Bạn muốn cải thiện kỹ năng tiếng Anh nhưng không biết bắt đầu từ đâu? Hãy đến với trang này, nơi chúng tôi giới thiệu 900 cụm từ tiếng Anh thường dùng trong cuộc sống hàng ngày. Các cụm từ này bao gồm từ những biểu đạt đơn giản đến những cách diễn đạt nâng cao, phù hợp cho cả người mới bắt đầu và người đã có nền tảng.
Với chức năng nghe tự động, bạn có thể ghi nhớ cụm từ một cách tự nhiên chỉ bằng cách nghe, dù đang bận rộn. Ngoài ra, bài kiểm tra kỹ năng nghe giúp bạn ôn tập và đánh giá những gì đã học, giúp nâng cao kỹ năng từng bước một.
Điểm đặc biệt của trang này là không có quảng cáo làm gián đoạn quá trình học tập, cho phép bạn tập trung tối đa. Các cụm từ bao gồm giới thiệu bản thân, chào hỏi, cảm ơn, nói về sở thích, cũng như biểu đạt trong công việc, cụm từ dùng khi du lịch, và những câu nói về tình yêu. Cho dù bạn mới bắt đầu học tiếng Anh hay muốn nâng cao kỹ năng của mình, đây chính là nguồn tài liệu bạn đang tìm kiếm!
[Nghe tự động] 900 cụm từ hội thoại tiếng Anh
・Về cơ bản, bạn chỉ cần nhấn nút phát "►" để học!(^^)!
・Bạn cũng có thể chọn câu mà bạn muốn nghe bằng cách nhập số câu ở 「Enter Phrase Number」.
・Bạn có thể điều chỉnh số lần phát âm bằng 「Foreign Phrase Repeats」.
・Nếu bạn không thể nhìn thấy quảng cáo vì nó gây mất tập trung, vui lòng làm mới màn hình của bạn.
1
Foreign Phrase
Translation
[Bài kiểm tra nghe] 900 cụm từ hội thoại tiếng Anh
- Khi bạn nghĩ: "Đây là câu trả lời!" sau khi nghe âm thanh, hãy nhấn nút "OK". ヽ(^o^)丿
- Bạn có thể phát lại âm thanh bao nhiêu lần tùy thích.
- Khi tất cả các câu hỏi đã được hỏi, bạn có thể tiếp tục chơi bằng cách nhấn nút "Thay đổi loại". Tất nhiên, bạn cũng có thể thay đổi loại câu hỏi bất cứ lúc nào bằng cách nhấn nút.
Lưu ý: Tùy vào thiết bị của bạn, màn hình hiển thị có thể không hoạt động bình thường.
Lưu ý: Lần đầu tiên, có thể mất nhiều thời gian hơn để tải dữ liệu âm thanh.
Âm thanh được cung cấp bởi OtoLogic (https://otologic.jp).
Dưới đây là các cụm từ hội thoại tiếng Anh được sử dụng trong bài viết này.
1 | Hello | Xin chào. |
2 | nice to meet you | Rất vui được gặp bạn. |
3 | Yes, I understand | Vâng. |
4 | no | Không. |
5 | Bye bye | Tạm biệt. |
6 | Excuse me | Xin lỗi. |
7 | See you next time・see you again | Hẹn gặp lại lần sau. |
8 | see you tomorrow | Hẹn gặp lại ngày mai. |
9 | thank you | Cảm ơn. |
10 | thank you very much | Cảm ơn rất nhiều. |
11 | It’s okay・you’re welcome | không có gì. |
12 | Long time no see | lâu rồi không gặp. |
13 | got it | Hiểu rồi. |
14 | Kind regards・help me | Làm ơn giúp tôi. |
15 | welcome | Chào mừng các bạn! |
16 | I see | thì ra là thế. |
17 | Excuse me | Xin lỗi. |
18 | stop | Dừng lại đi. |
19 | take care | Hãy giữ gìn sức khỏe nhé. |
20 | welcome home | Chào mừng bạn trở lại. |
21 | I’ll see you later | Bạn đi nhé. |
22 | No, that’s not true | Không phải. |
23 | That’s right | đúng rồi. |
24 | Do your best! | Chúc may mắn. |
25 | how are you? | Bạn khỏe không? |
26 | I’m full | tôi ăn no rồi. |
27 | I’m hungry | Tôi đói. |
28 | TRUE? ? ・Really? | Thật không? |
29 | I’m fine | Tôi khỏe. |
30 | I’m not feeling well | Tôi không khỏe. |
31 | what is this? | Đây là cái gì? |
32 | What is it? | Đó là cái gì? |
33 | What is that? | Kia là cái gì? |
34 | eat | Ăn. |
35 | buy | Mua. |
36 | live | Sống. |
37 | come | Đến. |
38 | look | Xem. |
39 | go | Đi. |
40 | use | Sử dụng. |
41 | Did you eat?・Have you finished eating? | Bạn đã ăn chưa? |
42 | did you go? | Bạn đã đi chưa? |
43 | Have you been there? | Bạn đã từng đi chưa? |
44 | stop it | Giữ nó lại. |
45 | thank you for your hard work | Bạn đã vất vả rồi |
46 | It’s going to go well | Bạn có thể làm nó. |
47 | That’s a lot | Nhiều nhỉ. |
48 | It’s not much | Ít nhỉ. |
49 | Is it a lot? | Có nhiều không? |
50 | Is it less? | Có ít hơn không? |
51 | Good for you! | Tốt quá nhỉ. |
52 | how are you? | Bạn khỏe không? |
53 | I am fine. you? | Tôi khỏe, còn bạn? |
54 | Very easy. | Thật dễ dàng. |
55 | Is difficult. | Khó thật đấy. |
56 | It is good. | Bạn làm tốt lắm. |
57 | you can’t. | Không thể. |
58 | can. | có thể. |
59 | yes. OK. | Vâng, không sao đâu. |
60 | no. No good. | Không, không được. |
61 | i don’t know. | Tôi không biết. |
62 | there is no time. | không có thời gian. |
63 | where? | Ở đâu? |
64 | Who? | Ai? |
65 | when? | Khi nào? |
66 | Did you understand? | Bạn có hiểu không? |
67 | How? | Như thế nào? |
68 | How is the progress? | Chuyện như thế nào ? |
69 | No, I don’t understand at all. | Không, tôi không hiểu gì cả. |
70 | I understand most of it. | Tôi hiểu hầu hết nó. |
71 | not me. | Không phải tôi. |
72 | I think it’s nearby. | Tôi nghĩ đang ở gần đây. |
73 | I think I’m in the toilet. | Tôi nghĩ đang ở trong nhà vệ sinh. |
74 | What is this? | Cái này là cái gì? |
75 | Where is Mr. Sato? | Ông Sato đâu? |
76 | take care. | Chúc bạn sức khỏe. |
77 | How’s your health? | Bạn cảm thấy thế nào? |
78 | He’s still doing well. | Vẫn khỏe mạnh như mọi khi nhỉ. |
79 | It was cold yesterday, wasn’t it? | Hôm qua trời lạnh nhỉ. |
80 | I’m not feeling well. | Tình trạng cơ thể tôi không tốt. |
81 | How are you feeling? | Tình trạng cơ thể như thế nào? |
82 | i feel sick. | Cảm thấy không khỏe. |
83 | I caught a cold. | Tôi bị cảm lạnh. |
84 | Aren’t you taking any medicine? | Bạn không uống thuốc à? |
85 | I’ve already taken the medicine. | Tôi đã uống thuốc rồi. |
86 | It is good weather. | Thời tiết đẹp nhỉ? |
87 | How are you today? | Hôm nay bạn cảm thấy như thế nào? |
88 | What do you want to do this weekend? | Cuối tuần này bạn muốn làm gì? |
89 | Have you gone out recently? | Gần đây, bạn đã đi chơi chưa? |
90 | Don’t throw it away. | Đừng vứt nó đi. |
91 | It’s on the right. | Phải. |
92 | It’s on the left. | Trái. |
93 | It’s below. | Dưới. |
94 | It’s above. | Trên. |
95 | It’s inside. | Ở giữa. |
96 | Straight. | Thẳng. |
97 | please return. | Vui lòng quay lại. |
98 | please stop. | Xin vui lòng dừng lại. |
99 | Please move! | Xin vui lòng nhường đường |
100 | Please go. | Vui lòng đi |
