Xin chào tất cả mọi người.!(^^)!
Hello everyone! I’ve created content that lets you learn 300 Vietnamese phrases by listening to them.
Until now, in the articles I’ve published about learning Vietnamese phrases, you had to click on each one to play them, which was a pain. So I’ve made it automatic! (^^)!
This is what you call listening study. You can study while you’re sleeping or eating, just like on a certain video site. Because it’s a blog, there are no ads during playback and the playback is never interrupted.
It’s full of Vietnamese phrases that are often used in daily conversation, so please give it a try!
Vietnamese phrase “Automatic listening player”
・Basically, you can just press the play button “►” to learn!(^^)!
・You can also specify the phrase you want to hear by entering the number in 「Enter Phrase Number」.
・You can adjust the number of repetitions with 「Foreign Phrase Repeats」.
・If the ad is bothering you, refresh the screen.
1
Foreign Phrase
Translation
Vietnamese phrases used in this article
The phrases introduced in this article are published in the article below.
1 | Xin chào. | Hello |
2 | Rất vui được gặp bạn. | nice to meet you |
3 | Vâng. | Yes, I understand |
4 | Không. | no |
5 | Tạm biệt. | Bye bye |
6 | Xin lỗi. | Excuse me |
7 | Hẹn gặp lại lần sau. | See you next time・see you again |
8 | Hẹn gặp lại ngày mai. | see you tomorrow |
9 | Cảm ơn. | thank you |
10 | Cảm ơn rất nhiều. | thank you very much |
11 | không có gì. | It’s okay・you’re welcome |
12 | lâu rồi không gặp. | Long time no see |
13 | Hiểu rồi. | got it |
14 | Làm ơn giúp tôi. | Kind regards・help me |
15 | Chào mừng các bạn! | welcome |
16 | thì ra là thế. | I see |
17 | Xin lỗi. | Excuse me |
18 | Dừng lại đi. | stop |
19 | Hãy giữ gìn sức khỏe nhé. | take care |
20 | Chào mừng bạn trở lại. | welcome home |
21 | Bạn đi nhé. | I’ll see you later |
22 | Không phải. | No, that’s not true |
23 | đúng rồi. | That’s right |
24 | Chúc may mắn. | Do your best! |
25 | Bạn khỏe không? | how are you? |
26 | tôi ăn no rồi. | I’m full |
27 | Tôi đói. | I’m hungry |
28 | Thật không? | TRUE? ? ・Really? |
29 | Tôi khỏe. | I’m fine |
30 | Tôi không khỏe. | I’m not feeling well |
31 | Đây là cái gì? | what is this? |
32 | Đó là cái gì? | What is it? |
33 | Kia là cái gì? | What is that? |
34 | Ăn. | eat |
35 | Mua. | buy |
36 | Sống. | live |
37 | Đến. | come |
38 | Xem. | look |
39 | Đi. | go |
40 | Sử dụng. | use |
41 | Bạn đã ăn chưa? | Did you eat?・Have you finished eating? |
42 | Bạn đã đi chưa? | did you go? |
43 | Bạn đã từng đi chưa? | Have you been there? |
44 | Giữ nó lại. | stop it |
45 | Bạn đã vất vả rồi | thank you for your hard work |
46 | Bạn có thể làm nó. | It’s going to go well |
47 | Nhiều nhỉ. | That’s a lot |
48 | Ít nhỉ. | It’s not much |
49 | Có nhiều không? | Is it a lot? |
50 | Có ít hơn không? | Is it less? |
51 | Tốt quá nhỉ. | Good for you! |
52 | Bạn khỏe không? | how are you? |
53 | Tôi khỏe, còn bạn? | I am fine. you? |
54 | Thật dễ dàng. | Very easy. |
55 | Khó thật đấy. | Is difficult. |
56 | Bạn làm tốt lắm. | It is good. |
57 | Không thể. | you can’t. |
58 | có thể. | can. |
59 | Vâng, không sao đâu. | yes. OK. |
