Looking to make your Vietnamese learning experience more fun and stress-free? This article is just what you need! We’ve packed 900 essential Vietnamese phrases frequently used in daily life.
Whether you’re a beginner or have some prior knowledge, this extensive collection will help you steadily improve your skills. With the automatic listening feature, you can absorb phrases naturally by simply listening to them, even during your busy day.
We’ve also included a listening test feature to help you review what you’ve learned and track your progress in an engaging way!
Unlike video sites, no ads will interrupt your study session, allowing you to stay focused. The phrases cover a wide range of topics, from greetings, gratitude, self-introductions, and workplace communication (requests and instructions) to hobbies, weather, health concerns, casual conversations, and even romantic expressions.
Whether you’re just starting out or aiming to polish your Vietnamese skills, this resource will help you get there!
[Automatic Listening] 900 Vietnamese Phrases
・Basically, you can just press the play button "►" to learn!(^^)!
・You can also specify the phrase you want to hear by entering the number in 「Enter Phrase Number」.
・You can adjust the number of repetitions with 「Foreign Phrase Repeats」.
・If the ad is bothering you, refresh the screen.
1
Foreign Phrase
Translation
[Listening test] 900 Vietnamese phrases
- When you think, "This is the answer!" after listening to the audio, press the "OK" button. ヽ(^o^)丿
- You can replay the audio as many times as you like.
- After all questions are presented, you can press the "Type change" button to continue playing. Of course, you can also press it mid-game to switch the question type.
Note: Depending on your device, the display may not work properly.
Note: On the first attempt, audio data may take longer to load.
The audio material is used courtesy of OtoLogic (https://otologic.jp).
Vietnamese phrases used in this article
1 | Xin chào. | Hello |
2 | Rất vui được gặp bạn. | nice to meet you |
3 | Vâng. | Yes, I understand |
4 | Không. | no |
5 | Tạm biệt. | Bye bye |
6 | Xin lỗi. | Excuse me |
7 | Hẹn gặp lại lần sau. | See you next time・see you again |
8 | Hẹn gặp lại ngày mai. | see you tomorrow |
9 | Cảm ơn. | thank you |
10 | Cảm ơn rất nhiều. | thank you very much |
11 | không có gì. | It’s okay・you’re welcome |
12 | lâu rồi không gặp. | Long time no see |
13 | Hiểu rồi. | got it |
14 | Làm ơn giúp tôi. | Kind regards・help me |
15 | Chào mừng các bạn! | welcome |
16 | thì ra là thế. | I see |
17 | Xin lỗi. | Excuse me |
18 | Dừng lại đi. | stop |
19 | Hãy giữ gìn sức khỏe nhé. | take care |
20 | Chào mừng bạn trở lại. | welcome home |
21 | Bạn đi nhé. | I’ll see you later |
22 | Không phải. | No, that’s not true |
23 | đúng rồi. | That’s right |
24 | Chúc may mắn. | Do your best! |
25 | Bạn khỏe không? | how are you? |
26 | tôi ăn no rồi. | I’m full |
27 | Tôi đói. | I’m hungry |
28 | Thật không? | TRUE? ? ・Really? |
29 | Tôi khỏe. | I’m fine |
30 | Tôi không khỏe. | I’m not feeling well |
31 | Đây là cái gì? | what is this? |
32 | Đó là cái gì? | What is it? |
33 | Kia là cái gì? | What is that? |
34 | Ăn. | eat |
35 | Mua. | buy |
36 | Sống. | live |
37 | Đến. | come |
38 | Xem. | look |
39 | Đi. | go |
40 | Sử dụng. | use |
41 | Bạn đã ăn chưa? | Did you eat?・Have you finished eating? |
42 | Bạn đã đi chưa? | did you go? |
43 | Bạn đã từng đi chưa? | Have you been there? |
44 | Giữ nó lại. | stop it |
45 | Bạn đã vất vả rồi | thank you for your hard work |
46 | Bạn có thể làm nó. | It’s going to go well |
47 | Nhiều nhỉ. | That’s a lot |
48 | Ít nhỉ. | It’s not much |
49 | Có nhiều không? | Is it a lot? |
50 | Có ít hơn không? | Is it less? |
51 | Tốt quá nhỉ. | Good for you! |
52 | Bạn khỏe không? | how are you? |
53 | Tôi khỏe, còn bạn? | I am fine. you? |
54 | Thật dễ dàng. | Very easy. |
55 | Khó thật đấy. | Is difficult. |
56 | Bạn làm tốt lắm. | It is good. |
57 | Không thể. | you can’t. |
58 | có thể. | can. |
59 | Vâng, không sao đâu. | yes. OK. |
60 | Không, không được. | no. No good. |
61 | Tôi không biết. | i don’t know. |
62 | không có thời gian. | there is no time. |
63 | Ở đâu? | where? |
64 | Ai? | Who? |
65 | Khi nào? | when? |
66 | Bạn có hiểu không? | Did you understand? |
67 | Như thế nào? | How? |
68 | Chuyện như thế nào ? | How is the progress? |
69 | Không, tôi không hiểu gì cả. | No, I don’t understand at all. |
70 | Tôi hiểu hầu hết nó. | I understand most of it. |
71 | Không phải tôi. | not me. |
72 | Tôi nghĩ đang ở gần đây. | I think it’s nearby. |
73 | Tôi nghĩ đang ở trong nhà vệ sinh. | I think I’m in the toilet. |
74 | Cái này là cái gì? | What is this? |
75 | Ông Sato đâu? | Where is Mr. Sato? |
76 | Chúc bạn sức khỏe. | take care. |
77 | Bạn cảm thấy thế nào? | How’s your health? |
78 | Vẫn khỏe mạnh như mọi khi nhỉ. | He’s still doing well. |
79 | Hôm qua trời lạnh nhỉ. | It was cold yesterday, wasn’t it? |
80 | Tình trạng cơ thể tôi không tốt. | I’m not feeling well. |
81 | Tình trạng cơ thể như thế nào? | How are you feeling? |
82 | Cảm thấy không khỏe. | i feel sick. |
83 | Tôi bị cảm lạnh. | I caught a cold. |
84 | Bạn không uống thuốc à? | Aren’t you taking any medicine? |
85 | Tôi đã uống thuốc rồi. | I’ve already taken the medicine. |
86 | Thời tiết đẹp nhỉ? | It is good weather. |
87 | Hôm nay bạn cảm thấy như thế nào? | How are you today? |
88 | Cuối tuần này bạn muốn làm gì? | What do you want to do this weekend? |
89 | Gần đây, bạn đã đi chơi chưa? | Have you gone out recently? |
90 | Đừng vứt nó đi. | Don’t throw it away. |
91 | Phải. | It’s on the right. |
92 | Trái. | It’s on the left. |
93 | Dưới. | It’s below. |
94 | Trên. | It’s above. |
95 | Ở giữa. | It’s inside. |
96 | Thẳng. | Straight. |
97 | Vui lòng quay lại. | please return. |
98 | Xin vui lòng dừng lại. | please stop. |
99 | Xin vui lòng nhường đường | Please move! |
100 | Vui lòng đi | Please go. |
101 | Gặp lại sau nhé. | see you later |
102 | Bạn vui tính thế! | you are too funny |
103 | Hẹn gặp lại. | Let’s meet again |
104 | Thật tuyệt vời!. | You’re amazing |
105 | Tôi thích bạn. | I like you |
106 | Bạn có yêu tôi không. | Do you love me? |
107 | Tôi không yêu bạn. | I don’t love you |
108 | Bạn đẹp nhỉ. | you are very beautiful |
109 | Anh yêu em. | I love you |
110 | Bạn tên là gì ? | What is your name?・What should I call you? |
111 | Đẹp trai thế!. | you are so cool |
112 | Hôm nay là thứ mấy vậy? | What day is today? |
113 | Cuối tuần vui vẻ nhé. | have a nice weekend |
114 | Bạn là người nước nào? | What country are you from? |
115 | Bạn là ai? | Who is it? |
116 | Chuc chuyen di tot lanh ! | Enjoy your trip |
117 | Ngày mai là sinh nhật của tôi. | tomorrow is my birthday |
118 | Bạn bao nhiêu tuổi? | How old are you? |
119 | Tôi 31 tuổi. | i am 31 years old |
120 | Mấy giờ rồi? | What time is it? |
121 | Bây giờ là 5 giờ. | It’s 5 o’clock now |
122 | Chúc mừng sinh nhật. | happy birthday |
123 | Hôm nay là thứ hai. | Today is Monday |
124 | Hôm nay là thứ ba. | Today is Tuesday |
125 | Hôm nay là thứ tư. | Today is Wednesday |
126 | Hôm nay là thứ năm. | Today is Thursday |
127 | Hôm nay là thứ Sáu. | Today is Friday |
128 | hôm nay là thứ bảy. | Today is Saturday |
129 | Hôm nay là chủ nhật. | Today is Sunday |
130 | Hôm nay là ngày nghỉ. | I am out of duty today |
131 | Không có gì. | It’s nothing |
132 | Bạn có muốn có người yêu ở Nhật Bản không? | Do you want a lover in Japan? |
133 | Bạn có thích người lớn tuổi hơn không? Hay bạn thích những người trẻ tuổi hơn? | Do you prefer someone older, or someone younger? |
134 | Bạn có thích người cùng tuổi không? | Would you prefer someone the same age? |
135 | Hiện tại tôi chưa muốn có người yêu. | I don’t want a lover right now |
136 | Bạn đã hẹn hò với người yêu bao lâu rồi? | How long have you been dating your partner? |
137 | Tôi muốn uống nước trái cây ướp lạnh. | I want to drink cold juice |
138 | Tối nay tôi sẽ ở khách sạn. | I’ll stay at a hotel tonight |
139 | Tôi hoàn toàn không xem TV. | I don’t watch TV at all |
140 | Tôi mang túi cho anh nhé? | Shall I bring my bag? |
141 | Công việc của bạn là gì? | What is your job? |
142 | Tôi không biết ai đã làm điều đó. | I don’t know who did it |
143 | Tôi muốn uống nước lạnh. | I want to drink cold water |