101 | see you later | Gặp lại sau nhé. |
102 | you are too funny | Bạn vui tính thế! |
103 | Let’s meet again | Hẹn gặp lại. |
104 | You’re amazing | Thật tuyệt vời!. |
105 | I like you | Tôi thích bạn. |
106 | Do you love me? | Bạn có yêu tôi không. |
107 | I don’t love you | Tôi không yêu bạn. |
108 | you are very beautiful | Bạn đẹp nhỉ. |
109 | I love you | Anh yêu em. |
110 | What is your name?・What should I call you? | Bạn tên là gì ? |
111 | you are so cool | Đẹp trai thế!. |
112 | What day is today? | Hôm nay là thứ mấy vậy? |
113 | have a nice weekend | Cuối tuần vui vẻ nhé. |
114 | What country are you from? | Bạn là người nước nào? |
115 | Who is it? | Bạn là ai? |
116 | Enjoy your trip | Chuc chuyen di tot lanh ! |
117 | tomorrow is my birthday | Ngày mai là sinh nhật của tôi. |
118 | How old are you? | Bạn bao nhiêu tuổi? |
119 | i am 31 years old | Tôi 31 tuổi. |
120 | What time is it? | Mấy giờ rồi? |
121 | It’s 5 o’clock now | Bây giờ là 5 giờ. |
122 | happy birthday | Chúc mừng sinh nhật. |
123 | Today is Monday | Hôm nay là thứ hai. |
124 | Today is Tuesday | Hôm nay là thứ ba. |
125 | Today is Wednesday | Hôm nay là thứ tư. |
126 | Today is Thursday | Hôm nay là thứ năm. |
127 | Today is Friday | Hôm nay là thứ Sáu. |
128 | Today is Saturday | hôm nay là thứ bảy. |
129 | Today is Sunday | Hôm nay là chủ nhật. |
130 | I am out of duty today | Hôm nay là ngày nghỉ. |
131 | It’s nothing | Không có gì. |
132 | Do you want a lover in Japan? | Bạn có muốn có người yêu ở Nhật Bản không? |
133 | Do you prefer someone older, or someone younger? | Bạn có thích người lớn tuổi hơn không? Hay bạn thích những người trẻ tuổi hơn? |
134 | Would you prefer someone the same age? | Bạn có thích người cùng tuổi không? |
135 | I don’t want a lover right now | Hiện tại tôi chưa muốn có người yêu. |
136 | How long have you been dating your partner? | Bạn đã hẹn hò với người yêu bao lâu rồi? |
137 | I want to drink cold juice | Tôi muốn uống nước trái cây ướp lạnh. |
138 | I’ll stay at a hotel tonight | Tối nay tôi sẽ ở khách sạn. |
139 | I don’t watch TV at all | Tôi hoàn toàn không xem TV. |
140 | Shall I bring my bag? | Tôi mang túi cho anh nhé? |
141 | What is your job? | Công việc của bạn là gì? |
142 | I don’t know who did it | Tôi không biết ai đã làm điều đó. |
143 | I want to drink cold water | Tôi muốn uống nước lạnh. |
144 | Is It was fun? | Có vui không? |
145 | I didn’t sleep much last night | Tối qua tôi không ngủ được mấy. |
146 | What time will you go home today? | Hôm nay mấy giờ bạn về nhà? |
147 | That dress suits you | Bộ quần áo đó hợp với bạn nhỉ. |
148 | How much was it? | Cái đó là bao nhiêu? |
149 | He’s rich, isn’t he? | Giàu có nhỉ. |
150 | Are you saving money? | Bạn có tiết kiệm tiền không? |
151 | What do you want now? | Bây giờ bạn muốn gì? |
152 | What have you been doing in your free time lately? | Gần đây, em thường làm gì vào thời gian rảnh? |
153 | sleepy. I want to go home early. | Buồn ngủ nhỉ. Tôi muốn về nhà sớm. |
154 | When I have this much free time, I get sleepy. | Nếu rảnh rỗi như vậy thì chắc chắn sẽ buồn ngủ thôi. |
155 | What Japanese food did you eat recently? | Gần đây bạn đã ăn món Nhật nào? |
156 | Learning a foreign language is tough, isn’t it? | Học ngoại ngữ thật khó khăn, phải không? |
157 | I don’t like it because it tastes bland. | Tớ không thích món đó vì nó nhạt nhẽo. |
158 | What do you like about Japanese anime? | Bạn thích anime Nhật Bản như thế nào? |
159 | Do you have any new information? | Có tin tức gì mới không? |
160 | Have you seen a new movie recently? | Bạn đã xem bộ phim mới nào chưa? |
161 | Do you have any plans for the weekend? | Bạn có kế hoạch gì cho cuối tuần không? |
162 | Where in Japan would you like to travel? | Bạn muốn đi du lịch ở đâu tại Nhật Bản? |
163 | What kind of person do you like? | Bạn thích người như thế nào? |
164 | You’re handsome, so you’ll be able to get married soon. | Bạn đẹp trai nên có thể kết hôn ngay lập tức. |
165 | You’re cute, so you’ll be able to get married soon. | Vì dễ thương nên có thể kết hôn ngay đấy. |
166 | By what age do you want to get married? | Bạn muốn kết hôn đến mấy tuổi? |
167 | You two should get married already! | Hai người nên kết hôn đi! |
168 | Don’t you want a partner? | Bạn không muốn có người yêu à? |
169 | Want to try dating a foreigner? | Bạn có muốn thử hẹn hò với người nước ngoài không? |
170 | do you like older people? Or do you like younger people? | Bạn thích người già hơn hay trẻ hơn? |
171 | What kind of movies do you like? | Bạn thích phim gì? |
172 | I like action movies. | Tôi thích phim hành động. |
173 | I like porn movies. | Tôi thích phim dâm dục |
174 | Which season do you like? | Mùa yêu thích của bạn là gì? |
175 | It’s cloudy, so I think it’s going to rain soon. | Vì trời nhiều mây nên tôi nghĩ trời sắp mưa đấy. |
176 | I’m coming by motorcycle, so I don’t like it when it rains. | Vì đến bằng xe máy nên nếu trời mưa thì tôi không thích. |
177 | It’s sunny and feels good | Trời nắng và cảm thấy dễ chịu |
178 | It will rain for a week. | Trời sẽ mưa trong một tuần. |
179 | I come here by bicycle, so I don’t like it when it rains. | Vì đến bằng xe đạp nên nếu trời mưa thì tôi không thích. |
180 | How did you get here? | Bạn đã đến đây bằng cách nào? |
181 | There are so many cars in the morning that I don’t like it. | Buổi sáng có nhiều xe nên tôi không thích. |
182 | What kind of car do you want? | Bạn muốn xe như thế nào? |
183 | Cars are expensive, so you have to earn a lot of money. | Vì xe đắt tiền nên phải kiếm thật nhiều tiền nhỉ. |
184 | What kind of work do you want to do in the future? | Tương lai ban muốn làm công việc như thế nào? |
185 | I want to be an engineer. | Tôi muốn trở thành kỹ sư. |
186 | I like a company that doesn’t have overtime and has lots of holidays. | Công ty không tăng ca và có nhiều ngày nghỉ thì tốt nhỉ. |
187 | Which country is easier to work in, yours or mine? | Ở nước bạn hay nước tôi thì làm việc dễ dàng hơn? |
