすぐ到着しますよ。Tôi sắp đến rồi.
198少し遅れると思いますので、もう少しお待ちください。Tôi nghĩ sẽ đến trễ một chút, vui lòng chờ thêm một chút.
199あと、どれくらいかかりますか?Còn mất bao lâu nữa không?
20010分か15分くらいかかります。Sẽ mất khoảng 10 hoặc 15 phút nữa.
201物価が高くて賃金が低いので日本は疲れますVật giá cao, lương thấp, Nhật Bản thật là mệt mỏi.
202駅までどのくらい離れていますか?Khoảng cách đến nhà ga là bao xa?
203頭が痛いので熱があると思いますTôi bị đau đầu Tôi nghĩ tôi bị sốt.
204あの人が言ってることはよく分かりませんTôi không hiểu người đó đang nói gì.
205時間がないので、なんでもいいですよVì không có thời gian nên cái gì cũng được.
206曇っていますね。雨が降りそうですTrời đầy mây Có vẻ như trời mưa.
207どうして、こんなことするんですか?Tại sao anh lại làm thế?
208雨は今降ってるけど、もうすぐ止むでしょうTrời đang mưa, nhưng nó sẽ sớm tạnh thôi.
209休日は普段、何をしますか?Anh thường làm gì vào ngày nghỉ?
210あなたは明日、休みですか?Ngày mai anh nghỉ à?
211先週末は、何をしましたか?Cuối tuần trước anh đã làm gì?
212何を言っているのか全く分かりませんTôi hoàn toàn không hiểu bạn đang nói gì.
213なんで来ないの?Tại sao bạn không đến?
214これは別々にしてくださいVui lòng phân loại.
215先週の日曜日は、買い物に行きましたよChủ nhật tuần trước tôi đã đi mua sắm đấy.
216会社、辞めるんですか?Anh nghỉ việc công ty à?
217仕事、辞めるんですか?Anh nghỉ việc à?
218他にありますか?Ngoài ra còn gì nữa không?
219今日は空が曇っていて、雨が降りそうですHôm nay trời nhiều mây, có vẻ sẽ mưa.
22010分以内に完了しますKết thúc trong vòng 10 phút.
221すぐに作業を開始しますので、少しお待ちくださいChúng tôi sẽ bắt đầu công việc ngay, xin hãy đợi một chút.
222この会社で、1年ほど働きましたTôi đã làm việc ở công ty này khoảng một năm.
223一週間は雨が降りそうですCó vẻ như trời sẽ mưa trong một tuần.
224日本に来てどのぐらいになりますか?Anh đến Nhật được bao lâu rồi?
225決して間に合いませんTuyệt đối không kịp.
226歌うのがヘタなので、カラオケに行きたくないですTôi hát dở lắm nên không muốn đi Karaoke.
227家まで送ってあげましょうか?Tôi đưa bạn về nhà nhé?
228さっきまで忙しかったですTôi đã bận rộn cho đến lúc nãy.
229なぜ、そんなに元気なんですか?Tại sao bạn lại tràn đầy năng lượng như vậy?
230そんな服装だと風邪をひきますよNếu bạn ăn mặc như vậy, bạn sẽ bị cảm lạnh đấy.
231太りそうなので、甘いものはやめておきますVì có vẻ béo lên nên tôi sẽ từ bỏ đồ ngọt.
232すごいですね。私にはできませんTuyệt vời Tôi không thể làm được.
233あなたの故郷の名物料理は、どんなものですか?Món ăn đặc sản của quê hương bạn là gì?
234遊びに行きたいけど、お金がないTôi muốn đi chơi, nhưng tôi không có tiền.
235日本のどこを旅行したいですか?Anh muốn du lịch chỗ nào của Nhật Bản?
236昨夜はよく眠れず、今はとても眠いですTối qua tôi không ngủ ngon, bây giờ tôi rất buồn ngủ.
237お腹が痛いのでトイレに行ってもいいですか?Vì tôi đau bụng nên tôi đi vệ sinh có được không?
238お腹が痛いので、ここでしてもいいですか?Vì tôi đau bụng nên làm ở đây cũng được phải không?
239それはご容赦くださいXin hãy tha thứ cho điều đó.
240最近暖かくて、気持ちがいいねGần đây trời ấm áp, cảm giác dễ chịu nhỉ.
241お酒には強いほうですか?Bạn có tửu lượng tốt không?
242お酒は、あまり飲めないんです。Tôi không thể uống rượu nhiều lắm.
243ご兄弟は何人ですか?Bạn có bao nhiêu anh chị em ruột?
244私には姉と弟がいますTôi có một chị gái và một em trai
245兄弟が二人いますTôi có hai anh em trai.
246休みの日は、昼過ぎに目が覚めますVào ngày nghỉ, tôi thức dậy lúc quá trưa.
247彼はとても真面目ですねAnh ấy rất nghiêm túc.
248普段は何時頃寝ますか?Bình thường bạn ngủ khoảng mấy giờ?
249魚と肉はどちらが好きですか?Cá và thịt bạn thích cái nào?
250日本料理の中で何が一番好きですか?Bạn thích món ăn Nhật Bản nào nhất?
251日本は賃金が低く、物価が高いです。Ở Nhật Bản, lương thấp và vật giá cao.
252焼き肉はおいしいですね、どんな肉が好きですか?Thịt nướng thì ngon đấy nhỉ, bạn thích thịt nào?
253私は豚肉より牛肉の方が好きです。Tôi thích thịt bò hơn thịt lợn.
254やっぱり肉を食べると元気が出ますね。Quả nhiên là ăn thịt sẽ khỏe hơn nhỉ.
255魚は好きですが、刺身は無理です。私は生魚が食べられません。Tôi thích cá, nhưng tôi không thể ăn sashimi. Tôi không thể ăn cá sống.
256果物は好きです。でもドリアンは無理です。臭いので。Tôi thích trái cây, nhưng tôi không thể ăn sầu riêng. Nó có mùi.
257魚は健康に良いですが、私はやはり肉の方が好きです。Cá thì tốt cho sức khỏe, nhưng tôi vẫn thích thịt hơn.
258健康のために、私は野菜を食べるようにしています。Vì sức khỏe, tôi cố gắng ăn rau.
259ストレスがたまると病気になります。Nếu bạn bị căng thẳng, bạn sẽ bị bệnh.
260運動しますか? 運動は健康に良いです。Bạn có tập thể dục không? Tập thể dục là tốt cho bạn.
261運動していません。ゲームばかりしています。Tôi không tập thể dục. Tôi chỉ chơi trò chơi.
262急いでください、間に合いませんよ。Nhanh lên, chúng ta sẽ không kịp đâu.
263大丈夫、まだ時間はあるよ。 ゆっくりやってください。Không sao đâu, vẫn còn thời gian. Hãy làm từ từ thôi.
264怒られるかもしれませんよ。急ぎましょう。Có thể sẽ bị nổi giận đấy. Nhanh lên nào.
265トイレに行きましょう。仕事はそのあとです。Chúng ta hãy đi vệ sinh. Công việc thì sau đó.
266今日は残業ですね。帰ったらだめですよ。Hôm nay tôi phải làm thêm giờ. Về nhà là không được đâu.
267今月は残業が多かったです。だから給料もたくさんもらえると思います。Tháng này tôi làm thêm nhiều nên tôi nghĩ có thể nhận được nhiều tiền lương.
268最近あまり寝ていないので眠いです。Gần đây tôi không ngủ nhiều lắm nên buồn ngủ.
269恋人と遅くまで遊んでいるんですか? 羨ましいですね。Bạn đang chơi với người yêu đến khuya à? Điều đó thật đáng ghen tị.
270いいえ、私は夜遅くまでテレビを見ているだけです。Không, tôi chỉ xem TV đến tận khuya thôi.