144 | Có vui không? | Is It was fun? |
145 | Tối qua tôi không ngủ được mấy. | I didn’t sleep much last night |
146 | Hôm nay mấy giờ bạn về nhà? | What time will you go home today? |
147 | Bộ quần áo đó hợp với bạn nhỉ. | That dress suits you |
148 | Cái đó là bao nhiêu? | How much was it? |
149 | Giàu có nhỉ. | He’s rich, isn’t he? |
150 | Bạn có tiết kiệm tiền không? | Are you saving money? |
151 | Bây giờ bạn muốn gì? | What do you want now? |
152 | Gần đây, em thường làm gì vào thời gian rảnh? | What have you been doing in your free time lately? |
153 | Buồn ngủ nhỉ. Tôi muốn về nhà sớm. | sleepy. I want to go home early. |
154 | Nếu rảnh rỗi như vậy thì chắc chắn sẽ buồn ngủ thôi. | When I have this much free time, I get sleepy. |
155 | Gần đây bạn đã ăn món Nhật nào? | What Japanese food did you eat recently? |
156 | Học ngoại ngữ thật khó khăn, phải không? | Learning a foreign language is tough, isn’t it? |
157 | Tớ không thích món đó vì nó nhạt nhẽo. | I don’t like it because it tastes bland. |
158 | Bạn thích anime Nhật Bản như thế nào? | What do you like about Japanese anime? |
159 | Có tin tức gì mới không? | Do you have any new information? |
160 | Bạn đã xem bộ phim mới nào chưa? | Have you seen a new movie recently? |
161 | Bạn có kế hoạch gì cho cuối tuần không? | Do you have any plans for the weekend? |
162 | Bạn muốn đi du lịch ở đâu tại Nhật Bản? | Where in Japan would you like to travel? |
163 | Bạn thích người như thế nào? | What kind of person do you like? |
164 | Bạn đẹp trai nên có thể kết hôn ngay lập tức. | You’re handsome, so you’ll be able to get married soon. |
165 | Vì dễ thương nên có thể kết hôn ngay đấy. | You’re cute, so you’ll be able to get married soon. |
166 | Bạn muốn kết hôn đến mấy tuổi? | By what age do you want to get married? |
167 | Hai người nên kết hôn đi! | You two should get married already! |
168 | Bạn không muốn có người yêu à? | Don’t you want a partner? |
169 | Bạn có muốn thử hẹn hò với người nước ngoài không? | Want to try dating a foreigner? |
170 | Bạn thích người già hơn hay trẻ hơn? | do you like older people? Or do you like younger people? |
171 | Bạn thích phim gì? | What kind of movies do you like? |
172 | Tôi thích phim hành động. | I like action movies. |
173 | Tôi thích phim dâm dục | I like porn movies. |
174 | Mùa yêu thích của bạn là gì? | Which season do you like? |
175 | Vì trời nhiều mây nên tôi nghĩ trời sắp mưa đấy. | It’s cloudy, so I think it’s going to rain soon. |
176 | Vì đến bằng xe máy nên nếu trời mưa thì tôi không thích. | I’m coming by motorcycle, so I don’t like it when it rains. |
177 | Trời nắng và cảm thấy dễ chịu | It’s sunny and feels good |
178 | Trời sẽ mưa trong một tuần. | It will rain for a week. |
179 | Vì đến bằng xe đạp nên nếu trời mưa thì tôi không thích. | I come here by bicycle, so I don’t like it when it rains. |
180 | Bạn đã đến đây bằng cách nào? | How did you get here? |
181 | Buổi sáng có nhiều xe nên tôi không thích. | There are so many cars in the morning that I don’t like it. |
182 | Bạn muốn xe như thế nào? | What kind of car do you want? |
183 | Vì xe đắt tiền nên phải kiếm thật nhiều tiền nhỉ. | Cars are expensive, so you have to earn a lot of money. |
184 | Tương lai ban muốn làm công việc như thế nào? | What kind of work do you want to do in the future? |
185 | Tôi muốn trở thành kỹ sư. | I want to be an engineer. |
186 | Công ty không tăng ca và có nhiều ngày nghỉ thì tốt nhỉ. | I like a company that doesn’t have overtime and has lots of holidays. |
187 | Ở nước bạn hay nước tôi thì làm việc dễ dàng hơn? | Which country is easier to work in, yours or mine? |
188 | Dù có kiếm được nhiều tiền mà lại hủy hoại sức khỏe thì cũng không có ý nghĩa gì. | Even if you earn a lot of money, there is no point in damaging your body. |
189 | Để kết hôn thì cần tiền nhỉ. | You need money to get married. |
190 | Bạn muốn học tiếng nào ngoài tiếng Nhật? | Besides Japanese, what language would you like to learn? |
191 | Xin rẽ phải ở giao lộ kế tiếp. | Turn right at the next intersection. |
192 | Xin rẽ trái ở giao lộ kế tiếp. | Turn left at the next intersection. |
193 | Xin tiếp tục đi thẳng. | Please continue straight ahead. |
194 | Xin vui lòng quay lại một chút. | Please go back for a moment. |
195 | Xin vui lòng dừng lại một chút. | Please stop for a moment. |
196 | Bạn sẽ đến đây vào lúc nào? | What time will you come here? |
197 | Tôi sắp đến rồi. | We’ll be arriving soon. |
198 | Tôi nghĩ sẽ đến trễ một chút, vui lòng chờ thêm một chút. | There may be a slight delay, so please wait a little longer. |
199 | Còn mất bao lâu nữa không? | Also, how long will it take? |
200 | Sẽ mất khoảng 10 hoặc 15 phút nữa. | It will take about 10 or 15 minutes. |
201 | Vật giá cao, lương thấp, Nhật Bản thật là mệt mỏi. | Japan is tiring because prices are high and wages are low. |
202 | Khoảng cách đến nhà ga là bao xa? | How far is it from the station? |
203 | Tôi bị đau đầu Tôi nghĩ tôi bị sốt. | I think I have a fever because my head hurts. |
204 | Tôi không hiểu người đó đang nói gì. | I don’t really understand what that person is saying. |
205 | Vì không có thời gian nên cái gì cũng được. | I don’t have time, so anything is fine. |
206 | Trời đầy mây Có vẻ như trời mưa. | It’s cloudy, isn’t it? It looks like it’s going to rain |
207 | Tại sao anh lại làm thế? | Why are you doing this? |
208 | Trời đang mưa, nhưng nó sẽ sớm tạnh thôi. | It’s raining now, but it’ll stop soon |
209 | Anh thường làm gì vào ngày nghỉ? | What do you usually do on your days off? |
210 | Ngày mai anh nghỉ à? | Are you off tomorrow? |
211 | Cuối tuần trước anh đã làm gì? | What did you do last weekend? |
212 | Tôi hoàn toàn không hiểu bạn đang nói gì. | I have no idea what you’re saying |
213 | Tại sao bạn không đến? | Why aren’t you coming? |
214 | Vui lòng phân loại. | Please make these separate |
215 | Chủ nhật tuần trước tôi đã đi mua sắm đấy. | Last Sunday I went shopping |
216 | Anh nghỉ việc công ty à? | Are you leaving the company? |
217 | Anh nghỉ việc à? | Are you quitting your job? |
218 | Ngoài ra còn gì nữa không? | Are there any others? |
219 | Hôm nay trời nhiều mây, có vẻ sẽ mưa. | The sky is cloudy today and it looks like it’s going to rain |
220 | Kết thúc trong vòng 10 phút. | Completes within 10 minutes |
221 | Chúng tôi sẽ bắt đầu công việc ngay, xin hãy đợi một chút. | We will start working soon, so please wait a moment |
222 | Tôi đã làm việc ở công ty này khoảng một năm. | I worked at this company for about a year. |
223 | Có vẻ như trời sẽ mưa trong một tuần. | It looks like it’s going to rain for a week |
224 | Anh đến Nhật được bao lâu rồi? | How long has it been since you came to Japan? |
225 | Tuyệt đối không kịp. | never in time |
226 | Tôi hát dở lắm nên không muốn đi Karaoke. | I don’t want to go to karaoke because I’m not good at singing. |
227 | Tôi đưa bạn về nhà nhé? | Shall I take you home? |
228 | Tôi đã bận rộn cho đến lúc nãy. | I was busy until just now |
229 | Tại sao bạn lại tràn đầy năng lượng như vậy? | Why are you so energetic? |
230 | Nếu bạn ăn mặc như vậy, bạn sẽ bị cảm lạnh đấy. | You’ll catch a cold if you dress like that. |
231 | Vì có vẻ béo lên nên tôi sẽ từ bỏ đồ ngọt. | I’m afraid I’ll gain weight, so I’ll stop eating sweets. |
232 | Tuyệt vời Tôi không thể làm được. | That’s amazing. i can’t |
233 | Món ăn đặc sản của quê hương bạn là gì? | What is the signature dish of your hometown? |
234 | Tôi muốn đi chơi, nhưng tôi không có tiền. | I want to go out but I don’t have money |
235 | Anh muốn du lịch chỗ nào của Nhật Bản? | Where in Japan would you like to travel? |
236 | Tối qua tôi không ngủ ngon, bây giờ tôi rất buồn ngủ. | I didn’t sleep well last night and I’m very sleepy now. |
237 | Vì tôi đau bụng nên tôi đi vệ sinh có được không? | Can I go to the bathroom because I have a stomach ache? |
238 | Vì tôi đau bụng nên làm ở đây cũng được phải không? | Since I have a stomach ache, is it okay if I do it here? |
239 | Xin hãy tha thứ cho điều đó. | Please forgive me for that |
240 | Gần đây trời ấm áp, cảm giác dễ chịu nhỉ. | It’s been warm lately and I feel good |
241 | Bạn có tửu lượng tốt không? | Are you good at handling alcohol? |
242 | Tôi không thể uống rượu nhiều lắm. | I don’t drink much alcohol. |