188 | Even if you earn a lot of money, there is no point in damaging your body. | Dù có kiếm được nhiều tiền mà lại hủy hoại sức khỏe thì cũng không có ý nghĩa gì. |
189 | You need money to get married. | Để kết hôn thì cần tiền nhỉ. |
190 | Besides Japanese, what language would you like to learn? | Bạn muốn học tiếng nào ngoài tiếng Nhật? |
191 | Turn right at the next intersection. | Xin rẽ phải ở giao lộ kế tiếp. |
192 | Turn left at the next intersection. | Xin rẽ trái ở giao lộ kế tiếp. |
193 | Please continue straight ahead. | Xin tiếp tục đi thẳng. |
194 | Please go back for a moment. | Xin vui lòng quay lại một chút. |
195 | Please stop for a moment. | Xin vui lòng dừng lại một chút. |
196 | What time will you come here? | Bạn sẽ đến đây vào lúc nào? |
197 | We’ll be arriving soon. | Tôi sắp đến rồi. |
198 | There may be a slight delay, so please wait a little longer. | Tôi nghĩ sẽ đến trễ một chút, vui lòng chờ thêm một chút. |
199 | Also, how long will it take? | Còn mất bao lâu nữa không? |
200 | It will take about 10 or 15 minutes. | Sẽ mất khoảng 10 hoặc 15 phút nữa. |
201 | Japan is tiring because prices are high and wages are low. | Vật giá cao, lương thấp, Nhật Bản thật là mệt mỏi. |
202 | How far is it from the station? | Khoảng cách đến nhà ga là bao xa? |
203 | I think I have a fever because my head hurts. | Tôi bị đau đầu Tôi nghĩ tôi bị sốt. |
204 | I don’t really understand what that person is saying. | Tôi không hiểu người đó đang nói gì. |
205 | I don’t have time, so anything is fine. | Vì không có thời gian nên cái gì cũng được. |
206 | It’s cloudy, isn’t it? It looks like it’s going to rain | Trời đầy mây Có vẻ như trời mưa. |
207 | Why are you doing this? | Tại sao anh lại làm thế? |
208 | It’s raining now, but it’ll stop soon | Trời đang mưa, nhưng nó sẽ sớm tạnh thôi. |
209 | What do you usually do on your days off? | Anh thường làm gì vào ngày nghỉ? |
210 | Are you off tomorrow? | Ngày mai anh nghỉ à? |
211 | What did you do last weekend? | Cuối tuần trước anh đã làm gì? |
212 | I have no idea what you’re saying | Tôi hoàn toàn không hiểu bạn đang nói gì. |
213 | Why aren’t you coming? | Tại sao bạn không đến? |
214 | Please make these separate | Vui lòng phân loại. |
215 | Last Sunday I went shopping | Chủ nhật tuần trước tôi đã đi mua sắm đấy. |
216 | Are you leaving the company? | Anh nghỉ việc công ty à? |
217 | Are you quitting your job? | Anh nghỉ việc à? |
218 | Are there any others? | Ngoài ra còn gì nữa không? |
219 | The sky is cloudy today and it looks like it’s going to rain | Hôm nay trời nhiều mây, có vẻ sẽ mưa. |
220 | Completes within 10 minutes | Kết thúc trong vòng 10 phút. |
221 | We will start working soon, so please wait a moment | Chúng tôi sẽ bắt đầu công việc ngay, xin hãy đợi một chút. |
222 | I worked at this company for about a year. | Tôi đã làm việc ở công ty này khoảng một năm. |
223 | It looks like it’s going to rain for a week | Có vẻ như trời sẽ mưa trong một tuần. |
224 | How long has it been since you came to Japan? | Anh đến Nhật được bao lâu rồi? |
225 | never in time | Tuyệt đối không kịp. |
226 | I don’t want to go to karaoke because I’m not good at singing. | Tôi hát dở lắm nên không muốn đi Karaoke. |
227 | Shall I take you home? | Tôi đưa bạn về nhà nhé? |
228 | I was busy until just now | Tôi đã bận rộn cho đến lúc nãy. |
229 | Why are you so energetic? | Tại sao bạn lại tràn đầy năng lượng như vậy? |
230 | You’ll catch a cold if you dress like that. | Nếu bạn ăn mặc như vậy, bạn sẽ bị cảm lạnh đấy. |
231 | I’m afraid I’ll gain weight, so I’ll stop eating sweets. | Vì có vẻ béo lên nên tôi sẽ từ bỏ đồ ngọt. |
232 | That’s amazing. i can’t | Tuyệt vời Tôi không thể làm được. |
233 | What is the signature dish of your hometown? | Món ăn đặc sản của quê hương bạn là gì? |
234 | I want to go out but I don’t have money | Tôi muốn đi chơi, nhưng tôi không có tiền. |
235 | Where in Japan would you like to travel? | Anh muốn du lịch chỗ nào của Nhật Bản? |
236 | I didn’t sleep well last night and I’m very sleepy now. | Tối qua tôi không ngủ ngon, bây giờ tôi rất buồn ngủ. |
237 | Can I go to the bathroom because I have a stomach ache? | Vì tôi đau bụng nên tôi đi vệ sinh có được không? |
238 | Since I have a stomach ache, is it okay if I do it here? | Vì tôi đau bụng nên làm ở đây cũng được phải không? |
239 | Please forgive me for that | Xin hãy tha thứ cho điều đó. |
240 | It’s been warm lately and I feel good | Gần đây trời ấm áp, cảm giác dễ chịu nhỉ. |
241 | Are you good at handling alcohol? | Bạn có tửu lượng tốt không? |
242 | I don’t drink much alcohol. | Tôi không thể uống rượu nhiều lắm. |
243 | How many siblings do you have? | Bạn có bao nhiêu anh chị em ruột? |
244 | i have an older sister and a younger brother | Tôi có một chị gái và một em trai |
245 | I have two brothers | Tôi có hai anh em trai. |
246 | On my days off, I wake up in the afternoon. | Vào ngày nghỉ, tôi thức dậy lúc quá trưa. |
247 | he is very serious | Anh ấy rất nghiêm túc. |
248 | What time do you usually go to bed? | Bình thường bạn ngủ khoảng mấy giờ? |
249 | Do you prefer fish or meat? | Cá và thịt bạn thích cái nào? |
250 | What do you like most about Japanese cuisine? | Bạn thích món ăn Nhật Bản nào nhất? |
251 | Japan has low wages and high prices. | Ở Nhật Bản, lương thấp và vật giá cao. |
252 | Yakiniku is delicious, what kind of meat do you like? | Thịt nướng thì ngon đấy nhỉ, bạn thích thịt nào? |
253 | I prefer beef to pork. | Tôi thích thịt bò hơn thịt lợn. |
254 | After all, eating meat gives you energy. | Quả nhiên là ăn thịt sẽ khỏe hơn nhỉ. |
255 | I like fish, but I can’t eat sashimi. I can’t eat raw fish. | Tôi thích cá, nhưng tôi không thể ăn sashimi. Tôi không thể ăn cá sống. |
256 | I like fruits. But durian is impossible. Because it stinks. | Tôi thích trái cây, nhưng tôi không thể ăn sầu riêng. Nó có mùi. |
257 | Fish is good for your health, but I still prefer meat. | Cá thì tốt cho sức khỏe, nhưng tôi vẫn thích thịt hơn. |