271あなたはテレビで何を見ていますか? ポルノ?Bạn đang xem gì trên ti vi vậy? khiêu dâm không?
272馬鹿じゃない?何を言ってるの?Bạn ngốc à? Bạn đang nói gì vậy?
273冗談です。ただの冗談です。Tôi đùa thôi. Tôi chỉ đùa thôi.
274日本語がお上手ですね。日本に来て何年になりますか。Tiếng Nhật của bạn rất tốt. Bạn đã ở Nhật bao nhiêu năm rồi?
275日本に来て3年になります。 日本語はとても難しいです。Đã 3 năm kể từ khi tôi đến Nhật Bản. Tiếng Nhật khó quá.
276あなたの国の言葉は、発音がとても難しいです。Ngôn ngữ của đất nước bạn có cách phát âm rất khó.
277日本語はどうやって勉強したんですか?とても上手ですね。Bạn đã học tiếng Nhật như thế nào? Rất giỏi nhỉ.
278まだうまく喋れません。上達のコツはありますか?Tôi vẫn chưa nói tốt được. Có bí quyết nào để tiến bộ không?
279アニメは好きですか。日本のアニメを見ると日本語がうまくなりますよ。Bạn có thích phim hoạt hình không? Tiếng Nhật của bạn sẽ tốt hơn nếu bạn xem phim hoạt hình Nhật Bản.
280私は映画は好きですが、アニメはあまり好きではありません。Tôi thích phim ảnh, nhưng tôi không thích phim hoạt hình lắm.
281では、今度一緒に映画を見に行きましょう。駅の近くですよ。Vậy thì lần tới chúng ta cùng đi xem phim nhé. Gần nhà ga đấy.
282嫌です。映画は恋人と見に行きたいです。Tôi ghét. Tôi muốn đi xem phim với người yêu.
283でも、あなたには恋人がいないんですよね?それなら、食べに行きましょう。Nhưng Bạn không có người yêu phải không? Nếu vậy thì chúng ta đi ăn thôi.
284いいですね。何時に仕事が終わりますか?Hay nhỉ. Mấy giờ thì kết thúc công việc?
285仕事は6時に終わります。楽しみにしています。Công việc kết thúc lúc 6 giờ. mong cho nó.
286休みの日はいつも何をしていますか?Bạn thường làm gì vào ngày nghỉ?
287普段はサッカーをしていますが、最近は雨が多くてできません。Bình thường thì tôi chơi bóng đá nhưng gần đây mưa nhiều nên không thể chơi được.
288そうですね。雨が多いですね。雨の日は普段、家で何をしていますか?Đúng vậy nhỉ. Mưa nhiều nhỉ. Những ngày mưa thì bình thường anh làm gì ở nhà?
289家では主にゲームをしたり漫画を読んだりしています。Ở nhà tôi chủ yếu chơi game và đọc truyện tranh.
290だよね。 家ではゲームしかできません。……いえ、 勉強しましょう。Đúng vậy. Ở trong nhà chỉ có thể chơi game thôi. …Không không, hãy học nào
291スマホを買い替えたいけど、お金がありません。Tôi muốn đổi điện thoại nhưng không có tiền.
292スーパーに行く前にお金をおろしたいです。Tôi muốn rút tiền trước khi đi đến siêu thị.
293帰りにコンビニでお金を振り込みたいのです。Tôi muốn chuyển tiền ở cửa hàng tiện lợi trên đường về.
294あのスーパーは卵と肉が安いです。Siêu thị đó có giá rẻ cho trứng và thịt.
295雨が降りそうなので、今日はすぐに帰ります。Vì có vẻ như mưa sắp tới nên hôm nay tôi sẽ về ngay.
296早く家に帰って、温かいシャワーを浴びたいです。Tôi muốn về nhà sớm và tắm một cái shower ấm áp.
297給料日までお金がないので、少し貸してください。Tôi không có tiền cho đến ngày nhận lương, bạn có thể cho mượn một ít không?
298お金を貸しますが、後で返すのを忘れないでください。Tôi sẽ cho bạn mượn tiền, nhưng hãy nhớ trả lại sau nhé.
299旅行するならどこに行きたいですか。Nếu bạn đi du lịch, bạn muốn đi đến đâu?
300日本に来たら一度は京都を訪れるべきです。Khi bạn đến Nhật Bản, bạn nên ghé thăm Kyoto ít nhất một lần.
301今日は早いですね。どうしたんですか?Hôm nay bạn đến sớm nhỉ. Có chuyện gì sao?
302今日も頑張りましょう。Hôm nay cũng cố gắng lên nhé.
303はい。オーケーですよ。Vâng. Được rồi.
304はい。わかりました。Vâng. Tôi hiểu rồi.
305いいですね~Tốt quá.
306大丈夫です。Không sao đâu.
307そうではありません。Không phải vậy.
308あまり良くありません。Không tốt lắm.
309忙しいですか?Bạn có bận không?
310忙しかったですか?Bạn có bận rộn không?
311今日は忙しくありません。Hôm nay tôi không bận.
312そんなに忙しくありません。Tôi không bận lắm.
313このようにしてください。Hãy làm như thế này.
314このようにしたらいいですか?Làm như thế này được không?
315このようにしてはいけません。Không được làm như thế này.
316あそこに置いてください。Hãy đặt ở đằng kia.
317ここに置いてください。Hãy đặt ở đây.
318ここに置かないでください。Đừng đặt ở đây.
319これを持って行ってもいいですか?Tôi có thể mang cái này đi được không?
320これを持って行ってください。Hãy mang cái này đi.
321これを持って行ってはいけません。Không được mang cái này đi.
322あれを持って来ましょうか?Tôi mang cái kia đến nhé?
323ここに書いてください。Hãy viết ở đây.
324ここに書いてはいけません。Không được viết ở đây.
325ここに書きましたか?Bạn đã viết ở đây chưa?
326もう書きました。Tôi đã viết rồi.
327これを分けてください。Hãy chia cái này ra.
328これは分けたほうがいいよ。Cái này nên chia ra.
329これを分ける必要はありません。Không cần chia cái này ra.
330分けましたか?Bạn đã chia ra chưa?
331これらを混ぜてください。Hãy trộn những cái này lại.
332これらを混ぜてはいけません。Không được trộn những cái này lại.
333これを入れてください。Hãy cho cái này vào.
334これを入れてはいけません。Không được cho cái này vào.
335入れたほうがいいよ。Nên cho vào.
336入れましたか?Bạn đã cho vào chưa?
337調べてください。Hãy kiểm tra.
338調べたほうがいいですよ。Bạn nên kiểm tra.
339調べてみてください。Hãy kiểm tra thử.
340調べてみましたか?Bạn đã kiểm tra thử chưa?
341まだ調べてません。Tôi chưa kiểm tra lại.
342聞いてみましたか?Bạn đã hỏi thử chưa?
343聞いてみてください。Hãy hỏi thử.
344聞いてみたほうがいいですよ。Bạn nên hỏi thử.
345聞いてみます。Tôi sẽ hỏi thử.
346まだ聞いていません。Tôi chưa hỏi.
347これをしましょう。Chúng ta hãy làm cái này.
348これをしないのですか?Bạn không làm cái này à?
349これをしてください。Hãy làm cái này.
350これをしてはいけません。Không được làm cái này.
351これをしましたか?Bạn đã làm cái này chưa?
352なんでしないんですか?Tại sao bạn không làm?
353これをしたほうがいいと思いますよ。Tôi nghĩ bạn nên làm cái này.
354するように言われました。Tôi được bảo làm điều này.
355助けが必要ですか?Bạn có cần giúp đỡ không?
356手伝ってください。Hãy giúp tôi.
357一緒にやりましょう。Chúng ta hãy làm cùng nhau.
358気をつけてやってください。Hãy cẩn thận khi làm.
359これには気をつけてください。Hãy chú ý đến cái này.