243 | Bạn có bao nhiêu anh chị em ruột? | How many siblings do you have? |
244 | Tôi có một chị gái và một em trai | i have an older sister and a younger brother |
245 | Tôi có hai anh em trai. | I have two brothers |
246 | Vào ngày nghỉ, tôi thức dậy lúc quá trưa. | On my days off, I wake up in the afternoon. |
247 | Anh ấy rất nghiêm túc. | he is very serious |
248 | Bình thường bạn ngủ khoảng mấy giờ? | What time do you usually go to bed? |
249 | Cá và thịt bạn thích cái nào? | Do you prefer fish or meat? |
250 | Bạn thích món ăn Nhật Bản nào nhất? | What do you like most about Japanese cuisine? |
251 | Ở Nhật Bản, lương thấp và vật giá cao. | Japan has low wages and high prices. |
252 | Thịt nướng thì ngon đấy nhỉ, bạn thích thịt nào? | Yakiniku is delicious, what kind of meat do you like? |
253 | Tôi thích thịt bò hơn thịt lợn. | I prefer beef to pork. |
254 | Quả nhiên là ăn thịt sẽ khỏe hơn nhỉ. | After all, eating meat gives you energy. |
255 | Tôi thích cá, nhưng tôi không thể ăn sashimi. Tôi không thể ăn cá sống. | I like fish, but I can’t eat sashimi. I can’t eat raw fish. |
256 | Tôi thích trái cây, nhưng tôi không thể ăn sầu riêng. Nó có mùi. | I like fruits. But durian is impossible. Because it stinks. |
257 | Cá thì tốt cho sức khỏe, nhưng tôi vẫn thích thịt hơn. | Fish is good for your health, but I still prefer meat. |
258 | Vì sức khỏe, tôi cố gắng ăn rau. | For my health, I try to eat vegetables. |
259 | Nếu bạn bị căng thẳng, bạn sẽ bị bệnh. | When you get stressed out, you get sick. |
260 | Bạn có tập thể dục không? Tập thể dục là tốt cho bạn. | Do you exercise? Exercise is good for your health. |
261 | Tôi không tập thể dục. Tôi chỉ chơi trò chơi. | I’m not exercising. I only play games. |
262 | Nhanh lên, chúng ta sẽ không kịp đâu. | Please hurry, you won’t make it in time. |
263 | Không sao đâu, vẫn còn thời gian. Hãy làm từ từ thôi. | It’s okay, there’s still time. Please take it slow. |
264 | Có thể sẽ bị nổi giận đấy. Nhanh lên nào. | You might get angry. Let’s hurry. |
265 | Chúng ta hãy đi vệ sinh. Công việc thì sau đó. | Let’s go to the toilet. Work comes after that. |
266 | Hôm nay tôi phải làm thêm giờ. Về nhà là không được đâu. | You have to work overtime today. You’re not allowed to go home yet. |
267 | Tháng này tôi làm thêm nhiều nên tôi nghĩ có thể nhận được nhiều tiền lương. | There was a lot of overtime this month. So I think you can get paid a lot. |
268 | Gần đây tôi không ngủ nhiều lắm nên buồn ngủ. | I haven’t slept much lately so I’m sleepy. |
269 | Bạn đang chơi với người yêu đến khuya à? Điều đó thật đáng ghen tị. | Are you hanging out with your partner late? I’m so envious. |
270 | Không, tôi chỉ xem TV đến tận khuya thôi. | No, I just watch TV until late at night. |
271 | Bạn đang xem gì trên ti vi vậy? khiêu dâm không? | what are you watching on tv? Porn? |
272 | Bạn ngốc à? Bạn đang nói gì vậy? | not stupid? What are you talking about? |
273 | Tôi đùa thôi. Tôi chỉ đùa thôi. | just kidding. It’s just a joke. |
274 | Tiếng Nhật của bạn rất tốt. Bạn đã ở Nhật bao nhiêu năm rồi? | Your Japanese is good. How many years has it been since you came to Japan? |
275 | Đã 3 năm kể từ khi tôi đến Nhật Bản. Tiếng Nhật khó quá. | It’s been 3 years since I came to Japan. Japanese is very hard. |
276 | Ngôn ngữ của đất nước bạn có cách phát âm rất khó. | Your country’s language has very difficult pronunciation. |
277 | Bạn đã học tiếng Nhật như thế nào? Rất giỏi nhỉ. | How did you study Japanese? You’re very good at it. |
278 | Tôi vẫn chưa nói tốt được. Có bí quyết nào để tiến bộ không? | I still can’t speak well. Do you have any tips for improving? |
279 | Bạn có thích phim hoạt hình không? Tiếng Nhật của bạn sẽ tốt hơn nếu bạn xem phim hoạt hình Nhật Bản. | Do you like anime? Your Japanese will improve if you watch Japanese anime. |
280 | Tôi thích phim ảnh, nhưng tôi không thích phim hoạt hình lắm. | I like movies, but I don’t really like anime. |
281 | Vậy thì lần tới chúng ta cùng đi xem phim nhé. Gần nhà ga đấy. | Well, let’s go see a movie together next time. It’s near the station. |
282 | Tôi ghét. Tôi muốn đi xem phim với người yêu. | No, I don’t want to. I’d like to go see movies with my partner. |
283 | Nhưng Bạn không có người yêu phải không? Nếu vậy thì chúng ta đi ăn thôi. | But you don’t have a partner, right? In that case, let’s go out to eat. |
284 | Hay nhỉ. Mấy giờ thì kết thúc công việc? | Sounds good. What time do you finish work? |
285 | Công việc kết thúc lúc 6 giờ. mong cho nó. | Work ends at 6 o’clock. looking forward to it. |
286 | Bạn thường làm gì vào ngày nghỉ? | What do you usually do on your days off? |
287 | Bình thường thì tôi chơi bóng đá nhưng gần đây mưa nhiều nên không thể chơi được. | I usually play soccer, but it’s been raining a lot lately so I can’t play soccer. |
288 | Đúng vậy nhỉ. Mưa nhiều nhỉ. Những ngày mưa thì bình thường anh làm gì ở nhà? | I agree. It rains a lot. What do you usually do at home on rainy days? |
289 | Ở nhà tôi chủ yếu chơi game và đọc truyện tranh. | At home, I mainly play games and read manga. |
290 | Đúng vậy. Ở trong nhà chỉ có thể chơi game thôi. …Không không, hãy học nào | That’s right. You can only play games at home. …No, let’s study. |
291 | Tôi muốn đổi điện thoại nhưng không có tiền. | I want to buy a new smartphone, but I don’t have the money. |
292 | Tôi muốn rút tiền trước khi đi đến siêu thị. | I want to withdraw money before going to the supermarket. |
293 | Tôi muốn chuyển tiền ở cửa hàng tiện lợi trên đường về. | I would like to transfer money at a convenience store on my way home. |
294 | Siêu thị đó có giá rẻ cho trứng và thịt. | Eggs and meat are cheap at that supermarket. |
295 | Vì có vẻ như mưa sắp tới nên hôm nay tôi sẽ về ngay. | It looks like it’s going to rain, so I’ll go home right away today. |
296 | Tôi muốn về nhà sớm và tắm một cái shower ấm áp. | I want to go home early and take a warm shower. |
297 | Tôi không có tiền cho đến ngày nhận lương, bạn có thể cho mượn một ít không? | I don’t have any money until payday, so please lend me some money. |
298 | Tôi sẽ cho bạn mượn tiền, nhưng hãy nhớ trả lại sau nhé. | I’ll lend you the money, but please don’t forget to pay it back later. |
299 | Nếu bạn đi du lịch, bạn muốn đi đến đâu? | Where would you like to travel? |
300 | Khi bạn đến Nhật Bản, bạn nên ghé thăm Kyoto ít nhất một lần. | If you come to Japan, you should visit Kyoto at least once. |
301 | Hôm nay bạn đến sớm nhỉ. Có chuyện gì sao? | It’s early today. What happened? |
302 | Hôm nay cũng cố gắng lên nhé. | Let’s do our best today too. |
303 | Vâng. Được rồi. | yes. It’s okay. |
304 | Vâng. Tôi hiểu rồi. | yes. got it. |
305 | Tốt quá. | That’s nice. |
306 | Không sao đâu. | it’s okay. |
307 | Không phải vậy. | it’s not. |
308 | Không tốt lắm. | Not very good. |
309 | Bạn có bận không? | Are you busy? |
310 | Bạn có bận rộn không? | Have you been busy? |
311 | Hôm nay tôi không bận. | I’m not busy today. |
312 | Tôi không bận lắm. | It’s not that busy. |
313 | Hãy làm như thế này. | Please make it like this. |
314 | Làm như thế này được không? | Should I do it like this? |
315 | Không được làm như thế này. | Don’t do it this way. |
316 | Hãy đặt ở đằng kia. | Please put it over there. |
317 | Hãy đặt ở đây. | Please put it here. |
318 | Đừng đặt ở đây. | Don’t put it here. |
319 | Tôi có thể mang cái này đi được không? | Can I take this with me? |
320 | Hãy mang cái này đi. | Please take this with you. |
321 | Không được mang cái này đi. | Don’t take this with you. |
322 | Tôi mang cái kia đến nhé? | Shall I bring that? |
323 | Hãy viết ở đây. | Please write it here. |
324 | Không được viết ở đây. | Do not write here. |
325 | Bạn đã viết ở đây chưa? | Did you write it here? |
326 | Tôi đã viết rồi. | I already wrote it. |
327 | Hãy chia cái này ra. | Please separate. |
328 | Cái này nên chia ra. | It’s better to keep this separate. |
329 | Không cần chia cái này ra. | There is no need to separate this. |
330 | Bạn đã chia ra chưa? | Did you separate it? |
331 | Hãy trộn những cái này lại. | Mix these together. |
332 | Không được trộn những cái này lại. | Do not mix these. |
333 | Hãy cho cái này vào. | Please include this. |
334 | Không được cho cái này vào. | Do not include this. |
335 | Nên cho vào. | It’s better to keep it in. |