258 | For my health, I try to eat vegetables. | Vì sức khỏe, tôi cố gắng ăn rau. |
259 | When you get stressed out, you get sick. | Nếu bạn bị căng thẳng, bạn sẽ bị bệnh. |
260 | Do you exercise? Exercise is good for your health. | Bạn có tập thể dục không? Tập thể dục là tốt cho bạn. |
261 | I’m not exercising. I only play games. | Tôi không tập thể dục. Tôi chỉ chơi trò chơi. |
262 | Please hurry, you won’t make it in time. | Nhanh lên, chúng ta sẽ không kịp đâu. |
263 | It’s okay, there’s still time. Please take it slow. | Không sao đâu, vẫn còn thời gian. Hãy làm từ từ thôi. |
264 | You might get angry. Let’s hurry. | Có thể sẽ bị nổi giận đấy. Nhanh lên nào. |
265 | Let’s go to the toilet. Work comes after that. | Chúng ta hãy đi vệ sinh. Công việc thì sau đó. |
266 | You have to work overtime today. You’re not allowed to go home yet. | Hôm nay tôi phải làm thêm giờ. Về nhà là không được đâu. |
267 | There was a lot of overtime this month. So I think you can get paid a lot. | Tháng này tôi làm thêm nhiều nên tôi nghĩ có thể nhận được nhiều tiền lương. |
268 | I haven’t slept much lately so I’m sleepy. | Gần đây tôi không ngủ nhiều lắm nên buồn ngủ. |
269 | Are you hanging out with your partner late? I’m so envious. | Bạn đang chơi với người yêu đến khuya à? Điều đó thật đáng ghen tị. |
270 | No, I just watch TV until late at night. | Không, tôi chỉ xem TV đến tận khuya thôi. |
271 | what are you watching on tv? Porn? | Bạn đang xem gì trên ti vi vậy? khiêu dâm không? |
272 | not stupid? What are you talking about? | Bạn ngốc à? Bạn đang nói gì vậy? |
273 | just kidding. It’s just a joke. | Tôi đùa thôi. Tôi chỉ đùa thôi. |
274 | Your Japanese is good. How many years has it been since you came to Japan? | Tiếng Nhật của bạn rất tốt. Bạn đã ở Nhật bao nhiêu năm rồi? |
275 | It’s been 3 years since I came to Japan. Japanese is very hard. | Đã 3 năm kể từ khi tôi đến Nhật Bản. Tiếng Nhật khó quá. |
276 | Your country’s language has very difficult pronunciation. | Ngôn ngữ của đất nước bạn có cách phát âm rất khó. |
277 | How did you study Japanese? You’re very good at it. | Bạn đã học tiếng Nhật như thế nào? Rất giỏi nhỉ. |
278 | I still can’t speak well. Do you have any tips for improving? | Tôi vẫn chưa nói tốt được. Có bí quyết nào để tiến bộ không? |
279 | Do you like anime? Your Japanese will improve if you watch Japanese anime. | Bạn có thích phim hoạt hình không? Tiếng Nhật của bạn sẽ tốt hơn nếu bạn xem phim hoạt hình Nhật Bản. |
280 | I like movies, but I don’t really like anime. | Tôi thích phim ảnh, nhưng tôi không thích phim hoạt hình lắm. |
281 | Well, let’s go see a movie together next time. It’s near the station. | Vậy thì lần tới chúng ta cùng đi xem phim nhé. Gần nhà ga đấy. |
282 | No, I don’t want to. I’d like to go see movies with my partner. | Tôi ghét. Tôi muốn đi xem phim với người yêu. |
283 | But you don’t have a partner, right? In that case, let’s go out to eat. | Nhưng Bạn không có người yêu phải không? Nếu vậy thì chúng ta đi ăn thôi. |
284 | Sounds good. What time do you finish work? | Hay nhỉ. Mấy giờ thì kết thúc công việc? |
285 | Work ends at 6 o’clock. looking forward to it. | Công việc kết thúc lúc 6 giờ. mong cho nó. |
286 | What do you usually do on your days off? | Bạn thường làm gì vào ngày nghỉ? |
287 | I usually play soccer, but it’s been raining a lot lately so I can’t play soccer. | Bình thường thì tôi chơi bóng đá nhưng gần đây mưa nhiều nên không thể chơi được. |
288 | I agree. It rains a lot. What do you usually do at home on rainy days? | Đúng vậy nhỉ. Mưa nhiều nhỉ. Những ngày mưa thì bình thường anh làm gì ở nhà? |
289 | At home, I mainly play games and read manga. | Ở nhà tôi chủ yếu chơi game và đọc truyện tranh. |
290 | That’s right. You can only play games at home. …No, let’s study. | Đúng vậy. Ở trong nhà chỉ có thể chơi game thôi. …Không không, hãy học nào |
291 | I want to buy a new smartphone, but I don’t have the money. | Tôi muốn đổi điện thoại nhưng không có tiền. |
292 | I want to withdraw money before going to the supermarket. | Tôi muốn rút tiền trước khi đi đến siêu thị. |
293 | I would like to transfer money at a convenience store on my way home. | Tôi muốn chuyển tiền ở cửa hàng tiện lợi trên đường về. |
294 | Eggs and meat are cheap at that supermarket. | Siêu thị đó có giá rẻ cho trứng và thịt. |
295 | It looks like it’s going to rain, so I’ll go home right away today. | Vì có vẻ như mưa sắp tới nên hôm nay tôi sẽ về ngay. |
296 | I want to go home early and take a warm shower. | Tôi muốn về nhà sớm và tắm một cái shower ấm áp. |
297 | I don’t have any money until payday, so please lend me some money. | Tôi không có tiền cho đến ngày nhận lương, bạn có thể cho mượn một ít không? |
298 | I’ll lend you the money, but please don’t forget to pay it back later. | Tôi sẽ cho bạn mượn tiền, nhưng hãy nhớ trả lại sau nhé. |
299 | Where would you like to travel? | Nếu bạn đi du lịch, bạn muốn đi đến đâu? |
300 | If you come to Japan, you should visit Kyoto at least once. | Khi bạn đến Nhật Bản, bạn nên ghé thăm Kyoto ít nhất một lần. |
301 | It’s early today. What happened? | Hôm nay bạn đến sớm nhỉ. Có chuyện gì sao? |
302 | Let’s do our best today too. | Hôm nay cũng cố gắng lên nhé. |
303 | yes. It’s okay. | Vâng. Được rồi. |
304 | yes. got it. | Vâng. Tôi hiểu rồi. |
305 | That’s nice. | Tốt quá. |
306 | it’s okay. | Không sao đâu. |
307 | it’s not. | Không phải vậy. |
308 | Not very good. | Không tốt lắm. |
309 | Are you busy? | Bạn có bận không? |
310 | Have you been busy? | Bạn có bận rộn không? |
311 | I’m not busy today. | Hôm nay tôi không bận. |
312 | It’s not that busy. | Tôi không bận lắm. |
313 | Please make it like this. | Hãy làm như thế này. |
314 | Should I do it like this? | Làm như thế này được không? |
315 | Don’t do it this way. | Không được làm như thế này. |
316 | Please put it over there. | Hãy đặt ở đằng kia. |
317 | Please put it here. | Hãy đặt ở đây. |