360事故には気をつけてください。Hãy cẩn thận với tai nạn.
361不良品には注意してください。Hãy chú ý đến hàng hỏng.
362交換しましょう。Hãy đổi hàng.
363急がなくてもいいですよ。Bạn không cần phải vội đâu.
364ゆっくりやりましょう。Chúng ta hãy làm chậm rãi.
365急ぎましょう。Hãy nhanh lên.
366間に合いません。間に合います。Không kịp. Kịp.
367大丈夫ですか?ケガしたんですか?Bạn ổn không? Bạn có bị thương không?
368大丈夫ですか?頭が痛いんですか?Bạn ổn không? Bạn đau đầu à?
369大丈夫ですか?お腹が痛いんですか?Bạn ổn không? Bạn đau bụng à?
370大丈夫ですか?足が痛いんですか?Bạn ổn không? Bạn đau chân à?
371大丈夫ですか?手は痛みますか?Bạn ổn không? Tay có đau không?
372大丈夫ですか?早退したほうがいいと思いますよ。Bạn ổn không? Tôi nghĩ bạn nên về sớm.
373薬はありますか?飲んだほうがいいですよ。Bạn có thuốc không? Bạn nên uống đi.
374近くにドラッグストアがありますよ。Có cửa hàng thuốc gần đây đó.
375しばらく休憩してください。Xin hãy nghỉ một chút.
376上司に聞いてみてください。Xin hãy hỏi sếp.
377寒いね。寒くないの?Lạnh nhỉ. Bạn không lạnh à?
378寒くありません。あまり寒くありません。Không lạnh. Không lạnh lắm.
379暑いね。暑くないの?Nóng nhỉ. Bạn không nóng à?
380暑くありません。あんまり暑くありません。Không nóng. Không nóng lắm.
381疲れたね。疲れませんか?Mệt quá nhỉ. Bạn có mệt không?
382疲れていません。あまり疲れていません。Tôi không mệt. Không mệt lắm.
383お腹すいたね。お腹がすきませんか?Đói quá nhỉ. Bạn có đói không?
384お腹はすいていません。お腹はあまりすいていません。Tôi không đói. Không đói lắm.
385今、時間があります。今、時間がありますか?Bây giờ tôi có thời gian. Bây giờ bạn có thời gian không?
386時間がありません。 時間があまりありません。Không có thời gian. Không có thời gian nhiều lắm.
387この仕事をお願いします。 この仕事をお願いしてもいいですか?Làm ơn làm công việc này. Có thể làm việc này giúp tôi không?
388後で来てください。後で行ってください。Xin đến sau. Xin đi sau.
389すぐに行った方がいいですよ。Bạn nên đi ngay đấy.
390社長があなたを探しています。Sếp đang tìm bạn.
391上の人が私にこうするように言いました。Người trên đã nói với tôi để làm như vậy.
392あの人は以前、そんなこと言っていました。Người đó trước đây đã nói như vậy.
393以前、注意されたのでやめたほうがいいです。Trước đây đã bị nhắc nhở nên nên dừng lại.
394そんなに怒らないでくださいね。Xin đừng giận như vậy.
395怒っていますよね?Bạn đang giận đúng không?
396日本では当たり前なので、気にしないでくださいね。Ở Nhật Bản, điều này là điều bình thường nên xin đừng quan tâm.
397ポジティブに考えてください。Hãy nghĩ tích cực.
398あまり気にしないでください。Xin đừng quan tâm quá.
399気楽に働きましょう。Hãy làm việc một cách thoải mái.
400お疲れ様でしたBạn đã vất vả rồi
401あいつ、キライ。Tôi ghét hắn.
402あいつ、図々しいよね。Hắn thật trơ trẽn.
403あの人を見ているとイライラします。Nhìn người đó làm tôi bực mình.
404喧嘩を売ってるの?Bạn có muốn đánh nhau không?
405あの人、性格悪いです。Người đó có tính cách xấu.
406あの人は本当に性格が悪いです。Người đó thực sự có tính cách xấu.
407あの人は捻くれています。Người đó có tính cách lắt léo.
408あの人は信用できない。Không thể tin tưởng người đó.
409あの人は嘘つきです。Người đó là kẻ nói dối.
410あの人は嘘つきだから気をつけて!Hãy cẩn thận vì người đó là kẻ nói dối!
411絶対あの人、恋人いない。Chắc chắn người đó không có người yêu.
412あの人は臆病者です。Người đó là kẻ nhát gan.
413あの人と一緒に作業するなんて、冗談じゃない。Làm việc cùng người đó, không đùa được đâu.
414あの人とは友達になりたくない。Tôi không muốn làm bạn với người đó.
415あの人は仕事が遅いです。Người đó làm việc chậm chạp.
416あの人は使えません。Người đó vô dụng.
417馬鹿じゃないの?Ngáo à?
418馬鹿みたいです。Giống như một người điên vậy.
419あの人、馬鹿だよね?Người đó, họ điên thật phải không?
420馬鹿だから仕方がありません。Vì họ điên nên không còn cách nào khác.
421あの人、気持ち悪いから嫌いです。Tôi ghét người đó vì thấy ghê.
422それ最悪じやん。Tệ nhất!
423あの人、臭い。Người đó hôi.
424あの人、めっちゃ臭い。Người đó cực kỳ hôi.
425どこかに行って欲しいです。Tôi muốn người đó đi đâu đó.
426話していると気分が悪くなってきました。Nói chuyện với người đó làm tôi cảm thấy khó chịu.
427この人は頭がおかしい。Người này bị điên.
428この人、面白くないです。Người này không thú vị
429あの人は足が短いです。Người đó có chân ngắn.
430目が細いよね。Mắt của người đó nhỏ nhỉ.
431知能が低そうです。Người đó có vẻ như không thông minh.
432頭脳は足りていますか?Bạn có trí thông minh không?
433ダルいからしたくない。Tôi không muốn làm vì thấy mệt mỏi.
434頭が痛いので早く帰りたいです。Tôi muốn về sớm vì đau đầu.
435この会社は給料が低いです。Công ty này trả lương thấp.
436なんで私達より、あの人の給料の方がいいの?Tại sao lương của người đó lại cao hơn chúng tôi?
437あの人と一緒だと疲れますね。Ở cùng với người đó thấy mệt mỏi.
438触られたので気分が悪い。Bị chạm vào làm tôi thấy khó chịu.
439早く帰ってほしいです。Tôi muốn người đó về sớm.
440真面目すぎるから面白くない。Quá nghiêm túc nên không vui vẻ.
441意味がないよね。Điều đó không có ý nghĩa gì.
442あの人は間違っています。Người đó sai.
443あの人、なんでわからないんだろう。Tại sao người đó không hiểu nhỉ?
444頭が悪いから仕方がない。Đầu óc không thông minh, thôi thì không còn cách nào khác
445あの人、苦手だから話したくないな~。Người đó làm tôi khó chịu nên tôi không muốn nói chuyện.
446アイツ何なの!?ムカつく!Hắn là cái gì vậy!? Bực mình quá!
447何でそんなこともできないの?馬鹿じゃないの?Tại sao cái đó cũng không làm được? Bạn ngốc à?
448給料低いよね。やっぱり、トヨタで働きたいな〜Lương thấp nhỉ. Thật sự muốn làm việc ở Toyota.
449漢字が難しすぎるんだけど。読み方が多すぎて、意味不明。Chữ Hán khó quá. Nhiều cách đọc quá, không hiểu nổi.
450日本で売られている肉が臭いんだけど!Thịt bán ở Nhật có mùi hôi!
451生魚とか無理なんですけど!Tôi không thể ăn cá sống!
452この人、一生独身を貫く気かしら。Người này có ý định sống độc thân cả đời hay sao?
453日本の卵高すぎ!Trứng ở Nhật đắt quá!
