[900 phrases included] Vietnamese that is essential for daily life! Includes a listening test function

[900 phrases included] Vietnamese that is essential for daily life! Includes a listening test function
提供:photoAC「PDesignN様」

Looking to make your Vietnamese learning experience more fun and stress-free? This article is just what you need! We’ve packed 900 essential Vietnamese phrases frequently used in daily life.

Whether you’re a beginner or have some prior knowledge, this extensive collection will help you steadily improve your skills. With the automatic listening feature, you can absorb phrases naturally by simply listening to them, even during your busy day.

We’ve also included a listening test feature to help you review what you’ve learned and track your progress in an engaging way!

Unlike video sites, no ads will interrupt your study session, allowing you to stay focused. The phrases cover a wide range of topics, from greetings, gratitude, self-introductions, and workplace communication (requests and instructions) to hobbies, weather, health concerns, casual conversations, and even romantic expressions.

Whether you’re just starting out or aiming to polish your Vietnamese skills, this resource will help you get there!

[Automatic Listening] 900 Vietnamese Phrases

・Basically, you can just press the play button "►" to learn!(^^)!

・You can also specify the phrase you want to hear by entering the number in 「Enter Phrase Number」.

・You can adjust the number of repetitions with 「Foreign Phrase Repeats」.

・If the ad is bothering you, refresh the screen.

1

Foreign Phrase

Translation

[Listening test] 900 Vietnamese phrases

  1. When you think, "This is the answer!" after listening to the audio, press the "OK" button. ヽ(^o^)丿
  2. You can replay the audio as many times as you like.
  3. After all questions are presented, you can press the "Type change" button to continue playing. Of course, you can also press it mid-game to switch the question type.

Note: Depending on your device, the display may not work properly.

Note: On the first attempt, audio data may take longer to load.

The audio material is used courtesy of OtoLogic (https://otologic.jp).