318 | Don’t put it here. | Đừng đặt ở đây. |
319 | Can I take this with me? | Tôi có thể mang cái này đi được không? |
320 | Please take this with you. | Hãy mang cái này đi. |
321 | Don’t take this with you. | Không được mang cái này đi. |
322 | Shall I bring that? | Tôi mang cái kia đến nhé? |
323 | Please write it here. | Hãy viết ở đây. |
324 | Do not write here. | Không được viết ở đây. |
325 | Did you write it here? | Bạn đã viết ở đây chưa? |
326 | I already wrote it. | Tôi đã viết rồi. |
327 | Please separate. | Hãy chia cái này ra. |
328 | It’s better to keep this separate. | Cái này nên chia ra. |
329 | There is no need to separate this. | Không cần chia cái này ra. |
330 | Did you separate it? | Bạn đã chia ra chưa? |
331 | Mix these together. | Hãy trộn những cái này lại. |
332 | Do not mix these. | Không được trộn những cái này lại. |
333 | Please include this. | Hãy cho cái này vào. |
334 | Do not include this. | Không được cho cái này vào. |
335 | It’s better to keep it in. | Nên cho vào. |
336 | Did you put it in? | Bạn đã cho vào chưa? |
337 | Please check. | Hãy kiểm tra. |
338 | You should look into it. | Bạn nên kiểm tra. |
339 | Please check it out. | Hãy kiểm tra thử. |
340 | Have you looked into it? | Bạn đã kiểm tra thử chưa? |
341 | I haven’t checked yet. | Tôi chưa kiểm tra lại. |
342 | Have you asked? | Bạn đã hỏi thử chưa? |
343 | Just ask. | Hãy hỏi thử. |
344 | You should ask. | Bạn nên hỏi thử. |
345 | I’ll ask. | Tôi sẽ hỏi thử. |
346 | I haven’t heard it yet. | Tôi chưa hỏi. |
347 | Let’s do this. | Chúng ta hãy làm cái này. |
348 | Why not do this? | Bạn không làm cái này à? |
349 | Please do this. | Hãy làm cái này. |
350 | Don’t do this. | Không được làm cái này. |
351 | Did you do this? | Bạn đã làm cái này chưa? |
352 | Why don’t you? | Tại sao bạn không làm? |
353 | I think you should do this. | Tôi nghĩ bạn nên làm cái này. |
354 | I was told to do | Tôi được bảo làm điều này. |
355 | Do you need a help? | Bạn có cần giúp đỡ không? |
356 | Please help me. | Hãy giúp tôi. |
357 | let’s do it together. | Chúng ta hãy làm cùng nhau. |
358 | Please be careful. | Hãy cẩn thận khi làm. |
359 | Please be careful with this. | Hãy chú ý đến cái này. |
360 | Please be careful of accidents. | Hãy cẩn thận với tai nạn. |
361 | Please be careful about defective products. | Hãy chú ý đến hàng hỏng. |
362 | Let’s exchange. | Hãy đổi hàng. |
363 | There’s no need to rush. | Bạn không cần phải vội đâu. |
364 | Let’s take it slow. | Chúng ta hãy làm chậm rãi. |
365 | Let’s hurry. | Hãy nhanh lên. |
366 | Will not make it. Will be on time. | Không kịp. Kịp. |
367 | OK? Did you get hurt? | Bạn ổn không? Bạn có bị thương không? |
368 | OK? Does your head hurt? | Bạn ổn không? Bạn đau đầu à? |
369 | OK? Does your stomach hurt? | Bạn ổn không? Bạn đau bụng à? |
370 | OK? Do your feet hurt? | Bạn ổn không? Bạn đau chân à? |
371 | OK? Do your hands hurt? | Bạn ổn không? Tay có đau không? |
372 | OK? I think you should go home earlier. | Bạn ổn không? Tôi nghĩ bạn nên về sớm. |
373 | Do you have any medicine? You should drink it. | Bạn có thuốc không? Bạn nên uống đi. |
374 | There’s a drug store nearby. | Có cửa hàng thuốc gần đây đó. |
375 | Please take a break for a while. | Xin hãy nghỉ một chút. |
376 | Just ask your boss. | Xin hãy hỏi sếp. |
377 | It’s cold. Are not you cold? | Lạnh nhỉ. Bạn không lạnh à? |
378 | It’s not cold. It’s not too cold. | Không lạnh. Không lạnh lắm. |
379 | it’s hot. Isn’t it hot? | Nóng nhỉ. Bạn không nóng à? |
380 | It’s not hot. It’s not too hot. | Không nóng. Không nóng lắm. |
381 | I’m tired. Aren’t you tired? | Mệt quá nhỉ. Bạn có mệt không? |
382 | I am not tired. I’m not too tired. | Tôi không mệt. Không mệt lắm. |
383 | I’m hungry. Are you hungry? | Đói quá nhỉ. Bạn có đói không? |
384 | I’m not hungry. I’m not very hungry. | Tôi không đói. Không đói lắm. |
385 | I have time now. Do you have time now? | Bây giờ tôi có thời gian. Bây giờ bạn có thời gian không? |
386 | there is no time. I don’t have much time. | Không có thời gian. Không có thời gian nhiều lắm. |
387 | Please do this job. Can I ask you to do this job? | Làm ơn làm công việc này. Có thể làm việc này giúp tôi không? |
388 | Please come later. Please do it later. | Xin đến sau. Xin đi sau. |
389 | You’d better go right away. | Bạn nên đi ngay đấy. |
390 | Your boss is looking for you. | Sếp đang tìm bạn. |
391 | The person above told me to do this. | Người trên đã nói với tôi để làm như vậy. |
392 | That person said that before. | Người đó trước đây đã nói như vậy. |
393 | I’ve been warned about it before, so I’d better stop doing it. | Trước đây đã bị nhắc nhở nên nên dừng lại. |
394 | Please don’t get so angry. | Xin đừng giận như vậy. |
395 | Are you angry? | Bạn đang giận đúng không? |
396 | It’s normal in Japan, so don’t worry about it. | Ở Nhật Bản, điều này là điều bình thường nên xin đừng quan tâm. |
397 | Think positive. | Hãy nghĩ tích cực. |
398 | Don’t worry about it too much. | Xin đừng quan tâm quá. |
399 | Let’s take it easy. | Hãy làm việc một cách thoải mái. |
400 | thank you for your hard work | Bạn đã vất vả rồi |
401 | I hate that guy. | Tôi ghét hắn. |
402 | That guy is so brazen. | Hắn thật trơ trẽn. |
403 | I get irritated when I look at that person. | Nhìn người đó làm tôi bực mình. |
404 | Are you picking a fight? | Bạn có muốn đánh nhau không? |
405 | That person has a bad personality. | Người đó có tính cách xấu. |
406 | That person really has a bad personality. | Người đó thực sự có tính cách xấu. |
407 | That person is twisted. | Người đó có tính cách lắt léo. |
408 | That person can’t be trusted. | Không thể tin tưởng người đó. |
409 | That person is a liar. | Người đó là kẻ nói dối. |
410 | That person is a liar so be careful! | Hãy cẩn thận vì người đó là kẻ nói dối! |
411 | That person definitely doesn’t have a lover. | Chắc chắn người đó không có người yêu. |
412 | That person is a coward. | Người đó là kẻ nhát gan. |