454というか、そもそも物価が高すぎるNói thật là, vật giá quá cao.
455冗談じゃないよ。Không đùa đâu.
456どうして、私がやらないといけないんですか?迷惑です。Tại sao tôi phải làm điều đó? Thật phiền phức.
457なんで私なの…面倒だなーTại sao lại là tôi… Thật phiền phức.
458暇すぎる…眠たい。帰ってもいい?Quá rảnh… Buồn ngủ quá. Tôi có thể về không?
459いいわけないでしょ。しばきますよ?Không được đâu. Tôi sẽ đánh bạn đấy, đúng không?
460日本は自転車のマナーに厳しすぎるでしょ!Ở Nhật, quy tắc đi xe đạp quá nghiêm khắc!
461安全のためだから仕方がありません。Vì an toàn nên không còn cách nào khác.
462日本の若者は結婚したがらないですよね。Người trẻ ở Nhật không mong muốn kết hôn phải không?
463おそらく日本の給料が低いからでしょう。Có lẽ vì lương ở Nhật thấp.
464でも日本は安全で清潔なので良いですね。Nhưng Nhật Bản an toàn và sạch sẽ nên tốt đấy nhỉ.
465寿司より焼肉のほうが断然いいよ。Thịt nướng ngon hơn sushi rõ ràng.
466でも焼き肉は高いじゃん!Nhưng thịt nướng đắt phải không!
467あ、そうだ。あの人に払って貰いましょう。À, hãy để người đó trả tiền.
468日本の冬は寒すぎます。Mùa đông ở Nhật rất lạnh phải không?
469夏も暑いけど、私の国の方が暑いです。Mùa hè cũng nóng, nhưng ở quốc gia của tôi nóng hơn.
470あの人の動きが笑えるんだけど。Điệu bộ của thằng đó cười muốn chết í.
471自業自得だよね?Tự gây ra mà.
472そんなことをやるあなたが悪いです。Bạn là người làm những điều đó, đó là lỗi của bạn.
473なんでそんな馬鹿なことをしたの?Tại sao lại làm điều ngu ngốc như vậy?
474もう少し頭を使いなよ。Hãy sử dụng đầu óc một chút nữa đi.
475これ全然おいしくないんだけど…Món này hoàn toàn không ngon chút nào…
476健康に悪いと思う。Tôi nghĩ nó không tốt cho sức khỏe.
477だって、塩辛いから。Bởi vì nó mặn.
478だって、臭いから。Bởi vì nó thối.
479だって、甘すぎるんです。Bởi vì nó quá ngọt.
480彼には近づきたくない。Tôi không muốn gần gũi với anh ta.
481だって、あの人は最低だから。Bởi vì người đó là người tồi tệ nhất.
482だって、あの人はうるさいんです。Vì người đó ồn ào quá.
483だって、あの人超気持ち悪い。Nó, cảm giác kinh tởm quá!
484あの人は香水をつけすぎていませんか?Người đó có dùng quá nhiều nước hoa không?
485あの人は暗い性格をしています。Người đó có tính cách u ám.
486あの人は何を考えているのかわからない。Tôi không hiểu người đó đang nghĩ gì.
487きっと何か変なことを考えているはずです。Chắc chắn là người đó đang nghĩ điều gì đó kỳ lạ.
488女の子のことしか頭にないのでしょうね。Chắc là chỉ nghĩ đến con gái thôi nhỉ.
489最低だ。 信じられない。Tồi tệ nhất! không thể tin được.
490でも男の前だと、性格が変わるよね。Nhưng mà, trước mặt con trai, tính cách của người đó thay đổi liền nhỉ?
491そういうの、やめてほしい。Tôi muốn bạn ngừng làm những điều như vậy.
492マジ!? 最悪じゃん!Thật sao!? Thật tệ hại!
493仕方がないよ。もう諦めよう。Chịu thôi. Bỏ đi.
494そんなことを言っても、仕方がない。Không có ích gì khi nói điều đó.
495間違っているのは彼であり、私ではない。Sai là anh ta, không phải tôi.
496なんで私のせいなの?Tại sao là lỗi của tôi?
497マジで意味わかんない。Thật sự không hiểu nổi.
498日本人は真面目すぎる。Người Nhật quá nghiêm túc.
499悪口を言うとみんなから嫌われます。Nói xấu sẽ bị mọi người ghét.
500アンタに言われたくないわ。Tôi không muốn nghe mấy lời đó từ bạn đâu.
501その人のことが好きですか?Bạn có thích người đó không?
502あの人のどういうところが好きなんですか?Bạn thích điểm gì ở người đó?
503どうして好きなんですか?Tại sao bạn thích người đó?
504その人の顔が好きですか?Bạn thích khuôn mặt của người đó à?
505その人の性格が好きですか?Bạn thích tính cách của người đó à?
506単に好きなだけですか?それとも愛していますか?Chỉ là thích thôi à? Hay là yêu?
507あの人はそれを知っていますか?Người đó có biết điều đó không?
508そうなんですね。驚きました。À, thế à. Mình bất ngờ đó.
509いつからその人を好きなんですか?Bạn thích từ khi nào?
5101か月前からです。Từ một tháng trước.
5111週間前からです。Từ một tuần trước.
512最初からです。Từ lúc đầu.
513どうしたんですか?恥ずかしそうですね?Sao vậy? Trông bạn ngại ngùng thế?
514恥ずかしいから、話したくないです。Vì ngại nên mình không muốn nói.
515恥ずかしがらないでください。Đừng ngại mà.
516もうデートしましたか?Bạn đã hẹn hò chưa?
517そんなことはできません。Mình không thể làm điều đó
518まずはあの人と飲みに行きましょう。Đầu tiên hãy đi uống với người đó đi.
519ちょっと緊張するので、3人で一緒に行きましょう。Vì hơi hồi hộp nên đi ba người nhé.
520どうしてよ。2人で行きなよ。Sao lại thế. Hai người đi đi.
521何を話せばいいのか分かりません。Mình không biết nên nói về gì.
522恋人がいるのか、趣味は何かなど、いろいろなテーマがあります。Có nhiều chủ đề để nói mà, như là có người yêu chưa, sở thích là gì…
523その人に恋人がいることなんて聞けませんよ。恋人がいたらどうするの!?Không thể nào hỏi có người yêu hay không được. Nếu có thì sao!?
524関係ないよ。その人を独占しましょう。Không sao đâu.Làm cho nó thành của bạn!
525怖いなー!刺されたらどうするの?Sợ quá! Nếu bị đâm thì sao?
526冗談ですよ。じゃあ、がんばってください。Đùa thôi. Vậy thì, chúc may mắn!
527突然ですけど、恋人はいますか?Đột nhiên nhưng mà, bạn có người yêu chưa?
528恋人はいません。どうしてそんなことを聞くのですか。Mình không có người yêu. Sao bạn lại hỏi thế?
529聞いているだけです。別に何でもないです…。Chỉ hỏi thôi. Không có gì đâu…
530そうですか。 ところで、あなたに恋人はいますか?Vậy à. Mà này, bạn có người yêu chưa?
531恋人はいませんが、好きな人がいます。Mình không có người yêu, nhưng có người mình thích.
532本当ですか?誰ですか?Thật à?  Ai vậy?
533誰だと思いますか?Bạn nghĩ là ai?
534その人は私が知っている人ですか?Là người mình biết à?
535あなたがよく知っている人です。Là người bạn biết rõ.
536うーん…。誰だろう?教えてください。Ừm… Ai vậy nhỉ? Nói đi.
537その人はたくましい人ですか?Là người lực lưỡng à?
538その人はイケメンですか?(ルックスが良いですか?)Là người đẹp trai à?
539その人は可愛い人ですか?Là người dễ thương à?
540その人は綺麗な人ですか?Là người xinh đẹp à?
541彼はたくましいです。Người đó là lực lưỡng.