60 | Không, không được. | no. No good. |
61 | Tôi không biết. | i don’t know. |
62 | không có thời gian. | there is no time. |
63 | Ở đâu? | where? |
64 | Ai? | Who? |
65 | Khi nào? | when? |
66 | Bạn có hiểu không? | Did you understand? |
67 | Như thế nào? | How? |
68 | Chuyện như thế nào ? | How is the progress? |
69 | Không, tôi không hiểu gì cả. | No, I don’t understand at all. |
70 | Tôi hiểu hầu hết nó. | I understand most of it. |
71 | Không phải tôi. | not me. |
72 | Tôi nghĩ đang ở gần đây. | I think it’s nearby. |
73 | Tôi nghĩ đang ở trong nhà vệ sinh. | I think I’m in the toilet. |
74 | Cái này là cái gì? | What is this? |
75 | Ông Sato đâu? | Where is Mr. Sato? |
76 | Chúc bạn sức khỏe. | take care. |
77 | Bạn cảm thấy thế nào? | How’s your health? |
78 | Vẫn khỏe mạnh như mọi khi nhỉ. | He’s still doing well. |
79 | Hôm qua trời lạnh nhỉ. | It was cold yesterday, wasn’t it? |
80 | Tình trạng cơ thể tôi không tốt. | I’m not feeling well. |
81 | Tình trạng cơ thể như thế nào? | How are you feeling? |
82 | Cảm thấy không khỏe. | i feel sick. |
83 | Tôi bị cảm lạnh. | I caught a cold. |
84 | Bạn không uống thuốc à? | Aren’t you taking any medicine? |
85 | Tôi đã uống thuốc rồi. | I’ve already taken the medicine. |
86 | Thời tiết đẹp nhỉ? | It is good weather. |
87 | Hôm nay bạn cảm thấy như thế nào? | How are you today? |
88 | Cuối tuần này bạn muốn làm gì? | What do you want to do this weekend? |
89 | Gần đây, bạn đã đi chơi chưa? | Have you gone out recently? |
90 | Đừng vứt nó đi. | Don’t throw it away. |
91 | Phải. | It’s on the right. |
92 | Trái. | It’s on the left. |
93 | Dưới. | It’s below. |
94 | Trên. | It’s above. |
95 | Ở giữa. | It’s inside. |
96 | Thẳng. | Straight. |
97 | Vui lòng quay lại. | please return. |
98 | Xin vui lòng dừng lại. | please stop. |
99 | Xin vui lòng nhường đường | Please move! |
100 | Vui lòng đi | Please go. |
101 | Gặp lại sau nhé. | see you later |
102 | Bạn vui tính thế! | you are too funny |
103 | Hẹn gặp lại. | Let’s meet again |
104 | Thật tuyệt vời!. | You’re amazing |
105 | Tôi thích bạn. | I like you |
106 | Bạn có yêu tôi không. | Do you love me? |
107 | Tôi không yêu bạn. | I don’t love you |
108 | Bạn đẹp nhỉ. | you are very beautiful |
109 | Anh yêu em. | I love you |
110 | Bạn tên là gì ? | What is your name?・What should I call you? |
111 | Đẹp trai thế!. | you are so cool |
112 | Hôm nay là thứ mấy vậy? | What day is today? |
113 | Cuối tuần vui vẻ nhé. | have a nice weekend |
114 | Bạn là người nước nào? | What country are you from? |
115 | Bạn là ai? | Who is it? |
116 | Chuc chuyen di tot lanh ! | Enjoy your trip |
117 | Ngày mai là sinh nhật của tôi. | tomorrow is my birthday |
118 | Bạn bao nhiêu tuổi? | How old are you? |
119 | Tôi 31 tuổi. | i am 31 years old |
120 | Mấy giờ rồi? | What time is it? |
121 | Bây giờ là 5 giờ. | It’s 5 o’clock now |
122 | Chúc mừng sinh nhật. | happy birthday |
123 | Hôm nay là thứ hai. | Today is Monday |
124 | Hôm nay là thứ ba. | Today is Tuesday |
125 | Hôm nay là thứ tư. | Today is Wednesday |
126 | Hôm nay là thứ năm. | Today is Thursday |
127 | Hôm nay là thứ Sáu. | Today is Friday |
128 | hôm nay là thứ bảy. | Today is Saturday |