Vietnamese phrases used in this article

1Xin chào.Hello
2Rất vui được gặp bạn.nice to meet you
3Vâng.Yes, I understand
4Không.no
5Tạm biệt.Bye bye
6Xin lỗi.Excuse me
7Hẹn gặp lại lần sau.See you next time・see you again
8Hẹn gặp lại ngày mai.see you tomorrow
9Cảm ơn.thank you
10Cảm ơn rất nhiều.thank you very much
11không có gì.It’s okay・you’re welcome
12lâu rồi không gặp.Long time no see
13Hiểu rồi.got it
14Làm ơn giúp tôi.Kind regards・help me
15Chào mừng các bạn!welcome
16thì ra là thế.I see
17Xin lỗi.Excuse me
18Dừng lại đi.stop
19Hãy giữ gìn sức khỏe nhé.take care
20Chào mừng bạn trở lại.welcome home
21Bạn đi nhé.I’ll see you later
22Không phải.No, that’s not true
23đúng rồi.That’s right
24Chúc may mắn.Do your best!
25Bạn khỏe không?how are you?
26tôi ăn no rồi.I’m full
27Tôi đói.I’m hungry
28Thật không?TRUE? ? ・Really?
29Tôi khỏe.I’m fine
30Tôi không khỏe.I’m not feeling well
31Đây là cái gì?what is this?
32Đó là cái gì?What is it?
33Kia là cái gì?What is that?
34Ăn.eat
35Mua.buy
36Sống.live
37Đến.come
38Xem.look
39Đi.go
40Sử dụng.use
41Bạn đã ăn chưa?Did you eat?・Have you finished eating?
42Bạn đã đi chưa?did you go?
43Bạn đã từng đi chưa?Have you been there?
44Giữ nó lại.stop it
45Bạn đã vất vả rồithank you for your hard work
46Bạn có thể làm nó.It’s going to go well
47Nhiều nhỉ.That’s a lot
48Ít nhỉ.It’s not much
49Có nhiều không?Is it a lot?
50Có ít hơn không?Is it less?
51Tốt quá nhỉ.Good for you!
52Bạn khỏe không?how are you?
53Tôi khỏe, còn bạn?I am fine. you?
54Thật dễ dàng.Very easy.
55Khó thật đấy.Is difficult.
56Bạn làm tốt lắm.It is good.
57Không thể.you can’t.
58có thể.can.
59Vâng, không sao đâu.yes. OK.
60Không, không được.no. No good.
61Tôi không biết.i don’t know.
62không có thời gian.there is no time.
63Ở đâu?where?
64Ai?Who?
65Khi nào?when?
66Bạn có hiểu không?Did you understand?
67Như thế nào?How?
68Chuyện như thế nào ?How is the progress?
69Không, tôi không hiểu gì cả.No, I don’t understand at all.
70Tôi hiểu hầu hết nó.I understand most of it.
71Không phải tôi.not me.
72Tôi nghĩ đang ở gần đây.I think it’s nearby.
73Tôi nghĩ đang ở trong nhà vệ sinh.I think I’m in the toilet.
74Cái này là cái gì?What is this?
75Ông Sato đâu?Where is Mr. Sato?
76Chúc bạn sức khỏe.take care.
77Bạn cảm thấy thế nào?How’s your health?
78Vẫn khỏe mạnh như mọi khi nhỉ.He’s still doing well.
79Hôm qua trời lạnh nhỉ.It was cold yesterday, wasn’t it?
80Tình trạng cơ thể tôi không tốt.I’m not feeling well.
81Tình trạng cơ thể như thế nào?How are you feeling?
82Cảm thấy không khỏe.i feel sick.
83Tôi bị cảm lạnh.I caught a cold.
84Bạn không uống thuốc à?Aren’t you taking any medicine?
85Tôi đã uống thuốc rồi.I’ve already taken the medicine.
86Thời tiết đẹp nhỉ?It is good weather.
87Hôm nay bạn cảm thấy như thế nào?How are you today?
88Cuối tuần này bạn muốn làm gì?What do you want to do this weekend?
89Gần đây, bạn đã đi chơi chưa?Have you gone out recently?
90Đừng vứt nó đi.Don’t throw it away.
91Phải.It’s on the right.
92Trái.It’s on the left.
93Dưới.It’s below.
94Trên.It’s above.
95Ở giữa.It’s inside.
96Thẳng.Straight.
97Vui lòng quay lại.please return.
98Xin vui lòng dừng lại.please stop.
99Xin vui lòng nhường đườngPlease move!
100Vui lòng điPlease go.
101Gặp lại sau nhé.see you later
102Bạn vui tính thế!you are too funny
103Hẹn gặp lại.Let’s meet again
104Thật tuyệt vời!.You’re amazing
105Tôi thích bạn.I like you
106Bạn có yêu tôi không.Do you love me?
107Tôi không yêu bạn.I don’t love you
108Bạn đẹp nhỉ.you are very beautiful
109Anh yêu em.I love you
110Bạn tên là gì ?What is your name?・What should I call you?
111Đẹp trai thế!.you are so cool
112Hôm nay là thứ mấy vậy?What day is today?
113Cuối tuần vui vẻ nhé.have a nice weekend
114Bạn là người nước nào?What country are you from?
115Bạn là ai?Who is it?
116Chuc chuyen di tot lanh !Enjoy your trip
117Ngày mai là sinh nhật của tôi.tomorrow is my birthday
118Bạn bao nhiêu tuổi?How old are you?
119Tôi 31 tuổi.i am 31 years old
120Mấy giờ rồi?What time is it?
121Bây giờ là 5 giờ.It’s 5 o’clock now
122Chúc mừng sinh nhật.happy birthday
123Hôm nay là thứ hai.Today is Monday
124Hôm nay là thứ ba.Today is Tuesday
125Hôm nay là thứ tư.Today is Wednesday
126Hôm nay là thứ năm.Today is Thursday
127Hôm nay là thứ Sáu.Today is Friday
128hôm nay là thứ bảy.Today is Saturday
129Hôm nay là chủ nhật.Today is Sunday
130Hôm nay là ngày nghỉ.I am out of duty today
131Không có gì.It’s nothing
132Bạn có muốn có người yêu ở Nhật Bản không?Do you want a lover in Japan?
133Bạn có thích người lớn tuổi hơn không? Hay bạn thích những người trẻ tuổi hơn?Do you prefer someone older, or someone younger?
134Bạn có thích người cùng tuổi không?Would you prefer someone the same age?
135Hiện tại tôi chưa muốn có người yêu.I don’t want a lover right now
136Bạn đã hẹn hò với người yêu bao lâu rồi?How long have you been dating your partner?
137Tôi muốn uống nước trái cây ướp lạnh.I want to drink cold juice
138Tối nay tôi sẽ ở khách sạn.I’ll stay at a hotel tonight
139Tôi hoàn toàn không xem TV.I don’t watch TV at all
140Tôi mang túi cho anh nhé?Shall I bring my bag?
141Công việc của bạn là gì?What is your job?
142Tôi không biết ai đã làm điều đó.I don’t know who did it
143Tôi muốn uống nước lạnh.I want to drink cold water
144Có vui không?Is It was fun?
145Tối qua tôi không ngủ được mấy.I didn’t sleep much last night
146Hôm nay mấy giờ bạn về nhà?What time will you go home today?
147Bộ quần áo đó hợp với bạn nhỉ.That dress suits you
148Cái đó là bao nhiêu?How much was it?
149Giàu có nhỉ.He’s rich, isn’t he?
150Bạn có tiết kiệm tiền không?Are you saving money?
151Bây giờ bạn muốn gì?What do you want now?
152Gần đây, em thường làm gì vào thời gian rảnh?What have you been doing in your free time lately?
153Buồn ngủ nhỉ. Tôi muốn về nhà sớm.sleepy. I want to go home early.
154Nếu rảnh rỗi như vậy thì chắc chắn sẽ buồn ngủ thôi.When I have this much free time, I get sleepy.
155Gần đây bạn đã ăn món Nhật nào?What Japanese food did you eat recently?
156Học ngoại ngữ thật khó khăn, phải không?Learning a foreign language is tough, isn’t it?
157Tớ không thích món đó vì nó nhạt nhẽo.I don’t like it because it tastes bland.
158Bạn thích anime Nhật Bản như thế nào?What do you like about Japanese anime?
159Có tin tức gì mới không?Do you have any new information?
160Bạn đã xem bộ phim mới nào chưa?Have you seen a new movie recently?
161Bạn có kế hoạch gì cho cuối tuần không?Do you have any plans for the weekend?
162Bạn muốn đi du lịch ở đâu tại Nhật Bản?Where in Japan would you like to travel?
163Bạn thích người như thế nào?What kind of person do you like?
164Bạn đẹp trai nên có thể kết hôn ngay lập tức.You’re handsome, so you’ll be able to get married soon.
165Vì dễ thương nên có thể kết hôn ngay đấy.You’re cute, so you’ll be able to get married soon.
166Bạn muốn kết hôn đến mấy tuổi?By what age do you want to get married?
167Hai người nên kết hôn đi!You two should get married already!
168Bạn không muốn có người yêu à?Don’t you want a partner?
169Bạn có muốn thử hẹn hò với người nước ngoài không?Want to try dating a foreigner?
170Bạn thích người già hơn hay trẻ hơn?do you like older people? Or do you like younger people?
171Bạn thích phim gì?What kind of movies do you like?
172Tôi thích phim hành động.I like action movies.
173Tôi thích phim dâm dụcI like porn movies.
174Mùa yêu thích của bạn là gì?Which season do you like?
175Vì trời nhiều mây nên tôi nghĩ trời sắp mưa đấy.It’s cloudy, so I think it’s going to rain soon.
176Vì đến bằng xe máy nên nếu trời mưa thì tôi không thích.I’m coming by motorcycle, so I don’t like it when it rains.
177Trời nắng và cảm thấy dễ chịuIt’s sunny and feels good
178Trời sẽ mưa trong một tuần.It will rain for a week.
179Vì đến bằng xe đạp nên nếu trời mưa thì tôi không thích.I come here by bicycle, so I don’t like it when it rains.
180Bạn đã đến đây bằng cách nào?How did you get here?
181Buổi sáng có nhiều xe nên tôi không thích.There are so many cars in the morning that I don’t like it.
182Bạn muốn xe như thế nào?What kind of car do you want?
183Vì xe đắt tiền nên phải kiếm thật nhiều tiền nhỉ.Cars are expensive, so you have to earn a lot of money.
184Tương lai ban muốn làm công việc như thế nào?What kind of work do you want to do in the future?