542彼はイケメンです。Người đó là đẹp trai.
543彼女は可愛いです。Người đó là dễ thương.
544彼女は美人です。Người đó là xinh đẹp.
545羨ましいです。私もイケメンの彼氏が欲しいです。Ghen tị quá. Mình cũng muốn có bạn trai đẹp trai.
546羨ましいです。私も可愛い彼女が欲しいです。Ghen tị quá. Mình cũng muốn có bạn gái dễ thương.
547でもやっぱり優しい人が好きです。Nhưng mình vẫn thích người hiền lành.
548デートするならどこに行きたいですか?Nếu hẹn hò thì bạn muốn đi đâu?
549映画だと話ができないので、海がいいですね。Nếu xem phim thì không thể trò chuyện được, nên biển là lựa chọn tốt đấy.
550海はいいですね。お金も要らないし。Đi biển thì tốt nhỉ. Cũng không cần tiền nhiều.
551まずは一緒に食べに行ったほうがいいですね。Đầu tiên nên đi ăn cùng nhau.
552でも、あまりお金がありません。Nhưng mình không có nhiều tiền.
553ファミレスは大丈夫ですか?Quán ăn gia đình thì có được không?
554いいですね。どこでもいいです。Được đấy. Ở đâu cũng được.
555好きな人と一緒だったらどこでもいいです。Ở đâu cũng được nếu ở cùng người mình thích.
556ホテルに連れて行かれるかも。Có thể sẽ bị dẫn đến khách sạn.
557彼はそういうタイプではありません。Anh ấy không phải kiểu người như thế.
558ごめんなさい、冗談です。Xin lỗi, mình đùa thôi.
559まー…でも、雰囲気次第です。Ừm… nhưng còn tùy thuộc vào không khí nữa.
560結構、度胸がありますね。Bạn cũng khá can đảm đấy.
561勇気はないけど正直です。Mình không có dũng cảm nhưng thành thật.
562本当に恋してるみたいですね。Có vẻ như bạn đang thực sự yêu.
563そう、それは愛なのかもしれません。Đúng vậy, có thể đó là tình yêu.
564その人にあなたの気持ちを伝えてください。Hãy nói với người đó cảm xúc của bạn.
565まだ早すぎるよ、勇気がありません。Còn quá sớm, mình chưa đủ can đảm.
566大丈夫です。あなたならできます。Không sao đâu. Bạn sẽ làm được mà.
567無責任なこと言わないでください。Đừng nói những điều vô trách nhiệm như thế.
568可愛いから、うまくいくよ。Vì dễ thương nên sẽ thành công thôi.
569イケメンだから、うまくいくよ。Vì đẹp trai nên sẽ thành công thôi.
570目が大きくて可愛いですね。Mắt to và dễ thương nhỉ.
571髪が長くてきれいだよね〜。Tóc dài và đẹp quá nhỉ.
572背が高くて好きです。Mình thích người cao.
573私は体格が大きな人が好きです。Mình thích người có vóc dáng lớn.
574その人は性格が良さそうです。Có vẻ tính cách tốt.
575しかし、デートしてみないとわかりません。Tuy nhiên, phải hẹn hò thử mới biết được.
576うん。確かにそうだね。Ừ. Đúng vậy.
577結婚も考えていますか?Bạn có nghĩ đến việc kết hôn không?
578将来のことは分かりません。Mình không biết về tương lai.
579結婚したいですか?Bạn có muốn kết hôn không?
580はい、結婚したいです。Vâng, mình muốn kết hôn.
581子供は何人欲しいですか?Bạn muốn có mấy đứa con?
582最低でも3人は欲しいです。Ít nhất là 3 đứa.
583何歳で結婚したいですか?Bạn muốn kết hôn ở tuổi nào?
584できれば早く結婚したいです。Nếu có thể thì mình muốn kết hôn sớm.
585すぐに結婚できますよ。Bạn có thể kết hôn sớm
586新婚旅行はどこに行きたいですか?Bạn muốn đi đâu hưởng tuần trăng mật?
587旅行ですか!?いいですね!京都に行きたいです。Đi du lịch à!? Tốt quá! Mình muốn đi Kyoto.
588もちろん、好きな人と一緒に行きたいですね。Dĩ nhiên là mình muốn đi cùng người mình thích.
589ドライブに連れて行って欲しいです…。Mình muốn được đưa đi lái xe…
590車でデートするのはいいですねHẹn hò bằng xe thì thật tuyệt.
591車の中だと邪魔する人もいませんTrong xe thì không có ai làm phiền.
592でも事故に気をつけないといけませんね。Nhưng phải cẩn thận không gặp tai nạn.
593デートするなら間違いなく夜です。Nếu hẹn hò thì chắc chắn là vào buổi tối.
594夜は静かでいいですね。Buổi tối yên tĩnh và tốt nhỉ.
595明日は休みなので誘ってみましょう。Ngày mai được nghỉ nên hãy thử rủ đi.
596はい、そうですね。  あの人を誘ってみます。Vâng, đúng rồi. Mình sẽ thử rủ người đó.
597いいね! 楽しそうですね。Tuyệt quá, có vẻ sẽ vui đây
598あなたも早く好きな人が見つかるといいですね!Chúc bạn cũng nhanh chóng tìm được người mình thích!
599じゃあ、デートしてください!Vậy thì, hẹn hò đi!
600はい。ありがとうございます。Vâng. Cảm ơn bạn.
601何のことを言っているのか、分かりません。Tôi không biết bạn đang nói về điều gì.
602言ってください。Xin hãy nói.
603何か言いましたか?Có phải bạn đã nói gì không?
604言わないでください。Xin đừng nói.
605以前、言ってませんでしたか?Không phải cậu đã nói điều đó trước đây sao?
606さっき、何て言ったの?Bạn vừa nói gì vậy?
607昨日、言いました。Tôi đã nói điều đó ngày hôm qua.
608誰にも言わないほうがいいと思います。Tôi nghĩ tốt hơn là không nên nói cho ai biết.
609後でしましょう。Hãy làm điều đó sau.
610今、しましょう。Hãy làm điều đó ngay bây giờ.
611これをやってもらえますか?Bạn có thể vui lòng làm điều này?
612やらないほうが、いいと思いますよ。Tôi nghĩ rằng không làm thì tốt hơn đấy
613そうするように言われました。Tôi đã được yêu cầu làm như vậy.
614やりましょう。Hãy làm nó.
615やってみてください。Hãy thử nó.
616雨の日は家で何をしているんですか?Ngày mưa ở nhà bạn làm gì?
617特に何もしませんでした。Tôi không làm gì đặc biệt cả.
618ご飯食べた?Bạn đã ăn chưa?
619何を食べたの?Bạn đã ăn gì?
620何も食べてませんよ。Tôi chưa ăn gì cả.
621何か食べたほうがいいよ。Bạn nên ăn gì đó.
622甘いものを食べると太ります。Ăn đồ ngọt khiến bạn béo lên.
623何時に食べましたか?Bạn đã ăn lúc mấy giờ?
62411時半に食べました。Tôi đã ăn lúc 11:30.
625朝食を食べないのですか?Bạn không ăn sáng không?
626朝食は食べません。Tôi không ăn sáng.
627何か食べたほうがいいよ。Bạn nên ăn gì đó.
628とにかく肉が食べたいDù sao tôi cũng muốn ăn thịt
629何を食べたいですか?Bạn muốn ăn gì?
630日本食は食べないの?Bạn không ăn đồ Nhật à?
631最近どこかに行きましたか?Gần đây bạn có đi đâu không?
632どこにも行きません。Tôi chẳng đi đâu cả.
633行きたいけどお金がない。Tôi muốn đi nhưng tôi không có tiền.
634どこへ行きたい?Bạn muốn đi đâu?
635温泉に行きたいです。Tôi muốn đi suối nước nóng.