413 | No way I’m working with that person! | Làm việc cùng người đó, không đùa được đâu. |
414 | I don’t want to be friends with that person. | Tôi không muốn làm bạn với người đó. |
415 | That person is slow at work. | Người đó làm việc chậm chạp. |
416 | That person can’t be used. | Người đó vô dụng. |
417 | Aren’t you an idiot? | Ngáo à? |
418 | You look like a fool. | Giống như một người điên vậy. |
419 | That person is an idiot, right? | Người đó, họ điên thật phải không? |
420 | It’s understandable because that person is an idiot. | Vì họ điên nên không còn cách nào khác. |
421 | I hate that person because he’s disgusting. | Tôi ghét người đó vì thấy ghê. |
422 | That’s the worst. | Tệ nhất! |
423 | That person stinks. | Người đó hôi. |
424 | That person smells really bad. | Người đó cực kỳ hôi. |
425 | I want that person to go somewhere else. | Tôi muốn người đó đi đâu đó. |
426 | I’m starting to feel sick while talking to that person. | Nói chuyện với người đó làm tôi cảm thấy khó chịu. |
427 | This person is crazy. | Người này bị điên. |
428 | This person isn’t funny. | Người này không thú vị |
429 | That person has short legs. | Người đó có chân ngắn. |
430 | That person has slanted eyes, right? | Mắt của người đó nhỏ nhỉ. |
431 | That person seems to have low intelligence. | Người đó có vẻ như không thông minh. |
432 | Do you have enough brains? | Bạn có trí thông minh không? |
433 | I don’t want to do it because I’m feeling sluggish. | Tôi không muốn làm vì thấy mệt mỏi. |
434 | My head hurts so I want to go home early. | Tôi muốn về sớm vì đau đầu. |
435 | This company has low pay. | Công ty này trả lương thấp. |
436 | Why is that person’s salary better than ours? | Tại sao lương của người đó lại cao hơn chúng tôi? |
437 | Being with that person makes me tired. | Ở cùng với người đó thấy mệt mỏi. |
438 | I feel bad because I was touched. | Bị chạm vào làm tôi thấy khó chịu. |
439 | I want you to go home early. | Tôi muốn người đó về sớm. |
440 | It’s not funny because it’s too serious. | Quá nghiêm túc nên không vui vẻ. |
441 | It doesn’t make sense, does it? | Điều đó không có ý nghĩa gì. |
442 | That person is wrong. | Người đó sai. |
443 | Why doesn’t that person understand? | Tại sao người đó không hiểu nhỉ? |
444 | It’s understandable because that person is not very bright. | Đầu óc không thông minh, thôi thì không còn cách nào khác |
445 | I don’t want to talk to that person because I’m not good at it. | Người đó làm tôi khó chịu nên tôi không muốn nói chuyện. |
446 | What’s up with that person?! They’re really irritating! | Hắn là cái gì vậy!? Bực mình quá! |
447 | Why can’t you do that? Aren’t you an idiot? | Tại sao cái đó cũng không làm được? Bạn ngốc à? |
448 | The pay is low. After all, I want to work at Toyota. | Lương thấp nhỉ. Thật sự muốn làm việc ở Toyota. |
449 | Kanji are too difficult. There are so many ways to read it that it doesn’t make any sense. | Chữ Hán khó quá. Nhiều cách đọc quá, không hiểu nổi. |
450 | The meat sold in Japan stinks! | Thịt bán ở Nhật có mùi hôi! |
451 | I can’t eat raw fish though! | Tôi không thể ăn cá sống! |
452 | Does this person intend to remain single for the rest of their lives? | Người này có ý định sống độc thân cả đời hay sao? |
453 | Japanese eggs are too expensive! | Trứng ở Nhật đắt quá! |
454 | Or rather, prices are way too high. | Nói thật là, vật giá quá cao. |
455 | no kidding. | Không đùa đâu. |
456 | Why do I have to do it? It’s annoying. | Tại sao tôi phải làm điều đó? Thật phiền phức. |
457 | Why me…it’s such a hassle. | Tại sao lại là tôi… Thật phiền phức. |
458 | I have too much free time…I want to sleep. Can I go home? | Quá rảnh… Buồn ngủ quá. Tôi có thể về không? |
459 | Of course it’s not okay! Do you want me to hit you? | Không được đâu. Tôi sẽ đánh bạn đấy, đúng không? |
460 | Japan is too strict about bicycle etiquette! | Ở Nhật, quy tắc đi xe đạp quá nghiêm khắc! |
461 | It can’t be helped because it’s for safety. | Vì an toàn nên không còn cách nào khác. |
462 | Young Japanese people don’t want to get married. | Người trẻ ở Nhật không mong muốn kết hôn phải không? |
463 | Probably because Japanese salaries are low. | Có lẽ vì lương ở Nhật thấp. |
464 | But Japan is safe and clean, so it’s good. | Nhưng Nhật Bản an toàn và sạch sẽ nên tốt đấy nhỉ. |
465 | Yakiniku is definitely better than sushi. | Thịt nướng ngon hơn sushi rõ ràng. |
466 | But grilled meat is expensive! | Nhưng thịt nướng đắt phải không! |
467 | Ah, that’s right. Let’s make that person pay. | À, hãy để người đó trả tiền. |
468 | Winter in Japan is too cold. | Mùa đông ở Nhật rất lạnh phải không? |
469 | It’s hot in summer, but it’s hotter in my country. | Mùa hè cũng nóng, nhưng ở quốc gia của tôi nóng hơn. |
470 | The way that person moves makes me laugh. | Điệu bộ của thằng đó cười muốn chết í. |
471 | It’s your own fault, right? | Tự gây ra mà. |
472 | You’re at fault for doing something like that. | Bạn là người làm những điều đó, đó là lỗi của bạn. |
473 | Why did you do something so stupid? | Tại sao lại làm điều ngu ngốc như vậy? |
474 | Use your head a little more. | Hãy sử dụng đầu óc một chút nữa đi. |
475 | This doesn’t taste good at all… | Món này hoàn toàn không ngon chút nào… |
476 | I think it’s bad for your health. | Tôi nghĩ nó không tốt cho sức khỏe. |
477 | Because it’s salty. | Bởi vì nó mặn. |
478 | Because it stinks. | Bởi vì nó thối. |
479 | Because it’s too sweet. | Bởi vì nó quá ngọt. |
480 | I don’t want to get close to him. | Tôi không muốn gần gũi với anh ta. |
481 | Because that person is the worst. | Bởi vì người đó là người tồi tệ nhất. |
482 | Because that person is noisy. | Vì người đó ồn ào quá. |
483 | Because that person is super creepy. | Nó, cảm giác kinh tởm quá! |
484 | Does that person wear too much perfume? | Người đó có dùng quá nhiều nước hoa không? |
485 | That person has a dark personality. | Người đó có tính cách u ám. |
486 | I don’t know what that person is thinking. | Tôi không hiểu người đó đang nghĩ gì. |