185Tôi muốn trở thành kỹ sư.I want to be an engineer.
186Công ty không tăng ca và có nhiều ngày nghỉ thì tốt nhỉ.I like a company that doesn’t have overtime and has lots of holidays.
187Ở nước bạn hay nước tôi thì làm việc dễ dàng hơn?Which country is easier to work in, yours or mine?
188Dù có kiếm được nhiều tiền mà lại hủy hoại sức khỏe thì cũng không có ý nghĩa gì.Even if you earn a lot of money, there is no point in damaging your body.
189Để kết hôn thì cần tiền nhỉ.You need money to get married.
190Bạn muốn học tiếng nào ngoài tiếng Nhật?Besides Japanese, what language would you like to learn?
191Xin rẽ phải ở giao lộ kế tiếp.Turn right at the next intersection.
192Xin rẽ trái ở giao lộ kế tiếp.Turn left at the next intersection.
193Xin tiếp tục đi thẳng.Please continue straight ahead.
194Xin vui lòng quay lại một chút.Please go back for a moment.
195Xin vui lòng dừng lại một chút.Please stop for a moment.
196Bạn sẽ đến đây vào lúc nào?What time will you come here?
197Tôi sắp đến rồi.We’ll be arriving soon.
198Tôi nghĩ sẽ đến trễ một chút, vui lòng chờ thêm một chút.There may be a slight delay, so please wait a little longer.
199Còn mất bao lâu nữa không?Also, how long will it take?
200Sẽ mất khoảng 10 hoặc 15 phút nữa.It will take about 10 or 15 minutes.
201Vật giá cao, lương thấp, Nhật Bản thật là mệt mỏi.Japan is tiring because prices are high and wages are low.
202Khoảng cách đến nhà ga là bao xa?How far is it from the station?
203Tôi bị đau đầu Tôi nghĩ tôi bị sốt.I think I have a fever because my head hurts.
204Tôi không hiểu người đó đang nói gì.I don’t really understand what that person is saying.
205Vì không có thời gian nên cái gì cũng được.I don’t have time, so anything is fine.
206Trời đầy mây Có vẻ như trời mưa.It’s cloudy, isn’t it? It looks like it’s going to rain
207Tại sao anh lại làm thế?Why are you doing this?
208Trời đang mưa, nhưng nó sẽ sớm tạnh thôi.It’s raining now, but it’ll stop soon
209Anh thường làm gì vào ngày nghỉ?What do you usually do on your days off?
210Ngày mai anh nghỉ à?Are you off tomorrow?
211Cuối tuần trước anh đã làm gì?What did you do last weekend?
212Tôi hoàn toàn không hiểu bạn đang nói gì.I have no idea what you’re saying
213Tại sao bạn không đến?Why aren’t you coming?
214Vui lòng phân loại.Please make these separate
215Chủ nhật tuần trước tôi đã đi mua sắm đấy.Last Sunday I went shopping
216Anh nghỉ việc công ty à?Are you leaving the company?
217Anh nghỉ việc à?Are you quitting your job?
218Ngoài ra còn gì nữa không?Are there any others?
219Hôm nay trời nhiều mây, có vẻ sẽ mưa.The sky is cloudy today and it looks like it’s going to rain
220Kết thúc trong vòng 10 phút.Completes within 10 minutes
221Chúng tôi sẽ bắt đầu công việc ngay, xin hãy đợi một chút.We will start working soon, so please wait a moment
222Tôi đã làm việc ở công ty này khoảng một năm.I worked at this company for about a year.
223Có vẻ như trời sẽ mưa trong một tuần.It looks like it’s going to rain for a week
224Anh đến Nhật được bao lâu rồi?How long has it been since you came to Japan?
225Tuyệt đối không kịp.never in time
226Tôi hát dở lắm nên không muốn đi Karaoke.I don’t want to go to karaoke because I’m not good at singing.
227Tôi đưa bạn về nhà nhé?Shall I take you home?
228Tôi đã bận rộn cho đến lúc nãy.I was busy until just now
229Tại sao bạn lại tràn đầy năng lượng như vậy?Why are you so energetic?
230Nếu bạn ăn mặc như vậy, bạn sẽ bị cảm lạnh đấy.You’ll catch a cold if you dress like that.
231Vì có vẻ béo lên nên tôi sẽ từ bỏ đồ ngọt.I’m afraid I’ll gain weight, so I’ll stop eating sweets.
232Tuyệt vời Tôi không thể làm được.That’s amazing. i can’t
233Món ăn đặc sản của quê hương bạn là gì?What is the signature dish of your hometown?
234Tôi muốn đi chơi, nhưng tôi không có tiền.I want to go out but I don’t have money
235Anh muốn du lịch chỗ nào của Nhật Bản?Where in Japan would you like to travel?
236Tối qua tôi không ngủ ngon, bây giờ tôi rất buồn ngủ.I didn’t sleep well last night and I’m very sleepy now.
237Vì tôi đau bụng nên tôi đi vệ sinh có được không?Can I go to the bathroom because I have a stomach ache?
238Vì tôi đau bụng nên làm ở đây cũng được phải không?Since I have a stomach ache, is it okay if I do it here?
239Xin hãy tha thứ cho điều đó.Please forgive me for that
240Gần đây trời ấm áp, cảm giác dễ chịu nhỉ.It’s been warm lately and I feel good
241Bạn có tửu lượng tốt không?Are you good at handling alcohol?
242Tôi không thể uống rượu nhiều lắm.I don’t drink much alcohol.
243Bạn có bao nhiêu anh chị em ruột?How many siblings do you have?
244Tôi có một chị gái và một em traii have an older sister and a younger brother
245Tôi có hai anh em trai.I have two brothers
246Vào ngày nghỉ, tôi thức dậy lúc quá trưa.On my days off, I wake up in the afternoon.
247Anh ấy rất nghiêm túc.he is very serious
248Bình thường bạn ngủ khoảng mấy giờ?What time do you usually go to bed?
249Cá và thịt bạn thích cái nào?Do you prefer fish or meat?
250Bạn thích món ăn Nhật Bản nào nhất?What do you like most about Japanese cuisine?
251Ở Nhật Bản, lương thấp và vật giá cao.Japan has low wages and high prices.
252Thịt nướng thì ngon đấy nhỉ, bạn thích thịt nào?Yakiniku is delicious, what kind of meat do you like?
253Tôi thích thịt bò hơn thịt lợn.I prefer beef to pork.
254Quả nhiên là ăn thịt sẽ khỏe hơn nhỉ.After all, eating meat gives you energy.
255Tôi thích cá, nhưng tôi không thể ăn sashimi. Tôi không thể ăn cá sống.I like fish, but I can’t eat sashimi. I can’t eat raw fish.
256Tôi thích trái cây, nhưng tôi không thể ăn sầu riêng. Nó có mùi.I like fruits. But durian is impossible. Because it stinks.
257Cá thì tốt cho sức khỏe, nhưng tôi vẫn thích thịt hơn.Fish is good for your health, but I still prefer meat.
258Vì sức khỏe, tôi cố gắng ăn rau.For my health, I try to eat vegetables.
259Nếu bạn bị căng thẳng, bạn sẽ bị bệnh.When you get stressed out, you get sick.
260Bạn có tập thể dục không? Tập thể dục là tốt cho bạn.Do you exercise? Exercise is good for your health.
261Tôi không tập thể dục. Tôi chỉ chơi trò chơi.I’m not exercising. I only play games.
262Nhanh lên, chúng ta sẽ không kịp đâu.Please hurry, you won’t make it in time.
263Không sao đâu, vẫn còn thời gian. Hãy làm từ từ thôi.It’s okay, there’s still time. Please take it slow.
264Có thể sẽ bị nổi giận đấy. Nhanh lên nào.You might get angry. Let’s hurry.
265Chúng ta hãy đi vệ sinh. Công việc thì sau đó.Let’s go to the toilet. Work comes after that.
266Hôm nay tôi phải làm thêm giờ. Về nhà là không được đâu.You have to work overtime today. You’re not allowed to go home yet.
267Tháng này tôi làm thêm nhiều nên tôi nghĩ có thể nhận được nhiều tiền lương.There was a lot of overtime this month. So I think you can get paid a lot.
268Gần đây tôi không ngủ nhiều lắm nên buồn ngủ.I haven’t slept much lately so I’m sleepy.
269Bạn đang chơi với người yêu đến khuya à? Điều đó thật đáng ghen tị.Are you hanging out with your partner late? I’m so envious.
270Không, tôi chỉ xem TV đến tận khuya thôi.No, I just watch TV until late at night.
271Bạn đang xem gì trên ti vi vậy? khiêu dâm không?what are you watching on tv? Porn?
272Bạn ngốc à? Bạn đang nói gì vậy?not stupid? What are you talking about?
273Tôi đùa thôi. Tôi chỉ đùa thôi.just kidding. It’s just a joke.
274Tiếng Nhật của bạn rất tốt. Bạn đã ở Nhật bao nhiêu năm rồi?Your Japanese is good. How many years has it been since you came to Japan?
275Đã 3 năm kể từ khi tôi đến Nhật Bản. Tiếng Nhật khó quá.It’s been 3 years since I came to Japan. Japanese is very hard.
276Ngôn ngữ của đất nước bạn có cách phát âm rất khó.Your country’s language has very difficult pronunciation.
277Bạn đã học tiếng Nhật như thế nào? Rất giỏi nhỉ.How did you study Japanese? You’re very good at it.
278Tôi vẫn chưa nói tốt được. Có bí quyết nào để tiến bộ không?I still can’t speak well. Do you have any tips for improving?
279Bạn có thích phim hoạt hình không? Tiếng Nhật của bạn sẽ tốt hơn nếu bạn xem phim hoạt hình Nhật Bản.Do you like anime? Your Japanese will improve if you watch Japanese anime.
280Tôi thích phim ảnh, nhưng tôi không thích phim hoạt hình lắm.I like movies, but I don’t really like anime.