636恋人と一緒に行きたいです。Tôi muốn đi cùng người yêu của tôi.
637旅行するならどこに行きたいですか?Nếu bạn đi du lịch, bạn muốn đi đâu?
6383時までに行ったほうがいいです。Bạn nên đến trước 3 giờ chiều.
639どこに行けばいいですか?Tôi nên đi đâu?
640あの人がいるところに行ってください。Hãy đi tới nơi người đó đang ở.
641あの人が待っているから行きましょう。Chúng ta đi thôi vì người đó đang chờ.
642ちょっと来てください。Xin vui lòng đến đây một lát.
643後から来てくださいね。Vui lòng đến sau.
644どうして来ないの?Tại sao bạn không đến?
645もうすぐ来ると思いますよ。Tôi nghĩ nó sẽ đến sớm thôi.
646いや、来ないと思うよ。Không, tôi nghĩ là sẽ không đến đâu.
647いいえ。絶対に来ます。Không. Họ sẽ đến chắc chắn.
648いや、必ず来るよ。Không. Sẽ đến chắc chắn.
649来ないでほしいです。Tôi hy vọng bạn không đến.
650しばらくしたら、来て欲しいです。Một lúc sau, tôi muốn bạn đến.
6512時に来ると思います。Tôi nghĩ anh ấy sẽ đến lúc 2 giờ.
652疲れたので、家に帰りたいです。Tôi mệt và muốn về nhà.
653疲れてない??Bạn không mệt sao? ?
654今日は疲れたね。Hôm nay tôi mệt.
655顔が疲れてますよ。Trông mặt bạn có vẻ mệt mỏi.
656疲れた。 死にそうだ。mệt. Tôi cảm thấy như mình sắp chết
657疲れていません。Tôi không mệt.
658あの人を愛していますか?Bạn có yêu người đó không?
659はい。愛しています。Vâng. Tôi yêu bạn.
660別に愛してません。Thực ra tôi không yêu đâu.
661あの人はあなたを愛しているようです。Người đó có vẻ yêu bạn.
662愛しているなら、気持ちを伝えるべきです。Nếu bạn yêu, bạn nên bày tỏ cảm xúc của mình.
663愛しているなら、付き合うべきです。Nếu bạn yêu, bạn nên hẹn hò.
664ありがとうね。Cảm ơn.
665どうもありがとうございます。Cảm ơn rất nhiều.
666ありがとうございます。Xin cảm ơn bạn.
667どういたしまして。không có gì.
668気にしないでいいよ。Không sao đâu.
669怒っていますか? 何で?Bạn có tức giận không?
670怒らないでください。Xin đừng tức giận.
671恥ずかしいですか? なぜ?Bạn có xấu hổ không? Tại sao vậy?
672恥ずかしがる必要はありません。Không cần phải xấu hổ.
673とても恥ずかしいです。Tôi rất xấu hổ.
674あなたは怖いです。Bạn đáng sợ.
675今日は怖いよ。どうしたの?Hôm nay bạn đáng sợ . chuyện gì đã xảy ra thế?
676ユーモアがあります。Bạn có khiếu hài hước.
677あなたは面白いです。Bạn thật thú vị.
678面白くないですか?Nó không thú vị sao?
679突然、車が出てきたので、びっくりしました。Tôi rất ngạc nhiên khi một chiếc ô tô bất ngờ xuất hiện.
680びっくりした!Tôi đã rất ngạc nhiên!
681(依頼)頼みます。Làm ơn.
682これをやってくださいね。頼みますよ。Làm ơn làm việc này giúp tôi nhé. Nhờ bạn đấy.
683今日はめちゃくちゃ暑いですね。Hôm nay trời cực kỳ nóng.
684今日めちゃくちゃ寒いですね。Hôm nay trời lạnh thật.
685大丈夫ですか?体調が悪いですか?Được rồi? Bạn có cảm thấy không khỏe không?
686大丈夫ですか?眠そうです。Bạn có ổn không? Bạn có vẻ sắp ngủ rồi đấy.
687ただの風邪です。心配しないでください。Chỉ là cảm lạnh thôi. xin đừng lo lắng.
688腰が痛いですね。Phần lưng dưới của tôi đau.
689若くて羨ましいです。Tôi ghen tị với việc bạn trẻ như thế nào.
690若くないのですぐに疲れます。Tôi không còn trẻ nên dễ mệt mỏi.
691この機械は壊れています。Máy này hỏng rồi.
692昨日、修理してもらいました。もう使えますよ。Hôm qua, tôi đã được sửa chữa. Bây giờ có thể sử dụng được rồi.
693これをあの人に渡してください。Hãy đưa cái này cho người đó.
694あの人から貰ってください。Hãy lấy nó từ người đó.
695そこから持ってきてください。Hãy mang nó từ đó.
696そこから持ってきてください。Vui lòng mang nó từ đó.
697すみません。ちょっとそれを貸してくださいXin lỗi. Xin vui lòng cho tôi mượn nó một lát.
698すみません。貸してください。Xin lỗi. Hãy cho mượn.
699すみません。私が間違えました。Xin lỗi. Tôi đã phạm một sai lầm.
700え!違う!私じゃないよ!Ơ! Không phải! Không phải tôi!
701私はたぶん騙されるでしょう。Có lẽ tôi sẽ bị lừa.
702お金を盗まれるかもしれませんよ。Bạn có thể bị ăn cắp tiền.
703ナイフで刺されそうです。Có vẻ như tôi sẽ bị đâm bằng dao.
704これと交換しましょう。Tôi sẽ đổi cái này.
705そこまでどのぐらいかかりますか?Mất khoảng bao lâu để đến đó?
706そこまでどのぐらい距離がありますか?Khoảng cách đến đó là bao nhiêu?
707うわ、遠いですね。Ôi, xa quá nhỉ.
708時間があるので、ゆっくりやりましょう。Vì có thời gian nên hãy làm từ từ thôi.
709これは体にいいですよ。Cái này tốt cho cơ thể đấy.
710行ったことがありますか?Bạn đã từng đi chưa?
711きれいな景色が、見たいですね。Tôi muốn ngắm phong cảnh đẹp.
712頭が痛いですか?Bạn có đau đầu không?
713庭で果物を育てていますか?Bạn có trồng trái cây trong vườn không?
714どんな果物を育てていますか?Bạn đang trồng loại trái cây nào?
715お庭が広いですね。Khu vườn rộng nhỉ.
716大きな家ですね~。Ngôi nhà lớn nhỉ.
717メーカーが直してくれました。Nhà sản xuất đã sửa nó cho tôi.
718上手くなる秘訣は何ですか?Bí quyết để trở nên giỏi là gì?
719日本のどこを旅行しましたか?Bạn đã đi du lịch ở đâu tại Nhật Bản?
7206時に来るみたいですよ。Hình như sẽ đến lúc sáu giờ đấy.
721この機械は修理されました。Cái máy này đã sửa được.
722今日は空がどんよりしていて、雨が降りそうだね。Hôm nay trời mây đen thui, có vẻ sẽ mưa nhỉ?
723私に任せてください。(私にやらせてください)Hãy để nó cho tôi.
724任せてもいいですか?(やってもらえますか?)Tôi giao phó cho bạn có được không?
725良かったです。Tốt rồi.
726安心しました。Nhẹ cả người.
727気分が悪いのですか?Bạn cảm thấy không khỏe à?
728止めたほうがいいと思います。Tôi nghĩ là không nên.
729以前、注意されました。Trước đây tôi đã bị nhắc nhở.
730これを最初に行いますか?Bạn có muốn làm điều này đầu tiên không?
731私はやっていません。Tôi không làm.
732面倒すぎます。Quá phiền phức.
733何てことだ。Ồ, Chúa ơi.
734やったね!Tốt.
735でも、あれをしなきゃいけないんでしょ。Nhưng bạn phải làm điều đó, phải không?