336 | Bạn đã cho vào chưa? | Did you put it in? |
337 | Hãy kiểm tra. | Please check. |
338 | Bạn nên kiểm tra. | You should look into it. |
339 | Hãy kiểm tra thử. | Please check it out. |
340 | Bạn đã kiểm tra thử chưa? | Have you looked into it? |
341 | Tôi chưa kiểm tra lại. | I haven’t checked yet. |
342 | Bạn đã hỏi thử chưa? | Have you asked? |
343 | Hãy hỏi thử. | Just ask. |
344 | Bạn nên hỏi thử. | You should ask. |
345 | Tôi sẽ hỏi thử. | I’ll ask. |
346 | Tôi chưa hỏi. | I haven’t heard it yet. |
347 | Chúng ta hãy làm cái này. | Let’s do this. |
348 | Bạn không làm cái này à? | Why not do this? |
349 | Hãy làm cái này. | Please do this. |
350 | Không được làm cái này. | Don’t do this. |
351 | Bạn đã làm cái này chưa? | Did you do this? |
352 | Tại sao bạn không làm? | Why don’t you? |
353 | Tôi nghĩ bạn nên làm cái này. | I think you should do this. |
354 | Tôi được bảo làm điều này. | I was told to do |
355 | Bạn có cần giúp đỡ không? | Do you need a help? |
356 | Hãy giúp tôi. | Please help me. |
357 | Chúng ta hãy làm cùng nhau. | let’s do it together. |
358 | Hãy cẩn thận khi làm. | Please be careful. |
359 | Hãy chú ý đến cái này. | Please be careful with this. |
360 | Hãy cẩn thận với tai nạn. | Please be careful of accidents. |
361 | Hãy chú ý đến hàng hỏng. | Please be careful about defective products. |
362 | Hãy đổi hàng. | Let’s exchange. |
363 | Bạn không cần phải vội đâu. | There’s no need to rush. |
364 | Chúng ta hãy làm chậm rãi. | Let’s take it slow. |
365 | Hãy nhanh lên. | Let’s hurry. |
366 | Không kịp. Kịp. | Will not make it. Will be on time. |
367 | Bạn ổn không? Bạn có bị thương không? | OK? Did you get hurt? |
368 | Bạn ổn không? Bạn đau đầu à? | OK? Does your head hurt? |
369 | Bạn ổn không? Bạn đau bụng à? | OK? Does your stomach hurt? |
370 | Bạn ổn không? Bạn đau chân à? | OK? Do your feet hurt? |
371 | Bạn ổn không? Tay có đau không? | OK? Do your hands hurt? |
372 | Bạn ổn không? Tôi nghĩ bạn nên về sớm. | OK? I think you should go home earlier. |
373 | Bạn có thuốc không? Bạn nên uống đi. | Do you have any medicine? You should drink it. |
374 | Có cửa hàng thuốc gần đây đó. | There’s a drug store nearby. |
375 | Xin hãy nghỉ một chút. | Please take a break for a while. |
376 | Xin hãy hỏi sếp. | Just ask your boss. |
377 | Lạnh nhỉ. Bạn không lạnh à? | It’s cold. Are not you cold? |
378 | Không lạnh. Không lạnh lắm. | It’s not cold. It’s not too cold. |
379 | Nóng nhỉ. Bạn không nóng à? | it’s hot. Isn’t it hot? |
380 | Không nóng. Không nóng lắm. | It’s not hot. It’s not too hot. |
381 | Mệt quá nhỉ. Bạn có mệt không? | I’m tired. Aren’t you tired? |
382 | Tôi không mệt. Không mệt lắm. | I am not tired. I’m not too tired. |
383 | Đói quá nhỉ. Bạn có đói không? | I’m hungry. Are you hungry? |
384 | Tôi không đói. Không đói lắm. | I’m not hungry. I’m not very hungry. |
385 | Bây giờ tôi có thời gian. Bây giờ bạn có thời gian không? | I have time now. Do you have time now? |
386 | Không có thời gian. Không có thời gian nhiều lắm. | there is no time. I don’t have much time. |
387 | Làm ơn làm công việc này. Có thể làm việc này giúp tôi không? | Please do this job. Can I ask you to do this job? |
388 | Xin đến sau. Xin đi sau. | Please come later. Please do it later. |
389 | Bạn nên đi ngay đấy. | You’d better go right away. |
390 | Sếp đang tìm bạn. | Your boss is looking for you. |
391 | Người trên đã nói với tôi để làm như vậy. | The person above told me to do this. |
392 | Người đó trước đây đã nói như vậy. | That person said that before. |
393 | Trước đây đã bị nhắc nhở nên nên dừng lại. | I’ve been warned about it before, so I’d better stop doing it. |
394 | Xin đừng giận như vậy. | Please don’t get so angry. |
395 | Bạn đang giận đúng không? | Are you angry? |
396 | Ở Nhật Bản, điều này là điều bình thường nên xin đừng quan tâm. | It’s normal in Japan, so don’t worry about it. |
397 | Hãy nghĩ tích cực. | Think positive. |
398 | Xin đừng quan tâm quá. | Don’t worry about it too much. |
399 | Hãy làm việc một cách thoải mái. | Let’s take it easy. |
400 | Bạn đã vất vả rồi | thank you for your hard work |
401 | Tôi ghét hắn. | I hate that guy. |
402 | Hắn thật trơ trẽn. | That guy is so brazen. |
403 | Nhìn người đó làm tôi bực mình. | I get irritated when I look at that person. |
404 | Bạn có muốn đánh nhau không? | Are you picking a fight? |
405 | Người đó có tính cách xấu. | That person has a bad personality. |
406 | Người đó thực sự có tính cách xấu. | That person really has a bad personality. |
407 | Người đó có tính cách lắt léo. | That person is twisted. |
408 | Không thể tin tưởng người đó. | That person can’t be trusted. |
409 | Người đó là kẻ nói dối. | That person is a liar. |
410 | Hãy cẩn thận vì người đó là kẻ nói dối! | That person is a liar so be careful! |
411 | Chắc chắn người đó không có người yêu. | That person definitely doesn’t have a lover. |
412 | Người đó là kẻ nhát gan. | That person is a coward. |
413 | Làm việc cùng người đó, không đùa được đâu. | No way I’m working with that person! |
414 | Tôi không muốn làm bạn với người đó. | I don’t want to be friends with that person. |
415 | Người đó làm việc chậm chạp. | That person is slow at work. |
416 | Người đó vô dụng. | That person can’t be used. |
417 | Ngáo à? | Aren’t you an idiot? |
418 | Giống như một người điên vậy. | You look like a fool. |
419 | Người đó, họ điên thật phải không? | That person is an idiot, right? |
420 | Vì họ điên nên không còn cách nào khác. | It’s understandable because that person is an idiot. |
421 | Tôi ghét người đó vì thấy ghê. | I hate that person because he’s disgusting. |
422 | Tệ nhất! | That’s the worst. |
423 | Người đó hôi. | That person stinks. |
424 | Người đó cực kỳ hôi. | That person smells really bad. |
425 | Tôi muốn người đó đi đâu đó. | I want that person to go somewhere else. |
426 | Nói chuyện với người đó làm tôi cảm thấy khó chịu. | I’m starting to feel sick while talking to that person. |
427 | Người này bị điên. | This person is crazy. |
428 | Người này không thú vị | This person isn’t funny. |
429 | Người đó có chân ngắn. | That person has short legs. |
430 | Mắt của người đó nhỏ nhỉ. | That person has slanted eyes, right? |
431 | Người đó có vẻ như không thông minh. | That person seems to have low intelligence. |
432 | Bạn có trí thông minh không? | Do you have enough brains? |
433 | Tôi không muốn làm vì thấy mệt mỏi. | I don’t want to do it because I’m feeling sluggish. |
434 | Tôi muốn về sớm vì đau đầu. | My head hurts so I want to go home early. |
435 | Công ty này trả lương thấp. | This company has low pay. |
436 | Tại sao lương của người đó lại cao hơn chúng tôi? | Why is that person’s salary better than ours? |
437 | Ở cùng với người đó thấy mệt mỏi. | Being with that person makes me tired. |
438 | Bị chạm vào làm tôi thấy khó chịu. | I feel bad because I was touched. |
439 | Tôi muốn người đó về sớm. | I want you to go home early. |
440 | Quá nghiêm túc nên không vui vẻ. | It’s not funny because it’s too serious. |
441 | Điều đó không có ý nghĩa gì. | It doesn’t make sense, does it? |
442 | Người đó sai. | That person is wrong. |
443 | Tại sao người đó không hiểu nhỉ? | Why doesn’t that person understand? |
444 | Đầu óc không thông minh, thôi thì không còn cách nào khác | It’s understandable because that person is not very bright. |
445 | Người đó làm tôi khó chịu nên tôi không muốn nói chuyện. | I don’t want to talk to that person because I’m not good at it. |
446 | Hắn là cái gì vậy!? Bực mình quá! | What’s up with that person?! They’re really irritating! |
447 | Tại sao cái đó cũng không làm được? Bạn ngốc à? | Why can’t you do that? Aren’t you an idiot? |
448 | Lương thấp nhỉ. Thật sự muốn làm việc ở Toyota. | The pay is low. After all, I want to work at Toyota. |
449 | Chữ Hán khó quá. Nhiều cách đọc quá, không hiểu nổi. | Kanji are too difficult. There are so many ways to read it that it doesn’t make any sense. |
450 | Thịt bán ở Nhật có mùi hôi! | The meat sold in Japan stinks! |
451 | Tôi không thể ăn cá sống! | I can’t eat raw fish though! |
452 | Người này có ý định sống độc thân cả đời hay sao? | Does this person intend to remain single for the rest of their lives? |
453 | Trứng ở Nhật đắt quá! | Japanese eggs are too expensive! |
454 | Nói thật là, vật giá quá cao. | Or rather, prices are way too high. |