487 | He must be thinking something strange. | Chắc chắn là người đó đang nghĩ điều gì đó kỳ lạ. |
488 | I guess he only cares about girls. | Chắc là chỉ nghĩ đến con gái thôi nhỉ. |
489 | It’s the worst. can’t believe it. | Tồi tệ nhất! không thể tin được. |
490 | But hey, you know, the personality changes right away in front of guys, doesn’t it? | Nhưng mà, trước mặt con trai, tính cách của người đó thay đổi liền nhỉ? |
491 | I want you to stop doing that. | Tôi muốn bạn ngừng làm những điều như vậy. |
492 | Really! ? It’s the worst! | Thật sao!? Thật tệ hại! |
493 | I can’t help it. Let’s give up already. | Chịu thôi. Bỏ đi. |
494 | There’s no point in saying that. | Không có ích gì khi nói điều đó. |
495 | He’s wrong, not me. | Sai là anh ta, không phải tôi. |
496 | Why is it my fault? | Tại sao là lỗi của tôi? |
497 | I really don’t understand. | Thật sự không hiểu nổi. |
498 | Japanese people are too serious. | Người Nhật quá nghiêm túc. |
499 | If you say bad things, everyone will hate you. | Nói xấu sẽ bị mọi người ghét. |
500 | I don’t want to hear that from you. | Tôi không muốn nghe mấy lời đó từ bạn đâu. |
501 | Do you like that person? | Bạn có thích người đó không? |
502 | What do you like about that person? | Bạn thích điểm gì ở người đó? |
503 | Why do you like it? | Tại sao bạn thích người đó? |
504 | Do you like that person’s face? | Bạn thích khuôn mặt của người đó à? |
505 | Do you like that person’s personality? | Bạn thích tính cách của người đó à? |
506 | Do you just like it? Or do you love it? | Chỉ là thích thôi à? Hay là yêu? |
507 | Does that person know that? | Người đó có biết điều đó không? |
508 | That’s right. I was surprised. | À, thế à. Mình bất ngờ đó. |
509 | Since when do you like that person? | Bạn thích từ khi nào? |
510 | From a month ago. | Từ một tháng trước. |
511 | From a week ago. | Từ một tuần trước. |
512 | From the beginning. | Từ lúc đầu. |
513 | What happened? Does it seem embarrassing? | Sao vậy? Trông bạn ngại ngùng thế? |
514 | I don’t want to talk about it because it’s embarrassing. | Vì ngại nên mình không muốn nói. |
515 | don’t be shy. | Đừng ngại mà. |
516 | Have you gone on a date yet? | Bạn đã hẹn hò chưa? |
517 | You can’t do that. | Mình không thể làm điều đó |
518 | Let’s go out for drinks with that person first. | Đầu tiên hãy đi uống với người đó đi. |
519 | I’m feeling a bit nervous, so let’s go together as a group of three. | Vì hơi hồi hộp nên đi ba người nhé. |
520 | Why? You two should go by yourselves. | Sao lại thế. Hai người đi đi. |
521 | I don’t know what to talk about. | Mình không biết nên nói về gì. |
522 | There are various themes such as whether you have a lover or what your hobbies are. | Có nhiều chủ đề để nói mà, như là có người yêu chưa, sở thích là gì… |
523 | You can’t ask that person that he has a girlfriend. What would you do if you had a lover? ? | Không thể nào hỏi có người yêu hay không được. Nếu có thì sao!? |
524 | It doesn’t matter. Let’s monopolize them! | Không sao đâu.Làm cho nó thành của bạn! |
525 | That’s scary! What should you do if you get stung? | Sợ quá! Nếu bị đâm thì sao? |
526 | it’s a joke. Well then, good luck. | Đùa thôi. Vậy thì, chúc may mắn! |
527 | This is sudden, but do you have a lover? | Đột nhiên nhưng mà, bạn có người yêu chưa? |
528 | I don’t have a lover. Why do you ask that? | Mình không có người yêu. Sao bạn lại hỏi thế? |
529 | I’m just listening. It’s nothing special… | Chỉ hỏi thôi. Không có gì đâu… |
530 | is that so. By the way, do you have a lover? | Vậy à. Mà này, bạn có người yêu chưa? |
531 | I don’t have a lover, but I do have someone I like. | Mình không có người yêu, nhưng có người mình thích. |
532 | really? Who is it? | Thật à? Ai vậy? |
533 | Who do you think it is? | Bạn nghĩ là ai? |
534 | Is that person someone I know? | Là người mình biết à? |
535 | Someone you know well. | Là người bạn biết rõ. |
536 | Hmm…. Who is it? Please tell me. | Ừm… Ai vậy nhỉ? Nói đi. |
537 | Is he strong? | Là người lực lưỡng à? |
538 | Is he handsome? | Là người đẹp trai à? |
539 | Is she cute? | Là người dễ thương à? |
540 | Is she beautiful? | Là người xinh đẹp à? |
541 | He is strong. | Người đó là lực lưỡng. |
542 | He is handsome. | Người đó là đẹp trai. |
543 | She is cute. | Người đó là dễ thương. |
544 | She is beautiful. | Người đó là xinh đẹp. |
545 | Is enviable. I also want a handsome boyfriend. | Ghen tị quá. Mình cũng muốn có bạn trai đẹp trai. |
546 | Is enviable. I also want a cute girlfriend. | Ghen tị quá. Mình cũng muốn có bạn gái dễ thương. |
547 | But in the end, I still prefer someone who is kind. | Nhưng mình vẫn thích người hiền lành. |
548 | Where would you like to go on a date? | Nếu hẹn hò thì bạn muốn đi đâu? |
549 | You can’t talk in movies, so I like the ocean. | Nếu xem phim thì không thể trò chuyện được, nên biển là lựa chọn tốt đấy. |
550 | The sea is nice. I don’t need money either. | Đi biển thì tốt nhỉ. Cũng không cần tiền nhiều. |
551 | I think we should go eat together first. | Đầu tiên nên đi ăn cùng nhau. |
552 | But I don’t have much money. | Nhưng mình không có nhiều tiền. |
553 | Is it okay for family restaurants? | Quán ăn gia đình thì có được không? |
554 | Sounds good. Anywhere is fine. | Được đấy. Ở đâu cũng được. |
555 | Anywhere is fine as long as you are with someone you like. | Ở đâu cũng được nếu ở cùng người mình thích. |
556 | Maybe you’ll be taken to a hotel. | Có thể sẽ bị dẫn đến khách sạn. |
557 | He’s not that type. | Anh ấy không phải kiểu người như thế. |
558 | Sorry, I was just kidding. | Xin lỗi, mình đùa thôi. |
559 | Well…but it depends on the atmosphere. | Ừm… nhưng còn tùy thuộc vào không khí nữa. |
560 | You have quite a bit of courage. | Bạn cũng khá can đảm đấy. |
561 | I’m not brave but I’m honest. | Mình không có dũng cảm nhưng thành thật. |
562 | It seems like you are really in love. | Có vẻ như bạn đang thực sự yêu. |
563 | Yes, maybe it’s love. | Đúng vậy, có thể đó là tình yêu. |