129 | Hôm nay là chủ nhật. | Today is Sunday |
130 | Hôm nay là ngày nghỉ. | I am out of duty today |
131 | Không có gì. | It’s nothing |
132 | Bạn có muốn có người yêu ở Nhật Bản không? | Do you want a lover in Japan? |
133 | Bạn có thích người lớn tuổi hơn không? Hay bạn thích những người trẻ tuổi hơn? | Do you prefer someone older, or someone younger? |
134 | Bạn có thích người cùng tuổi không? | Would you prefer someone the same age? |
135 | Hiện tại tôi chưa muốn có người yêu. | I don’t want a lover right now |
136 | Bạn đã hẹn hò với người yêu bao lâu rồi? | How long have you been dating your partner? |
137 | Tôi muốn uống nước trái cây ướp lạnh. | I want to drink cold juice |
138 | Tối nay tôi sẽ ở khách sạn. | I’ll stay at a hotel tonight |
139 | Tôi hoàn toàn không xem TV. | I don’t watch TV at all |
140 | Tôi mang túi cho anh nhé? | Shall I bring my bag? |
141 | Công việc của bạn là gì? | What is your job? |
142 | Tôi không biết ai đã làm điều đó. | I don’t know who did it |
143 | Tôi muốn uống nước lạnh. | I want to drink cold water |
144 | Có vui không? | Is It was fun? |
145 | Tối qua tôi không ngủ được mấy. | I didn’t sleep much last night |
146 | Hôm nay mấy giờ bạn về nhà? | What time will you go home today? |
147 | Bộ quần áo đó hợp với bạn nhỉ. | That dress suits you |
148 | Cái đó là bao nhiêu? | How much was it? |
149 | Giàu có nhỉ. | He’s rich, isn’t he? |
150 | Bạn có tiết kiệm tiền không? | Are you saving money? |
151 | Bây giờ bạn muốn gì? | What do you want now? |
152 | Gần đây, em thường làm gì vào thời gian rảnh? | What have you been doing in your free time lately? |
153 | Buồn ngủ nhỉ. Tôi muốn về nhà sớm. | sleepy. I want to go home early. |
154 | Nếu rảnh rỗi như vậy thì chắc chắn sẽ buồn ngủ thôi. | When I have this much free time, I get sleepy. |
155 | Gần đây bạn đã ăn món Nhật nào? | What Japanese food did you eat recently? |
156 | Học ngoại ngữ thật khó khăn, phải không? | Learning a foreign language is tough, isn’t it? |
157 | Tớ không thích món đó vì nó nhạt nhẽo. | I don’t like it because it tastes bland. |
158 | Bạn thích anime Nhật Bản như thế nào? | What do you like about Japanese anime? |
159 | Có tin tức gì mới không? | Do you have any new information? |
160 | Bạn đã xem bộ phim mới nào chưa? | Have you seen a new movie recently? |
161 | Bạn có kế hoạch gì cho cuối tuần không? | Do you have any plans for the weekend? |
162 | Bạn muốn đi du lịch ở đâu tại Nhật Bản? | Where in Japan would you like to travel? |
163 | Bạn thích người như thế nào? | What kind of person do you like? |
164 | Bạn đẹp trai nên có thể kết hôn ngay lập tức. | You’re handsome, so you’ll be able to get married soon. |
165 | Vì dễ thương nên có thể kết hôn ngay đấy. | You’re cute, so you’ll be able to get married soon. |
166 | Bạn muốn kết hôn đến mấy tuổi? | By what age do you want to get married? |
167 | Hai người nên kết hôn đi! | You two should get married already! |
168 | Bạn không muốn có người yêu à? | Don’t you want a partner? |
169 | Bạn có muốn thử hẹn hò với người nước ngoài không? | Want to try dating a foreigner? |
170 | Bạn thích người già hơn hay trẻ hơn? | do you like older people? Or do you like younger people? |