281Vậy thì lần tới chúng ta cùng đi xem phim nhé. Gần nhà ga đấy.Well, let’s go see a movie together next time. It’s near the station.
282Tôi ghét. Tôi muốn đi xem phim với người yêu.No, I don’t want to. I’d like to go see movies with my partner.
283Nhưng Bạn không có người yêu phải không? Nếu vậy thì chúng ta đi ăn thôi.But you don’t have a partner, right? In that case, let’s go out to eat.
284Hay nhỉ. Mấy giờ thì kết thúc công việc?Sounds good. What time do you finish work?
285Công việc kết thúc lúc 6 giờ. mong cho nó.Work ends at 6 o’clock. looking forward to it.
286Bạn thường làm gì vào ngày nghỉ?What do you usually do on your days off?
287Bình thường thì tôi chơi bóng đá nhưng gần đây mưa nhiều nên không thể chơi được.I usually play soccer, but it’s been raining a lot lately so I can’t play soccer.
288Đúng vậy nhỉ. Mưa nhiều nhỉ. Những ngày mưa thì bình thường anh làm gì ở nhà?I agree. It rains a lot. What do you usually do at home on rainy days?
289Ở nhà tôi chủ yếu chơi game và đọc truyện tranh.At home, I mainly play games and read manga.
290Đúng vậy. Ở trong nhà chỉ có thể chơi game thôi. …Không không, hãy học nàoThat’s right. You can only play games at home. …No, let’s study.
291Tôi muốn đổi điện thoại nhưng không có tiền.I want to buy a new smartphone, but I don’t have the money.
292Tôi muốn rút tiền trước khi đi đến siêu thị.I want to withdraw money before going to the supermarket.
293Tôi muốn chuyển tiền ở cửa hàng tiện lợi trên đường về.I would like to transfer money at a convenience store on my way home.
294Siêu thị đó có giá rẻ cho trứng và thịt.Eggs and meat are cheap at that supermarket.
295Vì có vẻ như mưa sắp tới nên hôm nay tôi sẽ về ngay.It looks like it’s going to rain, so I’ll go home right away today.
296Tôi muốn về nhà sớm và tắm một cái shower ấm áp.I want to go home early and take a warm shower.
297Tôi không có tiền cho đến ngày nhận lương, bạn có thể cho mượn một ít không?I don’t have any money until payday, so please lend me some money.
298Tôi sẽ cho bạn mượn tiền, nhưng hãy nhớ trả lại sau nhé.I’ll lend you the money, but please don’t forget to pay it back later.
299Nếu bạn đi du lịch, bạn muốn đi đến đâu?Where would you like to travel?
300Khi bạn đến Nhật Bản, bạn nên ghé thăm Kyoto ít nhất một lần.If you come to Japan, you should visit Kyoto at least once.
301Hôm nay bạn đến sớm nhỉ. Có chuyện gì sao?It’s early today. What happened?
302Hôm nay cũng cố gắng lên nhé.Let’s do our best today too.
303Vâng. Được rồi.yes. It’s okay.
304Vâng. Tôi hiểu rồi.yes. got it.
305Tốt quá.That’s nice.
306Không sao đâu.it’s okay.
307Không phải vậy.it’s not.
308Không tốt lắm.Not very good.
309Bạn có bận không?Are you busy?
310Bạn có bận rộn không?Have you been busy?
311Hôm nay tôi không bận.I’m not busy today.
312Tôi không bận lắm.It’s not that busy.
313Hãy làm như thế này.Please make it like this.
314Làm như thế này được không?Should I do it like this?
315Không được làm như thế này.Don’t do it this way.
316Hãy đặt ở đằng kia.Please put it over there.
317Hãy đặt ở đây.Please put it here.
318Đừng đặt ở đây.Don’t put it here.
319Tôi có thể mang cái này đi được không?Can I take this with me?
320Hãy mang cái này đi.Please take this with you.
321Không được mang cái này đi.Don’t take this with you.
322Tôi mang cái kia đến nhé?Shall I bring that?
323Hãy viết ở đây.Please write it here.
324Không được viết ở đây.Do not write here.
325Bạn đã viết ở đây chưa?Did you write it here?
326Tôi đã viết rồi.I already wrote it.
327Hãy chia cái này ra.Please separate.
328Cái này nên chia ra.It’s better to keep this separate.
329Không cần chia cái này ra.There is no need to separate this.
330Bạn đã chia ra chưa?Did you separate it?
331Hãy trộn những cái này lại.Mix these together.
332Không được trộn những cái này lại.Do not mix these.
333Hãy cho cái này vào.Please include this.
334Không được cho cái này vào.Do not include this.
335Nên cho vào.It’s better to keep it in.
336Bạn đã cho vào chưa?Did you put it in?
337Hãy kiểm tra.Please check.
338Bạn nên kiểm tra.You should look into it.
339Hãy kiểm tra thử.Please check it out.
340Bạn đã kiểm tra thử chưa?Have you looked into it?
341Tôi chưa kiểm tra lại.I haven’t checked yet.
342Bạn đã hỏi thử chưa?Have you asked?
343Hãy hỏi thử.Just ask.
344Bạn nên hỏi thử.You should ask.
345Tôi sẽ hỏi thử.I’ll ask.
346Tôi chưa hỏi.I haven’t heard it yet.
347Chúng ta hãy làm cái này.Let’s do this.
348Bạn không làm cái này à?Why not do this?
349Hãy làm cái này.Please do this.
350Không được làm cái này.Don’t do this.
351Bạn đã làm cái này chưa?Did you do this?
352Tại sao bạn không làm?Why don’t you?
353Tôi nghĩ bạn nên làm cái này.I think you should do this.
354Tôi được bảo làm điều này.I was told to do
355Bạn có cần giúp đỡ không?Do you need a help?
356Hãy giúp tôi.Please help me.
357Chúng ta hãy làm cùng nhau.let’s do it together.
358Hãy cẩn thận khi làm.Please be careful.
359Hãy chú ý đến cái này.Please be careful with this.
360Hãy cẩn thận với tai nạn.Please be careful of accidents.
361Hãy chú ý đến hàng hỏng.Please be careful about defective products.
362Hãy đổi hàng.Let’s exchange.
363Bạn không cần phải vội đâu.There’s no need to rush.
364Chúng ta hãy làm chậm rãi.Let’s take it slow.
365Hãy nhanh lên.Let’s hurry.
366Không kịp. Kịp.Will not make it. Will be on time.
367Bạn ổn không? Bạn có bị thương không?OK? Did you get hurt?
368Bạn ổn không? Bạn đau đầu à?OK? Does your head hurt?
369Bạn ổn không? Bạn đau bụng à?OK? Does your stomach hurt?
370Bạn ổn không? Bạn đau chân à?OK? Do your feet hurt?
371Bạn ổn không? Tay có đau không?OK? Do your hands hurt?
372Bạn ổn không? Tôi nghĩ bạn nên về sớm.OK? I think you should go home earlier.
373Bạn có thuốc không? Bạn nên uống đi.Do you have any medicine? You should drink it.
374Có cửa hàng thuốc gần đây đó.There’s a drug store nearby.
375Xin hãy nghỉ một chút.Please take a break for a while.
376Xin hãy hỏi sếp.Just ask your boss.
377Lạnh nhỉ. Bạn không lạnh à?It’s cold. Are not you cold?
378Không lạnh. Không lạnh lắm.It’s not cold. It’s not too cold.
379Nóng nhỉ. Bạn không nóng à?it’s hot. Isn’t it hot?
380Không nóng. Không nóng lắm.It’s not hot. It’s not too hot.
381Mệt quá nhỉ. Bạn có mệt không?I’m tired. Aren’t you tired?
382Tôi không mệt. Không mệt lắm.I am not tired. I’m not too tired.
383Đói quá nhỉ. Bạn có đói không?I’m hungry. Are you hungry?
384Tôi không đói. Không đói lắm.I’m not hungry. I’m not very hungry.
385Bây giờ tôi có thời gian. Bây giờ bạn có thời gian không?I have time now. Do you have time now?
386Không có thời gian. Không có thời gian nhiều lắm.there is no time. I don’t have much time.
387Làm ơn làm công việc này. Có thể làm việc này giúp tôi không?Please do this job. Can I ask you to do this job?
388Xin đến sau. Xin đi sau.Please come later. Please do it later.
389Bạn nên đi ngay đấy.You’d better go right away.
390Sếp đang tìm bạn.Your boss is looking for you.
391Người trên đã nói với tôi để làm như vậy.The person above told me to do this.
392Người đó trước đây đã nói như vậy.That person said that before.
393Trước đây đã bị nhắc nhở nên nên dừng lại.I’ve been warned about it before, so I’d better stop doing it.
394Xin đừng giận như vậy.Please don’t get so angry.
395Bạn đang giận đúng không?Are you angry?
396Ở Nhật Bản, điều này là điều bình thường nên xin đừng quan tâm.It’s normal in Japan, so don’t worry about it.
397Hãy nghĩ tích cực.Think positive.
398Xin đừng quan tâm quá.Don’t worry about it too much.
399Hãy làm việc một cách thoải mái.Let’s take it easy.
400Bạn đã vất vả rồithank you for your hard work
401Tôi ghét hắn.I hate that guy.
402Hắn thật trơ trẽn.That guy is so brazen.
403Nhìn người đó làm tôi bực mình.I get irritated when I look at that person.
404Bạn có muốn đánh nhau không?Are you picking a fight?
405Người đó có tính cách xấu.That person has a bad personality.
406Người đó thực sự có tính cách xấu.That person really has a bad personality.
407Người đó có tính cách lắt léo.That person is twisted.
408Không thể tin tưởng người đó.That person can’t be trusted.
409Người đó là kẻ nói dối.That person is a liar.
410Hãy cẩn thận vì người đó là kẻ nói dối!That person is a liar so be careful!
411Chắc chắn người đó không có người yêu.That person definitely doesn’t have a lover.