455 | Không đùa đâu. | no kidding. |
456 | Tại sao tôi phải làm điều đó? Thật phiền phức. | Why do I have to do it? It’s annoying. |
457 | Tại sao lại là tôi… Thật phiền phức. | Why me…it’s such a hassle. |
458 | Quá rảnh… Buồn ngủ quá. Tôi có thể về không? | I have too much free time…I want to sleep. Can I go home? |
459 | Không được đâu. Tôi sẽ đánh bạn đấy, đúng không? | Of course it’s not okay! Do you want me to hit you? |
460 | Ở Nhật, quy tắc đi xe đạp quá nghiêm khắc! | Japan is too strict about bicycle etiquette! |
461 | Vì an toàn nên không còn cách nào khác. | It can’t be helped because it’s for safety. |
462 | Người trẻ ở Nhật không mong muốn kết hôn phải không? | Young Japanese people don’t want to get married. |
463 | Có lẽ vì lương ở Nhật thấp. | Probably because Japanese salaries are low. |
464 | Nhưng Nhật Bản an toàn và sạch sẽ nên tốt đấy nhỉ. | But Japan is safe and clean, so it’s good. |
465 | Thịt nướng ngon hơn sushi rõ ràng. | Yakiniku is definitely better than sushi. |
466 | Nhưng thịt nướng đắt phải không! | But grilled meat is expensive! |
467 | À, hãy để người đó trả tiền. | Ah, that’s right. Let’s make that person pay. |
468 | Mùa đông ở Nhật rất lạnh phải không? | Winter in Japan is too cold. |
469 | Mùa hè cũng nóng, nhưng ở quốc gia của tôi nóng hơn. | It’s hot in summer, but it’s hotter in my country. |
470 | Điệu bộ của thằng đó cười muốn chết í. | The way that person moves makes me laugh. |
471 | Tự gây ra mà. | It’s your own fault, right? |
472 | Bạn là người làm những điều đó, đó là lỗi của bạn. | You’re at fault for doing something like that. |
473 | Tại sao lại làm điều ngu ngốc như vậy? | Why did you do something so stupid? |
474 | Hãy sử dụng đầu óc một chút nữa đi. | Use your head a little more. |
475 | Món này hoàn toàn không ngon chút nào… | This doesn’t taste good at all… |
476 | Tôi nghĩ nó không tốt cho sức khỏe. | I think it’s bad for your health. |
477 | Bởi vì nó mặn. | Because it’s salty. |
478 | Bởi vì nó thối. | Because it stinks. |
479 | Bởi vì nó quá ngọt. | Because it’s too sweet. |
480 | Tôi không muốn gần gũi với anh ta. | I don’t want to get close to him. |
481 | Bởi vì người đó là người tồi tệ nhất. | Because that person is the worst. |
482 | Vì người đó ồn ào quá. | Because that person is noisy. |
483 | Nó, cảm giác kinh tởm quá! | Because that person is super creepy. |
484 | Người đó có dùng quá nhiều nước hoa không? | Does that person wear too much perfume? |
485 | Người đó có tính cách u ám. | That person has a dark personality. |
486 | Tôi không hiểu người đó đang nghĩ gì. | I don’t know what that person is thinking. |
487 | Chắc chắn là người đó đang nghĩ điều gì đó kỳ lạ. | He must be thinking something strange. |
488 | Chắc là chỉ nghĩ đến con gái thôi nhỉ. | I guess he only cares about girls. |
489 | Tồi tệ nhất! không thể tin được. | It’s the worst. can’t believe it. |
490 | Nhưng mà, trước mặt con trai, tính cách của người đó thay đổi liền nhỉ? | But hey, you know, the personality changes right away in front of guys, doesn’t it? |
491 | Tôi muốn bạn ngừng làm những điều như vậy. | I want you to stop doing that. |
492 | Thật sao!? Thật tệ hại! | Really! ? It’s the worst! |
493 | Chịu thôi. Bỏ đi. | I can’t help it. Let’s give up already. |
494 | Không có ích gì khi nói điều đó. | There’s no point in saying that. |
495 | Sai là anh ta, không phải tôi. | He’s wrong, not me. |
496 | Tại sao là lỗi của tôi? | Why is it my fault? |
497 | Thật sự không hiểu nổi. | I really don’t understand. |
498 | Người Nhật quá nghiêm túc. | Japanese people are too serious. |
499 | Nói xấu sẽ bị mọi người ghét. | If you say bad things, everyone will hate you. |
500 | Tôi không muốn nghe mấy lời đó từ bạn đâu. | I don’t want to hear that from you. |
501 | Bạn có thích người đó không? | Do you like that person? |
502 | Bạn thích điểm gì ở người đó? | What do you like about that person? |
503 | Tại sao bạn thích người đó? | Why do you like it? |
504 | Bạn thích khuôn mặt của người đó à? | Do you like that person’s face? |
505 | Bạn thích tính cách của người đó à? | Do you like that person’s personality? |
506 | Chỉ là thích thôi à? Hay là yêu? | Do you just like it? Or do you love it? |
507 | Người đó có biết điều đó không? | Does that person know that? |
508 | À, thế à. Mình bất ngờ đó. | That’s right. I was surprised. |
509 | Bạn thích từ khi nào? | Since when do you like that person? |
510 | Từ một tháng trước. | From a month ago. |
511 | Từ một tuần trước. | From a week ago. |
512 | Từ lúc đầu. | From the beginning. |
513 | Sao vậy? Trông bạn ngại ngùng thế? | What happened? Does it seem embarrassing? |
514 | Vì ngại nên mình không muốn nói. | I don’t want to talk about it because it’s embarrassing. |
515 | Đừng ngại mà. | don’t be shy. |
516 | Bạn đã hẹn hò chưa? | Have you gone on a date yet? |
517 | Mình không thể làm điều đó | You can’t do that. |
518 | Đầu tiên hãy đi uống với người đó đi. | Let’s go out for drinks with that person first. |
519 | Vì hơi hồi hộp nên đi ba người nhé. | I’m feeling a bit nervous, so let’s go together as a group of three. |
520 | Sao lại thế. Hai người đi đi. | Why? You two should go by yourselves. |
521 | Mình không biết nên nói về gì. | I don’t know what to talk about. |
522 | Có nhiều chủ đề để nói mà, như là có người yêu chưa, sở thích là gì… | There are various themes such as whether you have a lover or what your hobbies are. |
523 | Không thể nào hỏi có người yêu hay không được. Nếu có thì sao!? | You can’t ask that person that he has a girlfriend. What would you do if you had a lover? ? |
524 | Không sao đâu.Làm cho nó thành của bạn! | It doesn’t matter. Let’s monopolize them! |
525 | Sợ quá! Nếu bị đâm thì sao? | That’s scary! What should you do if you get stung? |
526 | Đùa thôi. Vậy thì, chúc may mắn! | it’s a joke. Well then, good luck. |
527 | Đột nhiên nhưng mà, bạn có người yêu chưa? | This is sudden, but do you have a lover? |
528 | Mình không có người yêu. Sao bạn lại hỏi thế? | I don’t have a lover. Why do you ask that? |
529 | Chỉ hỏi thôi. Không có gì đâu… | I’m just listening. It’s nothing special… |
530 | Vậy à. Mà này, bạn có người yêu chưa? | is that so. By the way, do you have a lover? |
531 | Mình không có người yêu, nhưng có người mình thích. | I don’t have a lover, but I do have someone I like. |
532 | Thật à? Ai vậy? | really? Who is it? |
533 | Bạn nghĩ là ai? | Who do you think it is? |
534 | Là người mình biết à? | Is that person someone I know? |
535 | Là người bạn biết rõ. | Someone you know well. |
536 | Ừm… Ai vậy nhỉ? Nói đi. | Hmm…. Who is it? Please tell me. |
537 | Là người lực lưỡng à? | Is he strong? |
538 | Là người đẹp trai à? | Is he handsome? |
539 | Là người dễ thương à? | Is she cute? |
540 | Là người xinh đẹp à? | Is she beautiful? |
541 | Người đó là lực lưỡng. | He is strong. |
542 | Người đó là đẹp trai. | He is handsome. |
543 | Người đó là dễ thương. | She is cute. |
544 | Người đó là xinh đẹp. | She is beautiful. |
545 | Ghen tị quá. Mình cũng muốn có bạn trai đẹp trai. | Is enviable. I also want a handsome boyfriend. |
546 | Ghen tị quá. Mình cũng muốn có bạn gái dễ thương. | Is enviable. I also want a cute girlfriend. |
547 | Nhưng mình vẫn thích người hiền lành. | But in the end, I still prefer someone who is kind. |
548 | Nếu hẹn hò thì bạn muốn đi đâu? | Where would you like to go on a date? |
549 | Nếu xem phim thì không thể trò chuyện được, nên biển là lựa chọn tốt đấy. | You can’t talk in movies, so I like the ocean. |
550 | Đi biển thì tốt nhỉ. Cũng không cần tiền nhiều. | The sea is nice. I don’t need money either. |
551 | Đầu tiên nên đi ăn cùng nhau. | I think we should go eat together first. |
552 | Nhưng mình không có nhiều tiền. | But I don’t have much money. |
553 | Quán ăn gia đình thì có được không? | Is it okay for family restaurants? |
554 | Được đấy. Ở đâu cũng được. | Sounds good. Anywhere is fine. |
555 | Ở đâu cũng được nếu ở cùng người mình thích. | Anywhere is fine as long as you are with someone you like. |
556 | Có thể sẽ bị dẫn đến khách sạn. | Maybe you’ll be taken to a hotel. |
557 | Anh ấy không phải kiểu người như thế. | He’s not that type. |
558 | Xin lỗi, mình đùa thôi. | Sorry, I was just kidding. |
559 | Ừm… nhưng còn tùy thuộc vào không khí nữa. | Well…but it depends on the atmosphere. |