736面倒くさいけど、仕方がないですね。Thật phiền phức nhưng không còn cách nào khác nhỉ.
737すみません。ちょっとこれをやっていただけませんか?Xin lỗi. Bạn có thể vui lòng làm điều này một lát được không?
738お忙しいところ申し訳ありません。Xin lỗi vì làm phiền bạn trong lúc bận.
739ゆっくりやりましょう。chúng ta hãy làm từ từ.
740帰りにお金を下ろします。Rút tiền trên đường về nhà.
741帰りにスーパーに寄りませんか?Bạn sẽ ghé qua siêu thị trên đường về nhà chứ?
742野菜は安くて栄養があります。Rau quả rẻ và bổ dưỡng.
743今日はステーキを食べます。Hôm nay chúng ta sẽ ăn bít tết.
744お金持ちだね。Giàu có nhỉ.
745私はお金をたくさん、稼いでいます。Tôi đang kiếm được rất nhiều tiền.
746お金を節約していますか?Bạn có tiết kiệm tiền không?
747偉いですね。Thật tuyệt vời.
748この辺りにいいカフェはありますか?Xung quanh đây có quán cà phê nào ngon không?
749時間が掛かります。Sẽ mất thời gian.
750交換しなければならない。Phải được thay thế.
751頭が痛いんですか?Đau đầu à?
752種類ごとに分けましょう。Chúng ta hãy chia nó theo loại.
753薬は飲んでいますか?Có đang uống thuốc không?
754腹痛ですか?Đau bụng à?
755お疲れ様でした。Bạn đã vất vả rồi
756お先に失礼しますね。Tôi xin phép về trước.
757日本に来て何年になりますか?Bạn đến Nhật được mấy năm rồi?
758駄目なら交換します。Nếu nó bị lỗi, tôi sẽ thay thế nó.
759仕事が終わったらやりましょう。Chúng ta sẽ làm nó khi công việc kết thúc.
760今、荷物が到着しました。Bây giờ gói hàng đã đến.
761豆には栄養があります。Trong đậu có chất dinh dưỡng.
762まあまあです。Không tệ lắm.
763味が薄いので好きではありません。Vì vị nhạt nên tôi không thích.
764あなたは強いです。Bạn mạnh mẽ.
765どんな料理を作りますか?Bạn nấu món ăn gì?
766塩分を摂りすぎると病気になります。Ăn quá nhiều muối thì sẽ bị bệnh đấy.
767好きなお菓子は何ですか?Loại bánh kẹo yêu thích là gì?
768日本のお菓子は好きですか?Bạn có thích bánh kẹo Nhật không?
769朝食に何を食べましたか?Bạn đã ăn gì vào bữa sáng?
770今朝は何も食べていません。Sáng nay tôi không ăn gì cả.
771今朝はおにぎりを食べました。Sáng nay tôi đã ăn cơm nắm.
772朝食をあまり食べませんか?Không ăn sáng nhiều à?
773朝は弱いんです。Buổi sáng thì yếu.
774朝方は弱いほうですか?Buổi sáng thì yếu phải không?
775あなたは今どこに住んでいますか?Hiện tại bạn đang sống ở đâu?
776パンとご飯、どっちを食べますか?Ăn cái nào, bánh mì hay cơm?
777気持ちがいい朝ですね。Thật là một buổi sáng dễ chịu.
778綺麗な青空です。Bầu trời xanh tuyệt đẹp.
779甘い食べ物が好きです。Thích đồ ăn ngọt.
780甘い食べ物は苦手です。Tôi không thích đồ ngọt.
781じゃあ、お菓子とかはあまり食べないの?Vậy bạn không hay ăn bánh kẹo à?
782少しぐらいは食べます。Tôi sẽ ăn một chút.
783辛い食べ物は大丈夫ですか?Ăn cay có được không?
784私は、辛い食べ物がとても好きです。Tôi rất thích đồ ăn cay.
785酸っぱい食べ物が好きではありません。Tôi không thích đồ ăn chua.
786私は高血圧です。Tôi bị cao huyết áp.
787塩分が原因です。Đó là do muối.
788塩分を取りすぎました。Tôi đã lấy quá nhiều muối.
789病気を持っていますか?Có bệnh gì không?
790健康ですか?Bạn khỏe chứ?
791いいですね。Nghe hay đấy
792身体に良いので、野菜は食べるようにしています。Tôi cố gắng ăn rau vì chúng tốt cho cơ thể tôi.
793私たちは仕事の後、掃除をしなければなりません。chúng ta phải dọn dẹp sau làm việc
794機械は修理されました。máy đã được sửa chữa
795どんな料理ですか?Đó là loại thực phẩm gì?
796最近、釣りに行きましたか?Gần đây bạn có đi câu không?
797これを食べたことがありますか?Bạn đã từng ăn cái này chưa?
798秋にはたくさんの魚が釣れます。Mùa thu thì có thể bắt được nhiều cá.
799犬と猫のどちらを飼いたいですか?Bạn muốn nuôi con nào, chó hay mèo?
800医師から注意されました。Tôi đã được bác sĩ cảnh báo.
801ここから一番近い駅はどこですか?Trạm gần nhất ở đây là ở đâu?
802歩いた場合、時間はどのくらいかかりますか?Nếu tôi đi bộ thì mất bao lâu?
803バスでそこまで行くのに、いくらかかりますか?Mất bao nhiêu tiền để đến đó bằng xe buýt?
804タクシーでそこまで行くのに、いくらかかりますか?Đi taxi tới đó hết bao nhiêu tiền?
805どのくらい時間がかかりますか?Mât bao lâu?
806バスが、なかなか来ないですね。Xe buýt không đến dễ dàng.
807場所はここで合っていますか?Đây có phải là nơi thích hợp không?
808ずっと待っているのに来ません。Tôi đã chờ đợi rất lâu nhưng nó không đến.
809なぜですか? あとどのくらいかかりますか?Tại sao? Sẽ mất bao lâu nữa?
810遅延ですか。仕方がありませんね。Trì hoãn? Nó không thể được giúp đỡ.
811じゃあ、タクシーで行きます。Vậy thì …tôi sẽ đi taxi.
812ここまで行きたいのですが、いくらですか?Tôi muốn đi xa đến mức này nhưng chi phí là bao nhiêu?
813この場所までお願いします。Làm ơn đưa tôi đến chỗ này.
814まっすぐ進んでください。Xin hãy đi thẳng về phía trước.
815右折してください。Vui lòng rẽ phải.
816左折してください。Vui lòng Rẽ trái.
817少し戻ってください。Xin hãy quay lại một chút.
818すみません、次の交差点で右折してください。Xin lỗi, vui lòng rẽ phải ở ngã tư tiếp theo.
819すみません、次の交差点で左折してください。Xin lỗi, vui lòng rẽ trái ở ngã tư tiếp theo.
820ここで降りたいです。Tôi muốn xuống xe ở đây.
821行き過ぎです。さっきの交差点まで戻ってください。Nó đã đi quá xa. Hãy quay lại ngã tư trước đó.
822トイレに行きたいです。Tôi muốn đi vệ sinh.
823ちょっと高いと思います。Tôi nghĩ nó hơi đắt tiền.
824値引きしてもらえますか?Tôi có thể được giảm giá không?
825お釣りがおかしいですよ。Tiền thối lại không đúng.
826外国人だからといって、ナメないでくださいね。Xin đừng đánh giá thấp tôi chỉ vì tôi là người nước ngoài.
827ホテルはここから近いですか?Khách sạn có gần đây không?
828そこの近くに目印になるような建物はありますか?Có tòa nhà mang tính bước ngoặt nào gần đây không?
829この場所の治安は、良いでしょうか?Nơi này có an toàn không?
830スーパーは近くにありますか?Có siêu thị nào gần đây không?