412Người đó là kẻ nhát gan.That person is a coward.
413Làm việc cùng người đó, không đùa được đâu.No way I’m working with that person!
414Tôi không muốn làm bạn với người đó.I don’t want to be friends with that person.
415Người đó làm việc chậm chạp.That person is slow at work.
416Người đó vô dụng.That person can’t be used.
417Ngáo à?Aren’t you an idiot?
418Giống như một người điên vậy.You look like a fool.
419Người đó, họ điên thật phải không?That person is an idiot, right?
420Vì họ điên nên không còn cách nào khác.It’s understandable because that person is an idiot.
421Tôi ghét người đó vì thấy ghê.I hate that person because he’s disgusting.
422Tệ nhất!That’s the worst.
423Người đó hôi.That person stinks.
424Người đó cực kỳ hôi.That person smells really bad.
425Tôi muốn người đó đi đâu đó.I want that person to go somewhere else.
426Nói chuyện với người đó làm tôi cảm thấy khó chịu.I’m starting to feel sick while talking to that person.
427Người này bị điên.This person is crazy.
428Người này không thú vịThis person isn’t funny.
429Người đó có chân ngắn.That person has short legs.
430Mắt của người đó nhỏ nhỉ.That person has slanted eyes, right?
431Người đó có vẻ như không thông minh.That person seems to have low intelligence.
432Bạn có trí thông minh không?Do you have enough brains?
433Tôi không muốn làm vì thấy mệt mỏi.I don’t want to do it because I’m feeling sluggish.
434Tôi muốn về sớm vì đau đầu.My head hurts so I want to go home early.
435Công ty này trả lương thấp.This company has low pay.
436Tại sao lương của người đó lại cao hơn chúng tôi?Why is that person’s salary better than ours?
437Ở cùng với người đó thấy mệt mỏi.Being with that person makes me tired.
438Bị chạm vào làm tôi thấy khó chịu.I feel bad because I was touched.
439Tôi muốn người đó về sớm.I want you to go home early.
440Quá nghiêm túc nên không vui vẻ.It’s not funny because it’s too serious.
441Điều đó không có ý nghĩa gì.It doesn’t make sense, does it?
442Người đó sai.That person is wrong.
443Tại sao người đó không hiểu nhỉ?Why doesn’t that person understand?
444Đầu óc không thông minh, thôi thì không còn cách nào khácIt’s understandable because that person is not very bright.
445Người đó làm tôi khó chịu nên tôi không muốn nói chuyện.I don’t want to talk to that person because I’m not good at it.
446Hắn là cái gì vậy!? Bực mình quá!What’s up with that person?! They’re really irritating!
447Tại sao cái đó cũng không làm được? Bạn ngốc à?Why can’t you do that? Aren’t you an idiot?
448Lương thấp nhỉ. Thật sự muốn làm việc ở Toyota.The pay is low. After all, I want to work at Toyota.
449Chữ Hán khó quá. Nhiều cách đọc quá, không hiểu nổi.Kanji are too difficult. There are so many ways to read it that it doesn’t make any sense.
450Thịt bán ở Nhật có mùi hôi!The meat sold in Japan stinks!
451Tôi không thể ăn cá sống!I can’t eat raw fish though!
452Người này có ý định sống độc thân cả đời hay sao?Does this person intend to remain single for the rest of their lives?
453Trứng ở Nhật đắt quá!Japanese eggs are too expensive!
454Nói thật là, vật giá quá cao.Or rather, prices are way too high.
455Không đùa đâu.no kidding.
456Tại sao tôi phải làm điều đó? Thật phiền phức.Why do I have to do it? It’s annoying.
457Tại sao lại là tôi… Thật phiền phức.Why me…it’s such a hassle.
458Quá rảnh… Buồn ngủ quá. Tôi có thể về không?I have too much free time…I want to sleep. Can I go home?
459Không được đâu. Tôi sẽ đánh bạn đấy, đúng không?Of course it’s not okay! Do you want me to hit you?
460Ở Nhật, quy tắc đi xe đạp quá nghiêm khắc!Japan is too strict about bicycle etiquette!
461Vì an toàn nên không còn cách nào khác.It can’t be helped because it’s for safety.
462Người trẻ ở Nhật không mong muốn kết hôn phải không?Young Japanese people don’t want to get married.
463Có lẽ vì lương ở Nhật thấp.Probably because Japanese salaries are low.
464Nhưng Nhật Bản an toàn và sạch sẽ nên tốt đấy nhỉ.But Japan is safe and clean, so it’s good.
465Thịt nướng ngon hơn sushi rõ ràng.Yakiniku is definitely better than sushi.
466Nhưng thịt nướng đắt phải không!But grilled meat is expensive!
467À, hãy để người đó trả tiền.Ah, that’s right. Let’s make that person pay.
468Mùa đông ở Nhật rất lạnh phải không?Winter in Japan is too cold.
469Mùa hè cũng nóng, nhưng ở quốc gia của tôi nóng hơn.It’s hot in summer, but it’s hotter in my country.
470Điệu bộ của thằng đó cười muốn chết í.The way that person moves makes me laugh.
471Tự gây ra mà.It’s your own fault, right?
472Bạn là người làm những điều đó, đó là lỗi của bạn.You’re at fault for doing something like that.
473Tại sao lại làm điều ngu ngốc như vậy?Why did you do something so stupid?
474Hãy sử dụng đầu óc một chút nữa đi.Use your head a little more.
475Món này hoàn toàn không ngon chút nào…This doesn’t taste good at all…
476Tôi nghĩ nó không tốt cho sức khỏe.I think it’s bad for your health.
477Bởi vì nó mặn.Because it’s salty.
478Bởi vì nó thối.Because it stinks.
479Bởi vì nó quá ngọt.Because it’s too sweet.
480Tôi không muốn gần gũi với anh ta.I don’t want to get close to him.
481Bởi vì người đó là người tồi tệ nhất.Because that person is the worst.
482Vì người đó ồn ào quá.Because that person is noisy.
483Nó, cảm giác kinh tởm quá!Because that person is super creepy.
484Người đó có dùng quá nhiều nước hoa không?Does that person wear too much perfume?
485Người đó có tính cách u ám.That person has a dark personality.
486Tôi không hiểu người đó đang nghĩ gì.I don’t know what that person is thinking.
487Chắc chắn là người đó đang nghĩ điều gì đó kỳ lạ.He must be thinking something strange.
488Chắc là chỉ nghĩ đến con gái thôi nhỉ.I guess he only cares about girls.
489Tồi tệ nhất! không thể tin được.It’s the worst. can’t believe it.
490Nhưng mà, trước mặt con trai, tính cách của người đó thay đổi liền nhỉ?But hey, you know, the personality changes right away in front of guys, doesn’t it?
491Tôi muốn bạn ngừng làm những điều như vậy.I want you to stop doing that.
492Thật sao!? Thật tệ hại!Really! ? It’s the worst!
493Chịu thôi. Bỏ đi.I can’t help it. Let’s give up already.
494Không có ích gì khi nói điều đó.There’s no point in saying that.
495Sai là anh ta, không phải tôi.He’s wrong, not me.
496Tại sao là lỗi của tôi?Why is it my fault?
497Thật sự không hiểu nổi.I really don’t understand.
498Người Nhật quá nghiêm túc.Japanese people are too serious.
499Nói xấu sẽ bị mọi người ghét.If you say bad things, everyone will hate you.
500Tôi không muốn nghe mấy lời đó từ bạn đâu.I don’t want to hear that from you.
501Bạn có thích người đó không?Do you like that person?
502Bạn thích điểm gì ở người đó?What do you like about that person?
503Tại sao bạn thích người đó?Why do you like it?
504Bạn thích khuôn mặt của người đó à?Do you like that person’s face?
505Bạn thích tính cách của người đó à?Do you like that person’s personality?
506Chỉ là thích thôi à? Hay là yêu?Do you just like it? Or do you love it?
507Người đó có biết điều đó không?Does that person know that?
508À, thế à. Mình bất ngờ đó.That’s right. I was surprised.
509Bạn thích từ khi nào?Since when do you like that person?
510Từ một tháng trước.From a month ago.
511Từ một tuần trước.From a week ago.
512Từ lúc đầu.From the beginning.
513Sao vậy? Trông bạn ngại ngùng thế?What happened? Does it seem embarrassing?
514Vì ngại nên mình không muốn nói.I don’t want to talk about it because it’s embarrassing.
515Đừng ngại mà.don’t be shy.
516Bạn đã hẹn hò chưa?Have you gone on a date yet?
517Mình không thể làm điều đóYou can’t do that.
518Đầu tiên hãy đi uống với người đó đi.Let’s go out for drinks with that person first.
519Vì hơi hồi hộp nên đi ba người nhé.I’m feeling a bit nervous, so let’s go together as a group of three.
520Sao lại thế. Hai người đi đi.Why? You two should go by yourselves.
521Mình không biết nên nói về gì.I don’t know what to talk about.
522Có nhiều chủ đề để nói mà, như là có người yêu chưa, sở thích là gì…There are various themes such as whether you have a lover or what your hobbies are.
523Không thể nào hỏi có người yêu hay không được. Nếu có thì sao!?You can’t ask that person that he has a girlfriend. What would you do if you had a lover? ?
524Không sao đâu.Làm cho nó thành của bạn!It doesn’t matter. Let’s monopolize them!