560 | Bạn cũng khá can đảm đấy. | You have quite a bit of courage. |
561 | Mình không có dũng cảm nhưng thành thật. | I’m not brave but I’m honest. |
562 | Có vẻ như bạn đang thực sự yêu. | It seems like you are really in love. |
563 | Đúng vậy, có thể đó là tình yêu. | Yes, maybe it’s love. |
564 | Hãy nói với người đó cảm xúc của bạn. | Tell that person how you feel. |
565 | Còn quá sớm, mình chưa đủ can đảm. | It’s too early, I don’t have the courage. |
566 | Không sao đâu. Bạn sẽ làm được mà. | it’s okay. You can do it. |
567 | Đừng nói những điều vô trách nhiệm như thế. | Please don’t say anything irresponsible. |
568 | Vì dễ thương nên sẽ thành công thôi. | It’s cute, so it’s okay. |
569 | Vì đẹp trai nên sẽ thành công thôi. | He’s a good-looking guy, so it’ll work out. |
570 | Mắt to và dễ thương nhỉ. | Her eyes are big and cute. |
571 | Tóc dài và đẹp quá nhỉ. | Her hair is long and beautiful. |
572 | Mình thích người cao. | I like being tall. |
573 | Mình thích người có vóc dáng lớn. | I like people with big bodies. |
574 | Có vẻ tính cách tốt. | That person seems to have a good personality. |
575 | Tuy nhiên, phải hẹn hò thử mới biết được. | But you won’t know until you go on a date. |
576 | Ừ. Đúng vậy. | Yeah. That’s certainly true. |
577 | Bạn có nghĩ đến việc kết hôn không? | Are you thinking of getting married? |
578 | Mình không biết về tương lai. | I don’t know what the future holds. |
579 | Bạn có muốn kết hôn không? | Do you want to marry? |
580 | Vâng, mình muốn kết hôn. | Yes, I want to get married. |
581 | Bạn muốn có mấy đứa con? | How many children do you want? |
582 | Ít nhất là 3 đứa. | I want at least 3 people. |
583 | Bạn muốn kết hôn ở tuổi nào? | At what age do you want to get married? |
584 | Nếu có thể thì mình muốn kết hôn sớm. | I would like to get married as soon as possible. |
585 | Bạn có thể kết hôn sớm | You can get married right away. |
586 | Bạn muốn đi đâu hưởng tuần trăng mật? | Where do you want to go on your honeymoon? |
587 | Đi du lịch à!? Tốt quá! Mình muốn đi Kyoto. | trip! ? Sounds good! I want to go to Kyoto. |
588 | Dĩ nhiên là mình muốn đi cùng người mình thích. | Of course, I would like to go with someone I like. |
589 | Mình muốn được đưa đi lái xe… | I want you to take me for a drive… |
590 | Hẹn hò bằng xe thì thật tuyệt. | Going on a date by car is nice! |
591 | Trong xe thì không có ai làm phiền. | In the car, there’s no one to interrupt us. |
592 | Nhưng phải cẩn thận không gặp tai nạn. | But you have to be careful about accidents. |
593 | Nếu hẹn hò thì chắc chắn là vào buổi tối. | If you’re going on a date, it’s definitely at night. |
594 | Buổi tối yên tĩnh và tốt nhỉ. | It’s nice and quiet at night. |
595 | Ngày mai được nghỉ nên hãy thử rủ đi. | Tomorrow is my day off, so let’s invite you. |
596 | Vâng, đúng rồi. Mình sẽ thử rủ người đó. | Yes, That’s right. I’ll try inviting that person. |
597 | Tuyệt quá, có vẻ sẽ vui đây | That’s nice! Sounds fun. |
598 | Chúc bạn cũng nhanh chóng tìm được người mình thích! | I hope you find someone you like soon! |
599 | Vậy thì, hẹn hò đi! | Well then. Please date! |
600 | Vâng. Cảm ơn bạn. | yes. thank you. |
601 | Tôi không biết bạn đang nói về điều gì. | could you please do this? |
602 | Xin hãy nói. | please tell me. |
603 | Có phải bạn đã nói gì không? | Did you say something? |
604 | Xin đừng nói. | Please don’t say it. |
605 | Không phải cậu đã nói điều đó trước đây sao? | Didn’t you say that before? |
606 | Bạn vừa nói gì vậy? | What did you just say? |
607 | Tôi đã nói điều đó ngày hôm qua. | I said it yesterday. |
608 | Tôi nghĩ tốt hơn là không nên nói cho ai biết. | I think it’s better not to tell anyone. |
609 | Hãy làm điều đó sau. | Let’s do it later. |
610 | Hãy làm điều đó ngay bây giờ. | Let’s do it now. |
611 | Bạn có thể vui lòng làm điều này? | Could you please do this? |
612 | Tôi nghĩ rằng không làm thì tốt hơn đấy | I think it’s better not to do it. |
613 | Tôi đã được yêu cầu làm như vậy. | I was told to do so. |
614 | Hãy làm nó. | Let’s do it. |
615 | Hãy thử nó. | Please try it. |
616 | Ngày mưa ở nhà bạn làm gì? | What do you do at home on rainy days? |
617 | Tôi không làm gì đặc biệt cả. | I didn’t do anything special. |
618 | Bạn đã ăn chưa? | Have you eaten? |
619 | Bạn đã ăn gì? | What did you eat? |
620 | Tôi chưa ăn gì cả. | I haven’t eaten anything. |
621 | Bạn nên ăn gì đó. | You should eat something. |
622 | Ăn đồ ngọt khiến bạn béo lên. | Eating sweets makes you fat. |
623 | Bạn đã ăn lúc mấy giờ? | What time did you eat? |
624 | Tôi đã ăn lúc 11:30. | I ate at 11:30. |
625 | Bạn không ăn sáng không? | Don’t you eat breakfast? |
626 | Tôi không ăn sáng. | I don’t eat breakfast. |
627 | Bạn nên ăn gì đó. | You should eat something. |
628 | Dù sao tôi cũng muốn ăn thịt | I want to eat meat anyway. |
629 | Bạn muốn ăn gì? | What do you want to eat? |
630 | Bạn không ăn đồ Nhật à? | Don’t you eat Japanese food? |
631 | Gần đây bạn có đi đâu không? | Have you been anywhere recently? |
632 | Tôi chẳng đi đâu cả. | I’m not going anywhere. |
633 | Tôi muốn đi nhưng tôi không có tiền. | I want to go but I don’t have the money. |
634 | Bạn muốn đi đâu? | Where do you want to go? |
635 | Tôi muốn đi suối nước nóng. | I want to go to a hot spring. |
636 | Tôi muốn đi cùng người yêu của tôi. | I want to go with my lover. |
637 | Nếu bạn đi du lịch, bạn muốn đi đâu? | Where would you like to travel? |
638 | Bạn nên đến trước 3 giờ chiều. | It’s better to go by 3 o’clock. |
639 | Tôi nên đi đâu? | Where should I go? |
640 | Hãy đi tới nơi người đó đang ở. | Go to where that person is. |
641 | Chúng ta đi thôi vì người đó đang chờ. | That person is waiting for me, so let’s go. |
642 | Xin vui lòng đến đây một lát. | Please come for a moment. |
643 | Vui lòng đến sau. | Please come later. |
644 | Tại sao bạn không đến? | Why aren’t you coming? |
645 | Tôi nghĩ nó sẽ đến sớm thôi. | I think it will come soon. |
646 | Không, tôi nghĩ là sẽ không đến đâu. | No, I don’t think they’ll come. |
647 | Không. Họ sẽ đến chắc chắn. | No, they will definitely come. |
648 | Không. Sẽ đến chắc chắn. | No, they’re definitely coming. |
649 | Tôi hy vọng bạn không đến. | I hope you don’t come. |
650 | Một lúc sau, tôi muốn bạn đến. | I want you to come after a while. |
651 | Tôi nghĩ anh ấy sẽ đến lúc 2 giờ. | I think he’ll come at 2 o’clock. |
652 | Tôi mệt và muốn về nhà. | I’m tired and want to go home. |
653 | Bạn không mệt sao? ? | Aren’t you tired? ? |
654 | Hôm nay tôi mệt. | I’m tired today. |
655 | Trông mặt bạn có vẻ mệt mỏi. | Your face looks tired. |
656 | mệt. Tôi cảm thấy như mình sắp chết | tired. I feel like I’m about to die |
657 | Tôi không mệt. | I am not tired. |
658 | Bạn có yêu người đó không? | Do you love that person? |
659 | Vâng. Tôi yêu bạn. | yes. I love you. |
660 | Thực ra tôi không yêu đâu. | Not really in love. |
661 | Người đó có vẻ yêu bạn. | That person seems to love you. |
662 | Nếu bạn yêu, bạn nên bày tỏ cảm xúc của mình. | If you love them, you should express your feelings. |
663 | Nếu bạn yêu, bạn nên hẹn hò. | If you love them, you should be in a relationship. |
664 | Cảm ơn. | Thanks. |
665 | Cảm ơn rất nhiều. | thank you very much. |
666 | Xin cảm ơn bạn. | thank you. |
667 | không có gì. | You’re welcome. |
668 | Không sao đâu. | No problem. |
669 | Bạn có tức giận không? | Are you angry? Why? |
670 | Xin đừng tức giận. | Please don’t get angry. |
671 | Bạn có xấu hổ không? Tại sao vậy? | Are you embarrassed? Why? |
672 | Không cần phải xấu hổ. | There’s no need to be shy. |
673 | Tôi rất xấu hổ. | I’m so embarrassed. |
674 | Bạn đáng sợ. | You’re scary. |
675 | Hôm nay bạn đáng sợ . chuyện gì đã xảy ra thế? | You’re scary today. What’s wrong? |
676 | Bạn có khiếu hài hước. | Has a sense of humor. |
677 | Bạn thật thú vị. | you are interesting |
678 | Nó không thú vị sao? | Isn’t it interesting? |
679 | Tôi rất ngạc nhiên khi một chiếc ô tô bất ngờ xuất hiện. | I was surprised when a car suddenly appeared. |
680 | Tôi đã rất ngạc nhiên! | I was surprised! |
681 | Làm ơn. | Please. |
682 | Làm ơn làm việc này giúp tôi nhé. Nhờ bạn đấy. | Please do this. I’m counting on you. |
683 | Hôm nay trời cực kỳ nóng. | It’s extremely hot today. |
684 | Hôm nay trời lạnh thật. | It’s really cold today. |