171 | Bạn thích phim gì? | What kind of movies do you like? |
172 | Tôi thích phim hành động. | I like action movies. |
173 | Tôi thích phim dâm dục | I like porn movies. |
174 | Mùa yêu thích của bạn là gì? | Which season do you like? |
175 | Vì trời nhiều mây nên tôi nghĩ trời sắp mưa đấy. | It’s cloudy, so I think it’s going to rain soon. |
176 | Vì đến bằng xe máy nên nếu trời mưa thì tôi không thích. | I’m coming by motorcycle, so I don’t like it when it rains. |
177 | Trời nắng và cảm thấy dễ chịu | It’s sunny and feels good |
178 | Trời sẽ mưa trong một tuần. | It will rain for a week. |
179 | Vì đến bằng xe đạp nên nếu trời mưa thì tôi không thích. | I come here by bicycle, so I don’t like it when it rains. |
180 | Bạn đã đến đây bằng cách nào? | How did you get here? |
181 | Buổi sáng có nhiều xe nên tôi không thích. | There are so many cars in the morning that I don’t like it. |
182 | Bạn muốn xe như thế nào? | What kind of car do you want? |
183 | Vì xe đắt tiền nên phải kiếm thật nhiều tiền nhỉ. | Cars are expensive, so you have to earn a lot of money. |
184 | Tương lai ban muốn làm công việc như thế nào? | What kind of work do you want to do in the future? |
185 | Tôi muốn trở thành kỹ sư. | I want to be an engineer. |
186 | Công ty không tăng ca và có nhiều ngày nghỉ thì tốt nhỉ. | I like a company that doesn’t have overtime and has lots of holidays. |
187 | Ở nước bạn hay nước tôi thì làm việc dễ dàng hơn? | Which country is easier to work in, yours or mine? |
188 | Dù có kiếm được nhiều tiền mà lại hủy hoại sức khỏe thì cũng không có ý nghĩa gì. | Even if you earn a lot of money, there is no point in damaging your body. |
189 | Để kết hôn thì cần tiền nhỉ. | You need money to get married. |
190 | Bạn muốn học tiếng nào ngoài tiếng Nhật? | Besides Japanese, what language would you like to learn? |
191 | Xin rẽ phải ở giao lộ kế tiếp. | Turn right at the next intersection. |
192 | Xin rẽ trái ở giao lộ kế tiếp. | Turn left at the next intersection. |
193 | Xin tiếp tục đi thẳng. | Please continue straight ahead. |
194 | Xin vui lòng quay lại một chút. | Please go back for a moment. |
195 | Xin vui lòng dừng lại một chút. | Please stop for a moment. |
196 | Bạn sẽ đến đây vào lúc nào? | What time will you come here? |
197 | Tôi sắp đến rồi. | We’ll be arriving soon. |
198 | Tôi nghĩ sẽ đến trễ một chút, vui lòng chờ thêm một chút. | There may be a slight delay, so please wait a little longer. |
199 | Còn mất bao lâu nữa không? | Also, how long will it take? |
200 | Sẽ mất khoảng 10 hoặc 15 phút nữa. | It will take about 10 or 15 minutes. |
201 | Vật giá cao, lương thấp, Nhật Bản thật là mệt mỏi. | Japan is tiring because prices are high and wages are low. |
202 | Khoảng cách đến nhà ga là bao xa? | How far is it from the station? |
203 | Tôi bị đau đầu Tôi nghĩ tôi bị sốt. | I think I have a fever because my head hurts. |
204 | Tôi không hiểu người đó đang nói gì. | I don’t really understand what that person is saying. |
205 | Vì không có thời gian nên cái gì cũng được. | I don’t have time, so anything is fine. |
206 | Trời đầy mây Có vẻ như trời mưa. | It’s cloudy, isn’t it? It looks like it’s going to rain |
207 | Tại sao anh lại làm thế? | Why are you doing this? |