831警察署は近くにありますか?Có đồn cảnh sát nào gần đây không?
832近くにバス停はありますか?Có trạm xe buýt nào gần đây không?
833近くに駅はありますか?Có nhà ga nào gần đây không?
834近くに安い食事処はありますか?Có nhà hàng nào giá rẻ gần đây không?
835近くにトイレはありますか?Có nhà vệ sinh gần đây không?
836近くにATMはありますか?Có máy ATM nào gần đây không?
837近くに観光名所はありますか?Có địa điểm du lịch nào gần đó không?
838そこは入場料が必要でしょうか?Có cần phải trả phí vào cửa ở đó không?
839何時まで開いていますか?Mở cửa tới mấy giờ ạ?
840そこまでどのように行ったらいいですか?Tôi nên đến đó bằng cách nào?
841バスですか?タクシーですか?それとも歩いて行った方がいいですか?Có phải là xe buýt không? Có phải là taxi không? Hay là đi bộ thì tốt hơn?
842ちょっと遠いですね…。一番安く行ける手段はなんでしょうか?Nó hơi xa… Cách rẻ nhất để đi là gì?
843次にバスが到着する時間を書いてくれませんか?Bạn có thể vui lòng ghi lại thời gian chuyến xe buýt tiếp theo sẽ đến không?
844このバスは「ABC」まで、行きますか?Xe buýt này có đi đến 「ABC」 không?
845「ABC」まで、いくらかかりますか?Chi phí để đến được 「ABC」 là bao nhiêu?
846「ABC」に着いたら教えてくれませんか?Bạn có thể vui lòng cho tôi biết khi bạn đến 「ABC」 không?
847注文をお願いします。Tôi muốn đặt hàng.
848すみません、これをください。Xin lỗi, cho tôi cái này.
849これは素晴らしい。いくらですか?Cái này thật tuyệt. cái này giá bao nhiêu?
850これは何でつくられているんですか?Cái này được làm bằng gì?
851ふ~ん。面白いですね。Ừm. Nó là thú vị.
852とても美味しいです。Nó rất ngon.
853これは貴重ですね。私の国にはありません。Điều này rất có giá trị. Không phải ở đất nước tôi.
854ちなみにクレジットカードは使えますか?Nhân tiện, tôi có thể sử dụng thẻ tín dụng không?
855現金でも構いませんが……。近くにATMはありますか?Bạn có thể thanh toán bằng tiền mặt, nhưng có máy ATM gần đó không?
856ご親切にどうもありがとうございます。Cám ơn rất nhiều về lòng tốt của bạn.
857そこまで歩きます。ありがとう。Tôi sẽ đi bộ tới đó. Cảm ơn.
858いいえ。何も持っていません。ホテルで全部、保管しています。KHÔNG. Tôi không có gì cả. Mọi thứ đều được lưu trữ tại khách sạn.
859何も持っていません。Tôi không có gì cả.
860放っておいてくれませんか?Bạn có thể vui lòng để tôi yên được không?
861旅行を楽しみたいのです。わかってください。Tôi muốn tận hưởng chuyến du lịch. Làm ơn hãy hiểu.
862録画してますよ。SNSで炎上したいか?Tôi đang ghi âm nó. Bạn có muốn gây xôn xao trên mạng xã hội?
863ここで撮影しても大丈夫ですか?Chụp ảnh ở đây có được không?
864ここで撮影したものをSNSに掲載してもいいですか?Tôi có thể đăng ảnh chụp ở đây lên SNS không?
865近くに景色がキレイな場所はありますか?Gần đây có chỗ nào có view đẹp không?
866すみません、撮影をお願いしてもいいですか?Xin lỗi, tôi có thể xin bạn chụp được không?
867結構です。本当に要りません。không, cám ơn. Tôi thực sự không cần nó.
86810分ほど、待ってくれませんか?Bạn có thể vui lòng đợi chỉ 10 phút được không?
869このホテルまで、連れて行ってください。Làm ơn đưa tôi đến khách sạn này.
870ここのチェックアウトは、何時ですか?Trả phòng ở đây lúc mấy giờ?
871お湯が出ません。Ở đây không có nước nóng.
872ベットにトコジラミがいます。部屋を変えたいです。Có rệp trên giường. Tôi muốn đổi phòng của tôi.
873水が出ません。Nước không chảy ra.
874エアコンが動きません。Máy điều hòa không hoạt động.
875何時に修理に来てくれますか?Bạn sẽ đến sửa chữa vào lúc mấy giờ?
876この周辺に、地元の料理を楽しめる店はありますか?Có nhà hàng nào gần đây phục vụ ẩm thực địa phương không?
877それは美味しそうですね。食べてみたいです。Trông ngon đấy. Tôi muốn ăn nó.
878ちなみに、この周辺は夜、出歩いても大丈夫ですか?Nhân tiện, đi dạo quanh khu vực này vào ban đêm có được không?
879朝食はありますか?Có bữa sáng không?
880何時までに、行かなければなりませんか?Tôi phải đi vào lúc mấy giờ?
881タクシーを呼んでくれませんか?Bạn có thể vui lòng gọi cho tôi một chiếc taxi được không?
882何時に来ますか?Thời gian nào bạn sẽ đến?
883車を停めてください。そこのお店に行きたいです。Xin hãy dừng xe lại. Tôi muốn đến cửa hàng đó.
884お土産を買いたいです。Tôi muốn mua quà lưu niệm.
885もっと安いものはありませんか?Có cái gì rẻ hơn không?
886ちょっと高いですよ。割引してください。Nó hơi đắt tiền. Vui lòng giảm giá cho tôi.
887お金があまりないので、買えません。ありがとう。Tôi không có nhiều tiền nên không thể mua được. Cảm ơn.
888無料ですか!?本当ですか!?わー!ありがとうございます!Nó có miễn phí không!? Thật sao!? Cảm ơn!
889冗談です。ありがとうございました。đùa thôi. Cảm ơn rất nhiều.
890短期間の旅行だったけど、とても楽しかった。Chuyến đi tuy ngắn nhưng đầy niềm vui.
891また、この国に来たいです。Tôi muốn đến đất nước này một lần nữa.
892私の国にも一度お越しください。Hãy đến thăm đất nước tôi một lần nhé.
893そのときは、最高のおもてなしさせていただきます。Khi đó, chúng tôi sẽ mang đến cho bạn sự hiếu khách tốt nhất.
894美味しい料理をたくさん御馳走いたします。Chúng tôi sẽ chiêu đãi bạn nhiều món ăn ngon.
895私の国では「さしみ」が有名なんです。Ở nước tôi, 「sashimi」 rất nổi tiếng.
896生魚は苦手ですか?大丈夫、問題ありません。牛肉を使った料理も有名です。Bạn không thích cá sống? Không sao đâu, không vấn đề gì. Món ăn sử dụng thịt bò cũng nổi tiếng.
897もちろん無料です。ご安心ください。Tất nhiên là nó miễn phí. Hãy yên tâm.
898お金の心配は無用です。Không cần phải lo lắng về tiền bạc.
899ところで。もうお金がなくて、ホテル代を支払うことができません。Nhân tiện. Tôi không còn tiền và không thể thanh toán hóa đơn khách sạn.
900問題ありません。私の国に来たときにお支払いたします。そんな目で私を見ないでください。Không có gì. Tôi sẽ trả tiền khi bạn đến đất nước của tôi. Làm ơn đừng nhìn tôi như thế.

Trích dẫn

Tất cả âm thanh (Tiếng Việt và tiếng Nhật) được sử dụng trong bài viết này được lấy từ Google Translate.

Âm thanh được trích dẫn: Tất cả âm thanh được sử dụng trong bài viết này

Ngôn ngữ trích dẫn âm thanh: (Tiếng Việt và tiếng Nhật)

Nguồn: [Google Translate]