685 | Được rồi? Bạn có cảm thấy không khỏe không? | OK? Are you feeling unwell? |
686 | Bạn có ổn không? Bạn có vẻ sắp ngủ rồi đấy. | OK? Looks like I’m going to sleep. |
687 | Chỉ là cảm lạnh thôi. xin đừng lo lắng. | It’s just a cold. please do not worry. |
688 | Phần lưng dưới của tôi đau. | My lower back hurts. |
689 | Tôi ghen tị với việc bạn trẻ như thế nào. | I’m jealous of how young you are. |
690 | Tôi không còn trẻ nên dễ mệt mỏi. | I’m not young so I get tired easily. |
691 | Máy này hỏng rồi. | This machine is broken. |
692 | Hôm qua, tôi đã được sửa chữa. Bây giờ có thể sử dụng được rồi. | I had it repaired yesterday. You can use it now. |
693 | Hãy đưa cái này cho người đó. | Please give this to that person. |
694 | Hãy lấy nó từ người đó. | Please get it from that person. |
695 | Hãy mang nó từ đó. | Please bring it from there. |
696 | Vui lòng mang nó từ đó. | Kindly bring it from there. |
697 | Xin lỗi. Xin vui lòng cho tôi mượn nó một lát. | sorry. Please lend me that for a moment |
698 | Xin lỗi. Hãy cho mượn. | sorry. Please lend. |
699 | Xin lỗi. Tôi đã phạm một sai lầm. | sorry. I made a mistake. |
700 | Ơ! Không phải! Không phải tôi! | What! No, that’s not me! |
701 | Có lẽ tôi sẽ bị lừa. | I’ll probably be fooled. |
702 | Bạn có thể bị ăn cắp tiền. | Your money may be stolen. |
703 | Có vẻ như tôi sẽ bị đâm bằng dao. | I feel like I’m about to be stabbed with a knife. |
704 | Tôi sẽ đổi cái này. | Let’s replace it with this. |
705 | Mất khoảng bao lâu để đến đó? | How long will it take to get there? |
706 | Khoảng cách đến đó là bao nhiêu? | How far is it there? |
707 | Ôi, xa quá nhỉ. | Wow, that’s far away. |
708 | Vì có thời gian nên hãy làm từ từ thôi. | We have time, so let’s do it slowly. |
709 | Cái này tốt cho cơ thể đấy. | This is good for your body. |
710 | Bạn đã từng đi chưa? | Have you been there? |
711 | Tôi muốn ngắm phong cảnh đẹp. | I want to see beautiful scenery. |
712 | Bạn có đau đầu không? | Do you have a headache? |
713 | Bạn có trồng trái cây trong vườn không? | Do you grow fruit in your garden? |
714 | Bạn đang trồng loại trái cây nào? | What kind of fruits do you grow? |
715 | Khu vườn rộng nhỉ. | The garden is large. |
716 | Ngôi nhà lớn nhỉ. | It’s a big house |
717 | Nhà sản xuất đã sửa nó cho tôi. | Manufacturer fixed it |
718 | Bí quyết để trở nên giỏi là gì? | What is the secret to becoming better? |
719 | Bạn đã đi du lịch ở đâu tại Nhật Bản? | Where in Japan have you traveled? |
720 | Hình như sẽ đến lúc sáu giờ đấy. | I think he’ll come at 6 o’clock. |
721 | Cái máy này đã sửa được. | This machine has been repaired. |
722 | Hôm nay trời mây đen thui, có vẻ sẽ mưa nhỉ? | The sky is overcast today and it looks like it’s going to rain. |
723 | Hãy để nó cho tôi. | Please leave it to me. |
724 | Tôi giao phó cho bạn có được không? | Can I leave it to you? |
725 | Tốt rồi. | It was good |
726 | Nhẹ cả người. | relieved |
727 | Bạn cảm thấy không khỏe à? | Are you feeling unwell? |
728 | Tôi nghĩ là không nên. | I think it’s better to stop |
729 | Trước đây tôi đã bị nhắc nhở. | I was warned before |
730 | Bạn có muốn làm điều này đầu tiên không? | Do you want to do this first? |
731 | Tôi không làm. | I haven’t done it. |
732 | Quá phiền phức. | It’s too troublesome. |
733 | Ồ, Chúa ơi. | oh my god. |
734 | Tốt. | You did it! |
735 | Nhưng bạn phải làm điều đó, phải không? | But you have to do that, right? |
736 | Thật phiền phức nhưng không còn cách nào khác nhỉ. | It’s a hassle, but there’s no other way. |
737 | Xin lỗi. Bạn có thể vui lòng làm điều này một lát được không? | Excuse me, could you please do this for a moment? |
738 | Xin lỗi vì làm phiền bạn trong lúc bận. | sorry for bothering you when you are so busy. |
739 | chúng ta hãy làm từ từ. | Let’s take it slow. |
740 | Rút tiền trên đường về nhà. | I will withdraw the money on my way home. |
741 | Bạn sẽ ghé qua siêu thị trên đường về nhà chứ? | Will you stop by the supermarket on the way home? |
742 | Rau quả rẻ và bổ dưỡng. | Vegetables are cheap and nutritious. |
743 | Hôm nay chúng ta sẽ ăn bít tết. | I’m eating steak today. |
744 | Giàu có nhỉ. | You’re rich. |
745 | Tôi đang kiếm được rất nhiều tiền. | I’m earning a lot of money. |
746 | Bạn có tiết kiệm tiền không? | Are you saving money? |
747 | Thật tuyệt vời. | great. |
748 | Xung quanh đây có quán cà phê nào ngon không? | Is there a good cafe around here? |
749 | Sẽ mất thời gian. | It takes time. |
750 | Phải được thay thế. | must be replaced |
751 | Đau đầu à? | Does your head hurt? |
752 | Chúng ta hãy chia nó theo loại. | Let’s separate them by type. |
753 | Có đang uống thuốc không? | Are you taking any medicine? |
754 | Đau bụng à? | Do you have a stomach ache? |
755 | Bạn đã vất vả rồi | thank you for your hard work |
756 | Tôi xin phép về trước. | I’m leaving for today. |
757 | Bạn đến Nhật được mấy năm rồi? | How many years has it been since you came to Japan? |
758 | Nếu nó bị lỗi, tôi sẽ thay thế nó. | If it doesn’t work, I’ll replace it. |
759 | Chúng ta sẽ làm nó khi công việc kết thúc. | Let’s do it after work |
760 | Bây giờ gói hàng đã đến. | My luggage has just arrived. |
761 | Trong đậu có chất dinh dưỡng. | beans are nutritious |
762 | Không tệ lắm. | It’s not bad. |
763 | Vì vị nhạt nên tôi không thích. | I don’t like it because it tastes bland. |
764 | Bạn mạnh mẽ. | you are strong |
765 | Bạn nấu món ăn gì? | What kind of food do you cook? |
766 | Ăn quá nhiều muối thì sẽ bị bệnh đấy. | Eating too much salt will make you sick. |
767 | Loại bánh kẹo yêu thích là gì? | What is your favorite sweet? |
768 | Bạn có thích bánh kẹo Nhật không? | Do you like Japanese sweets? |
769 | Bạn đã ăn gì vào bữa sáng? | What did you have for breakfast? |
770 | Sáng nay tôi không ăn gì cả. | I haven’t eaten anything this morning |
771 | Sáng nay tôi đã ăn cơm nắm. | I ate rice balls this morning |
772 | Không ăn sáng nhiều à? | Don’t eat much breakfast? |
773 | Buổi sáng thì yếu. | I’m weak in the morning. |
774 | Buổi sáng thì yếu phải không? | Are you weaker in the morning? |
775 | Hiện tại bạn đang sống ở đâu? | where do you live now? |
776 | Ăn cái nào, bánh mì hay cơm? | Which do you usually eat, bread or rice? |
777 | Thật là một buổi sáng dễ chịu. | It’s a pleasant morning |
778 | Bầu trời xanh tuyệt đẹp. | It’s a beautiful blue sky |
779 | Thích đồ ăn ngọt. | I like sweet foods. |
780 | Tôi không thích đồ ngọt. | I don’t like sweet foods |
781 | Vậy bạn không hay ăn bánh kẹo à? | So, you don’t eat much sweets? |
782 | Tôi sẽ ăn một chút. | I do eat a little bit! |
783 | Ăn cay có được không? | Is spicy food OK? |
784 | Tôi rất thích đồ ăn cay. | I really like spicy food. |
785 | Tôi không thích đồ ăn chua. | I don’t like sour food. |
786 | Tôi bị cao huyết áp. | I have high blood pressure. |
787 | Đó là do muối. | Salt is the culprit. |
788 | Tôi đã lấy quá nhiều muối. | I took too much salt. |
789 | Có bệnh gì không? | Do you have a disease? |
790 | Bạn khỏe chứ? | Are you healthy? |
791 | Nghe hay đấy | Sounds good |
792 | Tôi cố gắng ăn rau vì chúng tốt cho cơ thể tôi. | I try to eat vegetables because they are good for me. |
793 | chúng ta phải dọn dẹp sau làm việc | we have to clean up after work |
794 | máy đã được sửa chữa | the machine has been repaired |
795 | Đó là loại thực phẩm gì? | What kind of food is it? |
796 | Gần đây bạn có đi câu không? | Have you gone fishing recently? |
797 | Bạn đã từng ăn cái này chưa? | Have you ever eaten this? |
798 | Mùa thu thì có thể bắt được nhiều cá. | You can catch a lot of fish in autumn. |
799 | Bạn muốn nuôi con nào, chó hay mèo? | Which do you want to keep, a dog or a cat? |
800 | Tôi đã được bác sĩ cảnh báo. | I was warned by my doctor. |
801 | Trạm gần nhất ở đây là ở đâu? | Where is the nearest station from here? |
802 | Nếu tôi đi bộ thì mất bao lâu? | How long does it take if I walk? |
803 | Mất bao nhiêu tiền để đến đó bằng xe buýt? | How much does it cost to get there by bus? |
804 | Đi taxi tới đó hết bao nhiêu tiền? | How much does it cost to get there by taxi? |
805 | Mât bao lâu? | How long does it take? |
806 | Xe buýt không đến dễ dàng. | The bus doesn’t come easily. |
807 | Đây có phải là nơi thích hợp không? | Is this the right place? |
808 | Tôi đã chờ đợi rất lâu nhưng nó không đến. | I’ve been waiting for a long time, but it doesn’t come. |