525Sợ quá! Nếu bị đâm thì sao?That’s scary! What should you do if you get stung?
526Đùa thôi. Vậy thì, chúc may mắn!it’s a joke. Well then, good luck.
527Đột nhiên nhưng mà, bạn có người yêu chưa?This is sudden, but do you have a lover?
528Mình không có người yêu. Sao bạn lại hỏi thế?I don’t have a lover. Why do you ask that?
529Chỉ hỏi thôi. Không có gì đâu…I’m just listening. It’s nothing special…
530Vậy à. Mà này, bạn có người yêu chưa?is that so. By the way, do you have a lover?
531Mình không có người yêu, nhưng có người mình thích.I don’t have a lover, but I do have someone I like.
532Thật à?  Ai vậy?really? Who is it?
533Bạn nghĩ là ai?Who do you think it is?
534Là người mình biết à?Is that person someone I know?
535Là người bạn biết rõ.Someone you know well.
536Ừm… Ai vậy nhỉ? Nói đi.Hmm…. Who is it? Please tell me.
537Là người lực lưỡng à?Is he strong?
538Là người đẹp trai à?Is he handsome?
539Là người dễ thương à?Is she cute?
540Là người xinh đẹp à?Is she beautiful?
541Người đó là lực lưỡng.He is strong.
542Người đó là đẹp trai.He is handsome.
543Người đó là dễ thương.She is cute.
544Người đó là xinh đẹp.She is beautiful.
545Ghen tị quá. Mình cũng muốn có bạn trai đẹp trai.Is enviable. I also want a handsome boyfriend.
546Ghen tị quá. Mình cũng muốn có bạn gái dễ thương.Is enviable. I also want a cute girlfriend.
547Nhưng mình vẫn thích người hiền lành.But in the end, I still prefer someone who is kind.
548Nếu hẹn hò thì bạn muốn đi đâu?Where would you like to go on a date?
549Nếu xem phim thì không thể trò chuyện được, nên biển là lựa chọn tốt đấy.You can’t talk in movies, so I like the ocean.
550Đi biển thì tốt nhỉ. Cũng không cần tiền nhiều.The sea is nice. I don’t need money either.
551Đầu tiên nên đi ăn cùng nhau.I think we should go eat together first.
552Nhưng mình không có nhiều tiền.But I don’t have much money.
553Quán ăn gia đình thì có được không?Is it okay for family restaurants?
554Được đấy. Ở đâu cũng được.Sounds good. Anywhere is fine.
555Ở đâu cũng được nếu ở cùng người mình thích.Anywhere is fine as long as you are with someone you like.
556Có thể sẽ bị dẫn đến khách sạn.Maybe you’ll be taken to a hotel.
557Anh ấy không phải kiểu người như thế.He’s not that type.
558Xin lỗi, mình đùa thôi.Sorry, I was just kidding.
559Ừm… nhưng còn tùy thuộc vào không khí nữa.Well…but it depends on the atmosphere.
560Bạn cũng khá can đảm đấy.You have quite a bit of courage.
561Mình không có dũng cảm nhưng thành thật.I’m not brave but I’m honest.
562Có vẻ như bạn đang thực sự yêu.It seems like you are really in love.
563Đúng vậy, có thể đó là tình yêu.Yes, maybe it’s love.
564Hãy nói với người đó cảm xúc của bạn.Tell that person how you feel.
565Còn quá sớm, mình chưa đủ can đảm.It’s too early, I don’t have the courage.
566Không sao đâu. Bạn sẽ làm được mà.it’s okay. You can do it.
567Đừng nói những điều vô trách nhiệm như thế.Please don’t say anything irresponsible.
568Vì dễ thương nên sẽ thành công thôi.It’s cute, so it’s okay.
569Vì đẹp trai nên sẽ thành công thôi.He’s a good-looking guy, so it’ll work out.
570Mắt to và dễ thương nhỉ.Her eyes are big and cute.
571Tóc dài và đẹp quá nhỉ.Her hair is long and beautiful.
572Mình thích người cao.I like being tall.
573Mình thích người có vóc dáng lớn.I like people with big bodies.
574Có vẻ tính cách tốt.That person seems to have a good personality.
575Tuy nhiên, phải hẹn hò thử mới biết được.But you won’t know until you go on a date.
576Ừ. Đúng vậy.Yeah. That’s certainly true.
577Bạn có nghĩ đến việc kết hôn không?Are you thinking of getting married?
578Mình không biết về tương lai.I don’t know what the future holds.
579Bạn có muốn kết hôn không?Do you want to marry?
580Vâng, mình muốn kết hôn.Yes, I want to get married.
581Bạn muốn có mấy đứa con?How many children do you want?
582Ít nhất là 3 đứa.I want at least 3 people.
583Bạn muốn kết hôn ở tuổi nào?At what age do you want to get married?
584Nếu có thể thì mình muốn kết hôn sớm.I would like to get married as soon as possible.
585Bạn có thể kết hôn sớmYou can get married right away.
586Bạn muốn đi đâu hưởng tuần trăng mật?Where do you want to go on your honeymoon?
587Đi du lịch à!? Tốt quá! Mình muốn đi Kyoto.trip! ? Sounds good! I want to go to Kyoto.
588Dĩ nhiên là mình muốn đi cùng người mình thích.Of course, I would like to go with someone I like.
589Mình muốn được đưa đi lái xe…I want you to take me for a drive…
590Hẹn hò bằng xe thì thật tuyệt.Going on a date by car is nice!
591Trong xe thì không có ai làm phiền.In the car, there’s no one to interrupt us.
592Nhưng phải cẩn thận không gặp tai nạn.But you have to be careful about accidents.
593Nếu hẹn hò thì chắc chắn là vào buổi tối.If you’re going on a date, it’s definitely at night.
594Buổi tối yên tĩnh và tốt nhỉ.It’s nice and quiet at night.
595Ngày mai được nghỉ nên hãy thử rủ đi.Tomorrow is my day off, so let’s invite you.
596Vâng, đúng rồi. Mình sẽ thử rủ người đó.Yes, That’s right. I’ll try inviting that person.
597Tuyệt quá, có vẻ sẽ vui đâyThat’s nice! Sounds fun.
598Chúc bạn cũng nhanh chóng tìm được người mình thích!I hope you find someone you like soon!
599Vậy thì, hẹn hò đi!Well then. Please date!
600Vâng. Cảm ơn bạn.yes. thank you.
601Tôi không biết bạn đang nói về điều gì.could you please do this?
602Xin hãy nói.please tell me.
603Có phải bạn đã nói gì không?Did you say something?
604Xin đừng nói.Please don’t say it.
605Không phải cậu đã nói điều đó trước đây sao?Didn’t you say that before?
606Bạn vừa nói gì vậy?What did you just say?
607Tôi đã nói điều đó ngày hôm qua.I said it yesterday.
608Tôi nghĩ tốt hơn là không nên nói cho ai biết.I think it’s better not to tell anyone.
609Hãy làm điều đó sau.Let’s do it later.
610Hãy làm điều đó ngay bây giờ.Let’s do it now.
611Bạn có thể vui lòng làm điều này?Could you please do this?
612Tôi nghĩ rằng không làm thì tốt hơn đấyI think it’s better not to do it.
613Tôi đã được yêu cầu làm như vậy.I was told to do so.
614Hãy làm nó.Let’s do it.
615Hãy thử nó.Please try it.
616Ngày mưa ở nhà bạn làm gì?What do you do at home on rainy days?
617Tôi không làm gì đặc biệt cả.I didn’t do anything special.
618Bạn đã ăn chưa?Have you eaten?
619Bạn đã ăn gì?What did you eat?
620Tôi chưa ăn gì cả.I haven’t eaten anything.
621Bạn nên ăn gì đó.You should eat something.
622Ăn đồ ngọt khiến bạn béo lên.Eating sweets makes you fat.
623Bạn đã ăn lúc mấy giờ?What time did you eat?
624Tôi đã ăn lúc 11:30.I ate at 11:30.
625Bạn không ăn sáng không?Don’t you eat breakfast?
626Tôi không ăn sáng.I don’t eat breakfast.
627Bạn nên ăn gì đó.You should eat something.
628Dù sao tôi cũng muốn ăn thịtI want to eat meat anyway.
629Bạn muốn ăn gì?What do you want to eat?
630Bạn không ăn đồ Nhật à?Don’t you eat Japanese food?
631Gần đây bạn có đi đâu không?Have you been anywhere recently?
632Tôi chẳng đi đâu cả.I’m not going anywhere.
633Tôi muốn đi nhưng tôi không có tiền.I want to go but I don’t have the money.
634Bạn muốn đi đâu?Where do you want to go?
635Tôi muốn đi suối nước nóng.I want to go to a hot spring.
636Tôi muốn đi cùng người yêu của tôi.I want to go with my lover.
637Nếu bạn đi du lịch, bạn muốn đi đâu?Where would you like to travel?
638Bạn nên đến trước 3 giờ chiều.It’s better to go by 3 o’clock.
639Tôi nên đi đâu?Where should I go?
640Hãy đi tới nơi người đó đang ở.Go to where that person is.
641Chúng ta đi thôi vì người đó đang chờ.That person is waiting for me, so let’s go.
642Xin vui lòng đến đây một lát.Please come for a moment.
643Vui lòng đến sau.Please come later.
644Tại sao bạn không đến?Why aren’t you coming?
645Tôi nghĩ nó sẽ đến sớm thôi.I think it will come soon.
646Không, tôi nghĩ là sẽ không đến đâu.No, I don’t think they’ll come.
647Không. Họ sẽ đến chắc chắn.No, they will definitely come.
648Không. Sẽ đến chắc chắn.No, they’re definitely coming.
649Tôi hy vọng bạn không đến.I hope you don’t come.
650Một lúc sau, tôi muốn bạn đến.I want you to come after a while.
651Tôi nghĩ anh ấy sẽ đến lúc 2 giờ.I think he’ll come at 2 o’clock.
652Tôi mệt và muốn về nhà.I’m tired and want to go home.
653Bạn không mệt sao? ?Aren’t you tired? ?
654Hôm nay tôi mệt.I’m tired today.
655Trông mặt bạn có vẻ mệt mỏi.Your face looks tired.