208 | Trời đang mưa, nhưng nó sẽ sớm tạnh thôi. | It’s raining now, but it’ll stop soon |
209 | Anh thường làm gì vào ngày nghỉ? | What do you usually do on your days off? |
210 | Ngày mai anh nghỉ à? | Are you off tomorrow? |
211 | Cuối tuần trước anh đã làm gì? | What did you do last weekend? |
212 | Tôi hoàn toàn không hiểu bạn đang nói gì. | I have no idea what you’re saying |
213 | Tại sao bạn không đến? | Why aren’t you coming? |
214 | Vui lòng phân loại. | Please make these separate |
215 | Chủ nhật tuần trước tôi đã đi mua sắm đấy. | Last Sunday I went shopping |
216 | Anh nghỉ việc công ty à? | Are you leaving the company? |
217 | Anh nghỉ việc à? | Are you quitting your job? |
218 | Ngoài ra còn gì nữa không? | Are there any others? |
219 | Hôm nay trời nhiều mây, có vẻ sẽ mưa. | The sky is cloudy today and it looks like it’s going to rain |
220 | Kết thúc trong vòng 10 phút. | Completes within 10 minutes |
221 | Chúng tôi sẽ bắt đầu công việc ngay, xin hãy đợi một chút. | We will start working soon, so please wait a moment |
222 | Tôi đã làm việc ở công ty này khoảng một năm. | I worked at this company for about a year. |
223 | Có vẻ như trời sẽ mưa trong một tuần. | It looks like it’s going to rain for a week |
224 | Anh đến Nhật được bao lâu rồi? | How long has it been since you came to Japan? |
225 | Tuyệt đối không kịp. | never in time |
226 | Tôi hát dở lắm nên không muốn đi Karaoke. | I don’t want to go to karaoke because I’m not good at singing. |
227 | Tôi đưa bạn về nhà nhé? | Shall I take you home? |
228 | Tôi đã bận rộn cho đến lúc nãy. | I was busy until just now |
229 | Tại sao bạn lại tràn đầy năng lượng như vậy? | Why are you so energetic? |
230 | Nếu bạn ăn mặc như vậy, bạn sẽ bị cảm lạnh đấy. | You’ll catch a cold if you dress like that. |
231 | Vì có vẻ béo lên nên tôi sẽ từ bỏ đồ ngọt. | I’m afraid I’ll gain weight, so I’ll stop eating sweets. |
232 | Tuyệt vời Tôi không thể làm được. | That’s amazing. i can’t |
233 | Món ăn đặc sản của quê hương bạn là gì? | What is the signature dish of your hometown? |
234 | Tôi muốn đi chơi, nhưng tôi không có tiền. | I want to go out but I don’t have money |
235 | Anh muốn du lịch chỗ nào của Nhật Bản? | Where in Japan would you like to travel? |
236 | Tối qua tôi không ngủ ngon, bây giờ tôi rất buồn ngủ. | I didn’t sleep well last night and I’m very sleepy now. |
237 | Vì tôi đau bụng nên tôi đi vệ sinh có được không? | Can I go to the bathroom because I have a stomach ache? |
238 | Vì tôi đau bụng nên làm ở đây cũng được phải không? | Since I have a stomach ache, is it okay if I do it here? |
239 | Xin hãy tha thứ cho điều đó. | Please forgive me for that |
240 | Gần đây trời ấm áp, cảm giác dễ chịu nhỉ. | It’s been warm lately and I feel good |
241 | Bạn có tửu lượng tốt không? | Are you good at handling alcohol? |
242 | Tôi không thể uống rượu nhiều lắm. | I don’t drink much alcohol. |
243 | Bạn có bao nhiêu anh chị em ruột? | How many siblings do you have? |
244 | Tôi có một chị gái và một em trai | i have an older sister and a younger brother |
245 | Tôi có hai anh em trai. | I have two brothers |
246 | Vào ngày nghỉ, tôi thức dậy lúc quá trưa. | On my days off, I wake up in the afternoon. |