809 | Tại sao? Sẽ mất bao lâu nữa? | Why? How much longer will it take? |
810 | Trì hoãn? Nó không thể được giúp đỡ. | Is it delayed? It can’t be helped. |
811 | Vậy thì …tôi sẽ đi taxi. | Alright, I’ll take a taxi. |
812 | Tôi muốn đi xa đến mức này nhưng chi phí là bao nhiêu? | I want to go this far, but how much does it cost? |
813 | Làm ơn đưa tôi đến chỗ này. | Please take me to this place. |
814 | Xin hãy đi thẳng về phía trước. | Please go straight ahead. |
815 | Vui lòng rẽ phải. | Please turn right. |
816 | Vui lòng Rẽ trái. | Please turn left. |
817 | Xin hãy quay lại một chút. | Please go back a little. |
818 | Xin lỗi, vui lòng rẽ phải ở ngã tư tiếp theo. | Excuse me, please turn right at the next intersection. |
819 | Xin lỗi, vui lòng rẽ trái ở ngã tư tiếp theo. | Excuse me, please turn left at the next intersection. |
820 | Tôi muốn xuống xe ở đây. | I’d like to get off here. |
821 | Nó đã đi quá xa. Hãy quay lại ngã tư trước đó. | It’s gone too far. Please return to the previous intersection. |
822 | Tôi muốn đi vệ sinh. | I want to go to the toilet. |
823 | Tôi nghĩ nó hơi đắt tiền. | I think it’s a little expensive. |
824 | Tôi có thể được giảm giá không? | Can I get a discount? |
825 | Tiền thối lại không đúng. | The change is incorrect. |
826 | Xin đừng đánh giá thấp tôi chỉ vì tôi là người nước ngoài. | Please don’t underestimate me just because I’m a foreigner. |
827 | Khách sạn có gần đây không? | Is the hotel close to here? |
828 | Có tòa nhà mang tính bước ngoặt nào gần đây không? | Are there any landmark buildings nearby? |
829 | Nơi này có an toàn không? | Is this place safe? |
830 | Có siêu thị nào gần đây không? | Is there a supermarket nearby? |
831 | Có đồn cảnh sát nào gần đây không? | Is there a police station nearby? |
832 | Có trạm xe buýt nào gần đây không? | Is there a bus stop nearby? |
833 | Có nhà ga nào gần đây không? | Is there a station nearby? |
834 | Có nhà hàng nào giá rẻ gần đây không? | Are there any cheap restaurants nearby? |
835 | Có nhà vệ sinh gần đây không? | Is there a toilet nearby? |
836 | Có máy ATM nào gần đây không? | Is there an ATM nearby? |
837 | Có địa điểm du lịch nào gần đó không? | Are there any tourist attractions nearby? |
838 | Có cần phải trả phí vào cửa ở đó không? | Is there an entrance fee required there? |
839 | Mở cửa tới mấy giờ ạ? | Until what time is it open? |
840 | Tôi nên đến đó bằng cách nào? | How should I get there? |
841 | Có phải là xe buýt không? Có phải là taxi không? Hay là đi bộ thì tốt hơn? | Is it a bus? Is it a taxi? Or is it better to walk? |
842 | Nó hơi xa… Cách rẻ nhất để đi là gì? | It’s a bit far… What is the cheapest way to go? |
843 | Bạn có thể vui lòng ghi lại thời gian chuyến xe buýt tiếp theo sẽ đến không? | Could you please write down the time when the next bus will arrive? |
844 | Xe buýt này có đi đến 「ABC」 không? | Does this bus go to “ABC”? |
845 | Chi phí để đến được 「ABC」 là bao nhiêu? | How much does it cost to get to “ABC”? |
846 | Bạn có thể vui lòng cho tôi biết khi bạn đến 「ABC」 không? | Could you please let me know when you arrive at “ABC”? |
847 | Tôi muốn đặt hàng. | I’d like to order. |
848 | Xin lỗi, cho tôi cái này. | Excuse me, please give me this. |
849 | Cái này thật tuyệt. cái này giá bao nhiêu? | This is fantastic. How much is it? |
850 | Cái này được làm bằng gì? | What is this made of? |
851 | Ừm. Nó là thú vị. | Hmm. It is interesting. |
852 | Nó rất ngon. | It is very tasty. |
853 | Điều này rất có giá trị. Không phải ở đất nước tôi. | This is valuable. Not in my country. |
854 | Nhân tiện, tôi có thể sử dụng thẻ tín dụng không? | By the way, can I use a credit card? |
855 | Bạn có thể thanh toán bằng tiền mặt, nhưng có máy ATM gần đó không? | I can pay in cash, is there an ATM nearby? |
856 | Cám ơn rất nhiều về lòng tốt của bạn. | Thank you very much for your kindness. |
857 | Tôi sẽ đi bộ tới đó. Cảm ơn. | I’ll walk there. thank you. |
858 | KHÔNG. Tôi không có gì cả. Mọi thứ đều được lưu trữ tại khách sạn. | no. I don’t have anything. Everything is stored at the hotel. |
859 | Tôi không có gì cả. | I don’t have anything. |
860 | Bạn có thể vui lòng để tôi yên được không? | Could you please leave me alone? |
861 | Tôi muốn tận hưởng chuyến du lịch. Làm ơn hãy hiểu. | I want to enjoy traveling. Please understand. |
862 | Tôi đang ghi âm nó. Bạn có muốn gây xôn xao trên mạng xã hội? | I’m recording it. Do you want to cause a stir on social media? |
863 | Chụp ảnh ở đây có được không? | Is it okay to take pictures here? |
864 | Tôi có thể đăng ảnh chụp ở đây lên SNS không? | Can I post photos taken here on SNS? |
865 | Gần đây có chỗ nào có view đẹp không? | Is there a place with a beautiful view nearby? |
866 | Xin lỗi, tôi có thể xin bạn chụp được không? | Excuse me, may I ask you to take a photo? |
867 | không, cám ơn. Tôi thực sự không cần nó. | no thanks. I really don’t need it. |
868 | Bạn có thể vui lòng đợi chỉ 10 phút được không? | Could you please wait just 10 minutes? |
869 | Làm ơn đưa tôi đến khách sạn này. | Please take me to this hotel. |
870 | Trả phòng ở đây lúc mấy giờ? | What time is check-out here? |
871 | Ở đây không có nước nóng. | There is no hot water. |
872 | Có rệp trên giường. Tôi muốn đổi phòng của tôi. | There are bed bugs in the bed. I want to change my room. |
873 | Nước không chảy ra. | Water doesn’t come out. |
874 | Máy điều hòa không hoạt động. | The air conditioner doesn’t work. |
875 | Bạn sẽ đến sửa chữa vào lúc mấy giờ? | What time will you come for repairs? |
876 | Có nhà hàng nào gần đây phục vụ ẩm thực địa phương không? | Are there any restaurants near here that serve local cuisine? |
877 | Trông ngon đấy. Tôi muốn ăn nó. | That looks delicious. I would like to eat it. |
878 | Nhân tiện, đi dạo quanh khu vực này vào ban đêm có được không? | By the way, is it okay to walk around this area at night? |
879 | Có bữa sáng không? | Is there breakfast? |
880 | Tôi phải đi vào lúc mấy giờ? | By what time do I have to go? |
881 | Bạn có thể vui lòng gọi cho tôi một chiếc taxi được không? | Could you please call me a taxi? |
882 | Thời gian nào bạn sẽ đến? | What time will you come? |
883 | Xin hãy dừng xe lại. Tôi muốn đến cửa hàng đó. | Please stop the car. I want to go to that store. |
884 | Tôi muốn mua quà lưu niệm. | I want to buy a souvenir. |
885 | Có cái gì rẻ hơn không? | Is there anything less expensive? |
886 | Nó hơi đắt tiền. Vui lòng giảm giá cho tôi. | It’s a little expensive. Please give me a discount. |
887 | Tôi không có nhiều tiền nên không thể mua được. Cảm ơn. | I don’t have much money, so I can’t buy it. thank you. |
888 | Nó có miễn phí không!? Thật sao!? Cảm ơn! | Is it free!? Really!? Wow! thank you! |
889 | đùa thôi. Cảm ơn rất nhiều. | just kidding. thank you very much. |
890 | Chuyến đi tuy ngắn nhưng đầy niềm vui. | It was a short trip, but it was a lot of fun. |
891 | Tôi muốn đến đất nước này một lần nữa. | I would like to come to this country again. |
892 | Hãy đến thăm đất nước tôi một lần nhé. | Please come visit my country once. |
893 | Khi đó, chúng tôi sẽ mang đến cho bạn sự hiếu khách tốt nhất. | At that time, we will provide you with the best hospitality. |
894 | Chúng tôi sẽ chiêu đãi bạn nhiều món ăn ngon. | We will treat you to many delicious dishes. |
895 | Ở nước tôi, 「sashimi」 rất nổi tiếng. | In my country, “sashimi” is famous. |
896 | Bạn không thích cá sống? Không sao đâu, không vấn đề gì. Món ăn sử dụng thịt bò cũng nổi tiếng. | Don’t like raw fish? It’s okay, no problem. Dishes using beef are also famous. |
897 | Tất nhiên là nó miễn phí. Hãy yên tâm. | Of course it’s free. Please rest assured. |
898 | Không cần phải lo lắng về tiền bạc. | There’s no need to worry about money. |
899 | Nhân tiện. Tôi không còn tiền và không thể thanh toán hóa đơn khách sạn. | by the way. I don’t have any more money and can’t pay the hotel bill. |
900 | Không có gì. Tôi sẽ trả tiền khi bạn đến đất nước của tôi. Làm ơn đừng nhìn tôi như thế. | No problem. I will pay when you come to my country. Please don’t look at me like that. |
Quote
All audio (Vietnamese and English) used in this article is taken from Google Translate.
Audio quoted: All audio used in this article
Language of quoted audio: (Vietnamese and English)
Source: [Google Translate]