656mệt. Tôi cảm thấy như mình sắp chếttired. I feel like I’m about to die
657Tôi không mệt.I am not tired.
658Bạn có yêu người đó không?Do you love that person?
659Vâng. Tôi yêu bạn.yes. I love you.
660Thực ra tôi không yêu đâu.Not really in love.
661Người đó có vẻ yêu bạn.That person seems to love you.
662Nếu bạn yêu, bạn nên bày tỏ cảm xúc của mình.If you love them, you should express your feelings.
663Nếu bạn yêu, bạn nên hẹn hò.If you love them, you should be in a relationship.
664Cảm ơn.Thanks.
665Cảm ơn rất nhiều.thank you very much.
666Xin cảm ơn bạn.thank you.
667không có gì.You’re welcome.
668Không sao đâu.No problem.
669Bạn có tức giận không?Are you angry? Why?
670Xin đừng tức giận.Please don’t get angry.
671Bạn có xấu hổ không? Tại sao vậy?Are you embarrassed? Why?
672Không cần phải xấu hổ.There’s no need to be shy.
673Tôi rất xấu hổ.I’m so embarrassed.
674Bạn đáng sợ.You’re scary.
675Hôm nay bạn đáng sợ . chuyện gì đã xảy ra thế?You’re scary today. What’s wrong?
676Bạn có khiếu hài hước.Has a sense of humor.
677Bạn thật thú vị.you are interesting
678Nó không thú vị sao?Isn’t it interesting?
679Tôi rất ngạc nhiên khi một chiếc ô tô bất ngờ xuất hiện.I was surprised when a car suddenly appeared.
680Tôi đã rất ngạc nhiên!I was surprised!
681Làm ơn.Please.
682Làm ơn làm việc này giúp tôi nhé. Nhờ bạn đấy.Please do this. I’m counting on you.
683Hôm nay trời cực kỳ nóng.It’s extremely hot today.
684Hôm nay trời lạnh thật.It’s really cold today.
685Được rồi? Bạn có cảm thấy không khỏe không?OK? Are you feeling unwell?
686Bạn có ổn không? Bạn có vẻ sắp ngủ rồi đấy.OK? Looks like I’m going to sleep.
687Chỉ là cảm lạnh thôi. xin đừng lo lắng.It’s just a cold. please do not worry.
688Phần lưng dưới của tôi đau.My lower back hurts.
689Tôi ghen tị với việc bạn trẻ như thế nào.I’m jealous of how young you are.
690Tôi không còn trẻ nên dễ mệt mỏi.I’m not young so I get tired easily.
691Máy này hỏng rồi.This machine is broken.
692Hôm qua, tôi đã được sửa chữa. Bây giờ có thể sử dụng được rồi.I had it repaired yesterday. You can use it now.
693Hãy đưa cái này cho người đó.Please give this to that person.
694Hãy lấy nó từ người đó.Please get it from that person.
695Hãy mang nó từ đó.Please bring it from there.
696Vui lòng mang nó từ đó.Kindly bring it from there.
697Xin lỗi. Xin vui lòng cho tôi mượn nó một lát.sorry. Please lend me that for a moment
698Xin lỗi. Hãy cho mượn.sorry. Please lend.
699Xin lỗi. Tôi đã phạm một sai lầm.sorry. I made a mistake.
700Ơ! Không phải! Không phải tôi!What! No, that’s not me!
701Có lẽ tôi sẽ bị lừa.I’ll probably be fooled.
702Bạn có thể bị ăn cắp tiền.Your money may be stolen.
703Có vẻ như tôi sẽ bị đâm bằng dao.I feel like I’m about to be stabbed with a knife.
704Tôi sẽ đổi cái này.Let’s replace it with this.
705Mất khoảng bao lâu để đến đó?How long will it take to get there?
706Khoảng cách đến đó là bao nhiêu?How far is it there?
707Ôi, xa quá nhỉ.Wow, that’s far away.
708Vì có thời gian nên hãy làm từ từ thôi.We have time, so let’s do it slowly.
709Cái này tốt cho cơ thể đấy.This is good for your body.
710Bạn đã từng đi chưa?Have you been there?
711Tôi muốn ngắm phong cảnh đẹp.I want to see beautiful scenery.
712Bạn có đau đầu không?Do you have a headache?
713Bạn có trồng trái cây trong vườn không?Do you grow fruit in your garden?
714Bạn đang trồng loại trái cây nào?What kind of fruits do you grow?
715Khu vườn rộng nhỉ.The garden is large.
716Ngôi nhà lớn nhỉ.It’s a big house
717Nhà sản xuất đã sửa nó cho tôi.Manufacturer fixed it
718Bí quyết để trở nên giỏi là gì?What is the secret to becoming better?
719Bạn đã đi du lịch ở đâu tại Nhật Bản?Where in Japan have you traveled?
720Hình như sẽ đến lúc sáu giờ đấy.I think he’ll come at 6 o’clock.
721Cái máy này đã sửa được.This machine has been repaired.
722Hôm nay trời mây đen thui, có vẻ sẽ mưa nhỉ?The sky is overcast today and it looks like it’s going to rain.
723Hãy để nó cho tôi.Please leave it to me.
724Tôi giao phó cho bạn có được không?Can I leave it to you?
725Tốt rồi.It was good
726Nhẹ cả người.relieved
727Bạn cảm thấy không khỏe à?Are you feeling unwell?
728Tôi nghĩ là không nên.I think it’s better to stop
729Trước đây tôi đã bị nhắc nhở.I was warned before
730Bạn có muốn làm điều này đầu tiên không?Do you want to do this first?
731Tôi không làm.I haven’t done it.
732Quá phiền phức.It’s too troublesome.
733Ồ, Chúa ơi.oh my god.
734Tốt.You did it!
735Nhưng bạn phải làm điều đó, phải không?But you have to do that, right?
736Thật phiền phức nhưng không còn cách nào khác nhỉ.It’s a hassle, but there’s no other way.
737Xin lỗi. Bạn có thể vui lòng làm điều này một lát được không?Excuse me, could you please do this for a moment?
738Xin lỗi vì làm phiền bạn trong lúc bận.sorry for bothering you when you are so busy.
739chúng ta hãy làm từ từ.Let’s take it slow.
740Rút tiền trên đường về nhà.I will withdraw the money on my way home.
741Bạn sẽ ghé qua siêu thị trên đường về nhà chứ?Will you stop by the supermarket on the way home?
742Rau quả rẻ và bổ dưỡng.Vegetables are cheap and nutritious.
743Hôm nay chúng ta sẽ ăn bít tết.I’m eating steak today.
744Giàu có nhỉ.You’re rich.
745Tôi đang kiếm được rất nhiều tiền.I’m earning a lot of money.
746Bạn có tiết kiệm tiền không?Are you saving money?
747Thật tuyệt vời.great.
748Xung quanh đây có quán cà phê nào ngon không?Is there a good cafe around here?
749Sẽ mất thời gian.It takes time.
750Phải được thay thế.must be replaced
751Đau đầu à?Does your head hurt?
752Chúng ta hãy chia nó theo loại.Let’s separate them by type.
753Có đang uống thuốc không?Are you taking any medicine?
754Đau bụng à?Do you have a stomach ache?
755Bạn đã vất vả rồithank you for your hard work
756Tôi xin phép về trước.I’m leaving for today.
757Bạn đến Nhật được mấy năm rồi?How many years has it been since you came to Japan?
758Nếu nó bị lỗi, tôi sẽ thay thế nó.If it doesn’t work, I’ll replace it.
759Chúng ta sẽ làm nó khi công việc kết thúc.Let’s do it after work
760Bây giờ gói hàng đã đến.My luggage has just arrived.
761Trong đậu có chất dinh dưỡng.beans are nutritious
762Không tệ lắm.It’s not bad.
763Vì vị nhạt nên tôi không thích.I don’t like it because it tastes bland.
764Bạn mạnh mẽ.you are strong
765Bạn nấu món ăn gì?What kind of food do you cook?
766Ăn quá nhiều muối thì sẽ bị bệnh đấy.Eating too much salt will make you sick.
767Loại bánh kẹo yêu thích là gì?What is your favorite sweet?
768Bạn có thích bánh kẹo Nhật không?Do you like Japanese sweets?
769Bạn đã ăn gì vào bữa sáng?What did you have for breakfast?
770Sáng nay tôi không ăn gì cả.I haven’t eaten anything this morning
771Sáng nay tôi đã ăn cơm nắm.I ate rice balls this morning
772Không ăn sáng nhiều à?Don’t eat much breakfast?
773Buổi sáng thì yếu.I’m weak in the morning.
774Buổi sáng thì yếu phải không?Are you weaker in the morning?
775Hiện tại bạn đang sống ở đâu?where do you live now?
776Ăn cái nào, bánh mì hay cơm?Which do you usually eat, bread or rice?
777Thật là một buổi sáng dễ chịu.It’s a pleasant morning
778Bầu trời xanh tuyệt đẹp.It’s a beautiful blue sky
779Thích đồ ăn ngọt.I like sweet foods.
780Tôi không thích đồ ngọt.I don’t like sweet foods
781Vậy bạn không hay ăn bánh kẹo à?So, you don’t eat much sweets?
782Tôi sẽ ăn một chút.I do eat a little bit!
783Ăn cay có được không?Is spicy food OK?
784Tôi rất thích đồ ăn cay.I really like spicy food.
785Tôi không thích đồ ăn chua.I don’t like sour food.
786Tôi bị cao huyết áp.I have high blood pressure.
787Đó là do muối.Salt is the culprit.
788Tôi đã lấy quá nhiều muối.I took too much salt.
789Có bệnh gì không?Do you have a disease?
790Bạn khỏe chứ?Are you healthy?
791Nghe hay đấySounds good
792Tôi cố gắng ăn rau vì chúng tốt cho cơ thể tôi.I try to eat vegetables because they are good for me.
793chúng ta phải dọn dẹp sau làm việcwe have to clean up after work
794máy đã được sửa chữathe machine has been repaired
795Đó là loại thực phẩm gì?What kind of food is it?
796Gần đây bạn có đi câu không?Have you gone fishing recently?
797Bạn đã từng ăn cái này chưa?Have you ever eaten this?
798Mùa thu thì có thể bắt được nhiều cá.You can catch a lot of fish in autumn.
799Bạn muốn nuôi con nào, chó hay mèo?Which do you want to keep, a dog or a cat?