247 | Anh ấy rất nghiêm túc. | he is very serious |
248 | Bình thường bạn ngủ khoảng mấy giờ? | What time do you usually go to bed? |
249 | Cá và thịt bạn thích cái nào? | Do you prefer fish or meat? |
250 | Bạn thích món ăn Nhật Bản nào nhất? | What do you like most about Japanese cuisine? |
251 | Ở Nhật Bản, lương thấp và vật giá cao. | Japan has low wages and high prices. |
252 | Thịt nướng thì ngon đấy nhỉ, bạn thích thịt nào? | Yakiniku is delicious, what kind of meat do you like? |
253 | Tôi thích thịt bò hơn thịt lợn. | I prefer beef to pork. |
254 | Quả nhiên là ăn thịt sẽ khỏe hơn nhỉ. | After all, eating meat gives you energy. |
255 | Tôi thích cá, nhưng tôi không thể ăn sashimi. Tôi không thể ăn cá sống. | I like fish, but I can’t eat sashimi. I can’t eat raw fish. |
256 | Tôi thích trái cây, nhưng tôi không thể ăn sầu riêng. Nó có mùi. | I like fruits. But durian is impossible. Because it stinks. |
257 | Cá thì tốt cho sức khỏe, nhưng tôi vẫn thích thịt hơn. | Fish is good for your health, but I still prefer meat. |
258 | Vì sức khỏe, tôi cố gắng ăn rau. | For my health, I try to eat vegetables. |
259 | Nếu bạn bị căng thẳng, bạn sẽ bị bệnh. | When you get stressed out, you get sick. |
260 | Bạn có tập thể dục không? Tập thể dục là tốt cho bạn. | Do you exercise? Exercise is good for your health. |
261 | Tôi không tập thể dục. Tôi chỉ chơi trò chơi. | I’m not exercising. I only play games. |
262 | Nhanh lên, chúng ta sẽ không kịp đâu. | Please hurry, you won’t make it in time. |
263 | Không sao đâu, vẫn còn thời gian. Hãy làm từ từ thôi. | It’s okay, there’s still time. Please take it slow. |
264 | Có thể sẽ bị nổi giận đấy. Nhanh lên nào. | You might get angry. Let’s hurry. |
265 | Chúng ta hãy đi vệ sinh. Công việc thì sau đó. | Let’s go to the toilet. Work comes after that. |
266 | Hôm nay tôi phải làm thêm giờ. Về nhà là không được đâu. | You have to work overtime today. You’re not allowed to go home yet. |
267 | Tháng này tôi làm thêm nhiều nên tôi nghĩ có thể nhận được nhiều tiền lương. | There was a lot of overtime this month. So I think you can get paid a lot. |
268 | Gần đây tôi không ngủ nhiều lắm nên buồn ngủ. | I haven’t slept much lately so I’m sleepy. |
269 | Bạn đang chơi với người yêu đến khuya à? Điều đó thật đáng ghen tị. | Are you hanging out with your partner late? I’m so envious. |
270 | Không, tôi chỉ xem TV đến tận khuya thôi. | No, I just watch TV until late at night. |
271 | Bạn đang xem gì trên ti vi vậy? khiêu dâm không? | what are you watching on tv? Porn? |
272 | Bạn ngốc à? Bạn đang nói gì vậy? | not stupid? What are you talking about? |
273 | Tôi đùa thôi. Tôi chỉ đùa thôi. | just kidding. It’s just a joke. |
274 | Tiếng Nhật của bạn rất tốt. Bạn đã ở Nhật bao nhiêu năm rồi? | Your Japanese is good. How many years has it been since you came to Japan? |
275 | Đã 3 năm kể từ khi tôi đến Nhật Bản. Tiếng Nhật khó quá. | It’s been 3 years since I came to Japan. Japanese is very hard. |
276 | Ngôn ngữ của đất nước bạn có cách phát âm rất khó. | Your country’s language has very difficult pronunciation. |
277 | Bạn đã học tiếng Nhật như thế nào? Rất giỏi nhỉ. | How did you study Japanese? You’re very good at it. |