800Tôi đã được bác sĩ cảnh báo.I was warned by my doctor.
801Trạm gần nhất ở đây là ở đâu?Where is the nearest station from here?
802Nếu tôi đi bộ thì mất bao lâu?How long does it take if I walk?
803Mất bao nhiêu tiền để đến đó bằng xe buýt?How much does it cost to get there by bus?
804Đi taxi tới đó hết bao nhiêu tiền?How much does it cost to get there by taxi?
805Mât bao lâu?How long does it take?
806Xe buýt không đến dễ dàng.The bus doesn’t come easily.
807Đây có phải là nơi thích hợp không?Is this the right place?
808Tôi đã chờ đợi rất lâu nhưng nó không đến.I’ve been waiting for a long time, but it doesn’t come.
809Tại sao? Sẽ mất bao lâu nữa?Why? How much longer will it take?
810Trì hoãn? Nó không thể được giúp đỡ.Is it delayed? It can’t be helped.
811Vậy thì …tôi sẽ đi taxi.Alright, I’ll take a taxi.
812Tôi muốn đi xa đến mức này nhưng chi phí là bao nhiêu?I want to go this far, but how much does it cost?
813Làm ơn đưa tôi đến chỗ này.Please take me to this place.
814Xin hãy đi thẳng về phía trước.Please go straight ahead.
815Vui lòng rẽ phải.Please turn right.
816Vui lòng Rẽ trái.Please turn left.
817Xin hãy quay lại một chút.Please go back a little.
818Xin lỗi, vui lòng rẽ phải ở ngã tư tiếp theo.Excuse me, please turn right at the next intersection.
819Xin lỗi, vui lòng rẽ trái ở ngã tư tiếp theo.Excuse me, please turn left at the next intersection.
820Tôi muốn xuống xe ở đây.I’d like to get off here.
821Nó đã đi quá xa. Hãy quay lại ngã tư trước đó.It’s gone too far. Please return to the previous intersection.
822Tôi muốn đi vệ sinh.I want to go to the toilet.
823Tôi nghĩ nó hơi đắt tiền.I think it’s a little expensive.
824Tôi có thể được giảm giá không?Can I get a discount?
825Tiền thối lại không đúng.The change is incorrect.
826Xin đừng đánh giá thấp tôi chỉ vì tôi là người nước ngoài.Please don’t underestimate me just because I’m a foreigner.
827Khách sạn có gần đây không?Is the hotel close to here?
828Có tòa nhà mang tính bước ngoặt nào gần đây không?Are there any landmark buildings nearby?
829Nơi này có an toàn không?Is this place safe?
830Có siêu thị nào gần đây không?Is there a supermarket nearby?
831Có đồn cảnh sát nào gần đây không?Is there a police station nearby?
832Có trạm xe buýt nào gần đây không?Is there a bus stop nearby?
833Có nhà ga nào gần đây không?Is there a station nearby?
834Có nhà hàng nào giá rẻ gần đây không?Are there any cheap restaurants nearby?
835Có nhà vệ sinh gần đây không?Is there a toilet nearby?
836Có máy ATM nào gần đây không?Is there an ATM nearby?
837Có địa điểm du lịch nào gần đó không?Are there any tourist attractions nearby?
838Có cần phải trả phí vào cửa ở đó không?Is there an entrance fee required there?
839Mở cửa tới mấy giờ ạ?Until what time is it open?
840Tôi nên đến đó bằng cách nào?How should I get there?
841Có phải là xe buýt không? Có phải là taxi không? Hay là đi bộ thì tốt hơn?Is it a bus? Is it a taxi? Or is it better to walk?
842Nó hơi xa… Cách rẻ nhất để đi là gì?It’s a bit far… What is the cheapest way to go?
843Bạn có thể vui lòng ghi lại thời gian chuyến xe buýt tiếp theo sẽ đến không?Could you please write down the time when the next bus will arrive?
844Xe buýt này có đi đến 「ABC」 không?Does this bus go to “ABC”?
845Chi phí để đến được 「ABC」 là bao nhiêu?How much does it cost to get to “ABC”?
846Bạn có thể vui lòng cho tôi biết khi bạn đến 「ABC」 không?Could you please let me know when you arrive at “ABC”?
847Tôi muốn đặt hàng.I’d like to order.
848Xin lỗi, cho tôi cái này.Excuse me, please give me this.
849Cái này thật tuyệt. cái này giá bao nhiêu?This is fantastic. How much is it?
850Cái này được làm bằng gì?What is this made of?
851Ừm. Nó là thú vị.Hmm. It is interesting.
852Nó rất ngon.It is very tasty.
853Điều này rất có giá trị. Không phải ở đất nước tôi.This is valuable. Not in my country.
854Nhân tiện, tôi có thể sử dụng thẻ tín dụng không?By the way, can I use a credit card?
855Bạn có thể thanh toán bằng tiền mặt, nhưng có máy ATM gần đó không?I can pay in cash, is there an ATM nearby?
856Cám ơn rất nhiều về lòng tốt của bạn.Thank you very much for your kindness.
857Tôi sẽ đi bộ tới đó. Cảm ơn.I’ll walk there. thank you.
858KHÔNG. Tôi không có gì cả. Mọi thứ đều được lưu trữ tại khách sạn.no. I don’t have anything. Everything is stored at the hotel.
859Tôi không có gì cả.I don’t have anything.
860Bạn có thể vui lòng để tôi yên được không?Could you please leave me alone?
861Tôi muốn tận hưởng chuyến du lịch. Làm ơn hãy hiểu.I want to enjoy traveling. Please understand.
862Tôi đang ghi âm nó. Bạn có muốn gây xôn xao trên mạng xã hội?I’m recording it. Do you want to cause a stir on social media?
863Chụp ảnh ở đây có được không?Is it okay to take pictures here?
864Tôi có thể đăng ảnh chụp ở đây lên SNS không?Can I post photos taken here on SNS?
865Gần đây có chỗ nào có view đẹp không?Is there a place with a beautiful view nearby?
866Xin lỗi, tôi có thể xin bạn chụp được không?Excuse me, may I ask you to take a photo?
867không, cám ơn. Tôi thực sự không cần nó.no thanks. I really don’t need it.
868Bạn có thể vui lòng đợi chỉ 10 phút được không?Could you please wait just 10 minutes?
869Làm ơn đưa tôi đến khách sạn này.Please take me to this hotel.
870Trả phòng ở đây lúc mấy giờ?What time is check-out here?
871Ở đây không có nước nóng.There is no hot water.
872Có rệp trên giường. Tôi muốn đổi phòng của tôi.There are bed bugs in the bed. I want to change my room.
873Nước không chảy ra.Water doesn’t come out.
874Máy điều hòa không hoạt động.The air conditioner doesn’t work.
875Bạn sẽ đến sửa chữa vào lúc mấy giờ?What time will you come for repairs?
876Có nhà hàng nào gần đây phục vụ ẩm thực địa phương không?Are there any restaurants near here that serve local cuisine?
877Trông ngon đấy. Tôi muốn ăn nó.That looks delicious. I would like to eat it.
878Nhân tiện, đi dạo quanh khu vực này vào ban đêm có được không?By the way, is it okay to walk around this area at night?
879Có bữa sáng không?Is there breakfast?
880Tôi phải đi vào lúc mấy giờ?By what time do I have to go?
881Bạn có thể vui lòng gọi cho tôi một chiếc taxi được không?Could you please call me a taxi?
882Thời gian nào bạn sẽ đến?What time will you come?
883Xin hãy dừng xe lại. Tôi muốn đến cửa hàng đó.Please stop the car. I want to go to that store.
884Tôi muốn mua quà lưu niệm.I want to buy a souvenir.
885Có cái gì rẻ hơn không?Is there anything less expensive?
886Nó hơi đắt tiền. Vui lòng giảm giá cho tôi.It’s a little expensive. Please give me a discount.
887Tôi không có nhiều tiền nên không thể mua được. Cảm ơn.I don’t have much money, so I can’t buy it. thank you.
888Nó có miễn phí không!? Thật sao!? Cảm ơn!Is it free!? Really!? Wow! thank you!
889đùa thôi. Cảm ơn rất nhiều.just kidding. thank you very much.
890Chuyến đi tuy ngắn nhưng đầy niềm vui.It was a short trip, but it was a lot of fun.
891Tôi muốn đến đất nước này một lần nữa.I would like to come to this country again.
892Hãy đến thăm đất nước tôi một lần nhé.Please come visit my country once.
893Khi đó, chúng tôi sẽ mang đến cho bạn sự hiếu khách tốt nhất.At that time, we will provide you with the best hospitality.
894Chúng tôi sẽ chiêu đãi bạn nhiều món ăn ngon.We will treat you to many delicious dishes.
895Ở nước tôi, 「sashimi」 rất nổi tiếng.In my country, “sashimi” is famous.
896Bạn không thích cá sống? Không sao đâu, không vấn đề gì. Món ăn sử dụng thịt bò cũng nổi tiếng.Don’t like raw fish? It’s okay, no problem. Dishes using beef are also famous.
897Tất nhiên là nó miễn phí. Hãy yên tâm.Of course it’s free. Please rest assured.
898Không cần phải lo lắng về tiền bạc.There’s no need to worry about money.
899Nhân tiện. Tôi không còn tiền và không thể thanh toán hóa đơn khách sạn.by the way. I don’t have any more money and can’t pay the hotel bill.
900Không có gì. Tôi sẽ trả tiền khi bạn đến đất nước của tôi. Làm ơn đừng nhìn tôi như thế.No problem. I will pay when you come to my country. Please don’t look at me like that.

Quote

All audio (Vietnamese and English) used in this article is taken from Google Translate.

Audio quoted: All audio used in this article

Language of quoted audio: (Vietnamese and English)

Source: [Google Translate]