278 | Tôi vẫn chưa nói tốt được. Có bí quyết nào để tiến bộ không? | I still can’t speak well. Do you have any tips for improving? |
279 | Bạn có thích phim hoạt hình không? Tiếng Nhật của bạn sẽ tốt hơn nếu bạn xem phim hoạt hình Nhật Bản. | Do you like anime? Your Japanese will improve if you watch Japanese anime. |
280 | Tôi thích phim ảnh, nhưng tôi không thích phim hoạt hình lắm. | I like movies, but I don’t really like anime. |
281 | Vậy thì lần tới chúng ta cùng đi xem phim nhé. Gần nhà ga đấy. | Well, let’s go see a movie together next time. It’s near the station. |
282 | Tôi ghét. Tôi muốn đi xem phim với người yêu. | No, I don’t want to. I’d like to go see movies with my partner. |
283 | Nhưng Bạn không có người yêu phải không? Nếu vậy thì chúng ta đi ăn thôi. | But you don’t have a partner, right? In that case, let’s go out to eat. |
284 | Hay nhỉ. Mấy giờ thì kết thúc công việc? | Sounds good. What time do you finish work? |
285 | Công việc kết thúc lúc 6 giờ. mong cho nó. | Work ends at 6 o’clock. looking forward to it. |
286 | Bạn thường làm gì vào ngày nghỉ? | What do you usually do on your days off? |
287 | Bình thường thì tôi chơi bóng đá nhưng gần đây mưa nhiều nên không thể chơi được. | I usually play soccer, but it’s been raining a lot lately so I can’t play soccer. |
288 | Đúng vậy nhỉ. Mưa nhiều nhỉ. Những ngày mưa thì bình thường anh làm gì ở nhà? | I agree. It rains a lot. What do you usually do at home on rainy days? |
289 | Ở nhà tôi chủ yếu chơi game và đọc truyện tranh. | At home, I mainly play games and read manga. |
290 | Đúng vậy. Ở trong nhà chỉ có thể chơi game thôi. …Không không, hãy học nào | That’s right. You can only play games at home. …No, let’s study. |
291 | Tôi muốn đổi điện thoại nhưng không có tiền. | I want to buy a new smartphone, but I don’t have the money. |
292 | Tôi muốn rút tiền trước khi đi đến siêu thị. | I want to withdraw money before going to the supermarket. |
293 | Tôi muốn chuyển tiền ở cửa hàng tiện lợi trên đường về. | I would like to transfer money at a convenience store on my way home. |
294 | Siêu thị đó có giá rẻ cho trứng và thịt. | Eggs and meat are cheap at that supermarket. |
295 | Vì có vẻ như mưa sắp tới nên hôm nay tôi sẽ về ngay. | It looks like it’s going to rain, so I’ll go home right away today. |
296 | Tôi muốn về nhà sớm và tắm một cái shower ấm áp. | I want to go home early and take a warm shower. |
297 | Tôi không có tiền cho đến ngày nhận lương, bạn có thể cho mượn một ít không? | I don’t have any money until payday, so please lend me some money. |
298 | Tôi sẽ cho bạn mượn tiền, nhưng hãy nhớ trả lại sau nhé. | I’ll lend you the money, but please don’t forget to pay it back later. |
299 | Nếu bạn đi du lịch, bạn muốn đi đến đâu? | Where would you like to travel? |
300 | Khi bạn đến Nhật Bản, bạn nên ghé thăm Kyoto ít nhất một lần. | If you come to Japan, you should visit Kyoto at least once. |
Quote
All audio (Vietnamese and English) used in this article is taken from Google Translate.
Audio quoted: All audio used in this article
Language of quoted audio: (Vietnamese and English)
Source: [Google Translate]