564 | Tell that person how you feel. | Hãy nói với người đó cảm xúc của bạn. |
565 | It’s too early, I don’t have the courage. | Còn quá sớm, mình chưa đủ can đảm. |
566 | it’s okay. You can do it. | Không sao đâu. Bạn sẽ làm được mà. |
567 | Please don’t say anything irresponsible. | Đừng nói những điều vô trách nhiệm như thế. |
568 | It’s cute, so it’s okay. | Vì dễ thương nên sẽ thành công thôi. |
569 | He’s a good-looking guy, so it’ll work out. | Vì đẹp trai nên sẽ thành công thôi. |
570 | Her eyes are big and cute. | Mắt to và dễ thương nhỉ. |
571 | Her hair is long and beautiful. | Tóc dài và đẹp quá nhỉ. |
572 | I like being tall. | Mình thích người cao. |
573 | I like people with big bodies. | Mình thích người có vóc dáng lớn. |
574 | That person seems to have a good personality. | Có vẻ tính cách tốt. |
575 | But you won’t know until you go on a date. | Tuy nhiên, phải hẹn hò thử mới biết được. |
576 | Yeah. That’s certainly true. | Ừ. Đúng vậy. |
577 | Are you thinking of getting married? | Bạn có nghĩ đến việc kết hôn không? |
578 | I don’t know what the future holds. | Mình không biết về tương lai. |
579 | Do you want to marry? | Bạn có muốn kết hôn không? |
580 | Yes, I want to get married. | Vâng, mình muốn kết hôn. |
581 | How many children do you want? | Bạn muốn có mấy đứa con? |
582 | I want at least 3 people. | Ít nhất là 3 đứa. |
583 | At what age do you want to get married? | Bạn muốn kết hôn ở tuổi nào? |
584 | I would like to get married as soon as possible. | Nếu có thể thì mình muốn kết hôn sớm. |
585 | You can get married right away. | Bạn có thể kết hôn sớm |
586 | Where do you want to go on your honeymoon? | Bạn muốn đi đâu hưởng tuần trăng mật? |
587 | trip! ? Sounds good! I want to go to Kyoto. | Đi du lịch à!? Tốt quá! Mình muốn đi Kyoto. |
588 | Of course, I would like to go with someone I like. | Dĩ nhiên là mình muốn đi cùng người mình thích. |
589 | I want you to take me for a drive… | Mình muốn được đưa đi lái xe… |
590 | Going on a date by car is nice! | Hẹn hò bằng xe thì thật tuyệt. |
591 | In the car, there’s no one to interrupt us. | Trong xe thì không có ai làm phiền. |
592 | But you have to be careful about accidents. | Nhưng phải cẩn thận không gặp tai nạn. |
593 | If you’re going on a date, it’s definitely at night. | Nếu hẹn hò thì chắc chắn là vào buổi tối. |
594 | It’s nice and quiet at night. | Buổi tối yên tĩnh và tốt nhỉ. |
595 | Tomorrow is my day off, so let’s invite you. | Ngày mai được nghỉ nên hãy thử rủ đi. |
596 | Yes, That’s right. I’ll try inviting that person. | Vâng, đúng rồi. Mình sẽ thử rủ người đó. |
597 | That’s nice! Sounds fun. | Tuyệt quá, có vẻ sẽ vui đây |
598 | I hope you find someone you like soon! | Chúc bạn cũng nhanh chóng tìm được người mình thích! |
599 | Well then. Please date! | Vậy thì, hẹn hò đi! |
600 | yes. thank you. | Vâng. Cảm ơn bạn. |
601 | could you please do this? | Tôi không biết bạn đang nói về điều gì. |
602 | please tell me. | Xin hãy nói. |
603 | Did you say something? | Có phải bạn đã nói gì không? |
604 | Please don’t say it. | Xin đừng nói. |
605 | Didn’t you say that before? | Không phải cậu đã nói điều đó trước đây sao? |
606 | What did you just say? | Bạn vừa nói gì vậy? |
607 | I said it yesterday. | Tôi đã nói điều đó ngày hôm qua. |
608 | I think it’s better not to tell anyone. | Tôi nghĩ tốt hơn là không nên nói cho ai biết. |
609 | Let’s do it later. | Hãy làm điều đó sau. |
610 | Let’s do it now. | Hãy làm điều đó ngay bây giờ. |
611 | Could you please do this? | Bạn có thể vui lòng làm điều này? |
612 | I think it’s better not to do it. | Tôi nghĩ rằng không làm thì tốt hơn đấy |
613 | I was told to do so. | Tôi đã được yêu cầu làm như vậy. |
614 | Let’s do it. | Hãy làm nó. |
615 | Please try it. | Hãy thử nó. |
616 | What do you do at home on rainy days? | Ngày mưa ở nhà bạn làm gì? |
617 | I didn’t do anything special. | Tôi không làm gì đặc biệt cả. |
618 | Have you eaten? | Bạn đã ăn chưa? |
619 | What did you eat? | Bạn đã ăn gì? |
620 | I haven’t eaten anything. | Tôi chưa ăn gì cả. |
621 | You should eat something. | Bạn nên ăn gì đó. |
622 | Eating sweets makes you fat. | Ăn đồ ngọt khiến bạn béo lên. |
623 | What time did you eat? | Bạn đã ăn lúc mấy giờ? |
624 | I ate at 11:30. | Tôi đã ăn lúc 11:30. |
625 | Don’t you eat breakfast? | Bạn không ăn sáng không? |
626 | I don’t eat breakfast. | Tôi không ăn sáng. |
627 | You should eat something. | Bạn nên ăn gì đó. |
628 | I want to eat meat anyway. | Dù sao tôi cũng muốn ăn thịt |
629 | What do you want to eat? | Bạn muốn ăn gì? |
630 | Don’t you eat Japanese food? | Bạn không ăn đồ Nhật à? |
631 | Have you been anywhere recently? | Gần đây bạn có đi đâu không? |
632 | I’m not going anywhere. | Tôi chẳng đi đâu cả. |
633 | I want to go but I don’t have the money. | Tôi muốn đi nhưng tôi không có tiền. |
634 | Where do you want to go? | Bạn muốn đi đâu? |
635 | I want to go to a hot spring. | Tôi muốn đi suối nước nóng. |
636 | I want to go with my lover. | Tôi muốn đi cùng người yêu của tôi. |
637 | Where would you like to travel? | Nếu bạn đi du lịch, bạn muốn đi đâu? |
638 | It’s better to go by 3 o’clock. | Bạn nên đến trước 3 giờ chiều. |
639 | Where should I go? | Tôi nên đi đâu? |
640 | Go to where that person is. | Hãy đi tới nơi người đó đang ở. |
641 | That person is waiting for me, so let’s go. | Chúng ta đi thôi vì người đó đang chờ. |
642 | Please come for a moment. | Xin vui lòng đến đây một lát. |
643 | Please come later. | Vui lòng đến sau. |
644 | Why aren’t you coming? | Tại sao bạn không đến? |
645 | I think it will come soon. | Tôi nghĩ nó sẽ đến sớm thôi. |
646 | No, I don’t think they’ll come. | Không, tôi nghĩ là sẽ không đến đâu. |
647 | No, they will definitely come. | Không. Họ sẽ đến chắc chắn. |
648 | No, they’re definitely coming. | Không. Sẽ đến chắc chắn. |
649 | I hope you don’t come. | Tôi hy vọng bạn không đến. |
650 | I want you to come after a while. | Một lúc sau, tôi muốn bạn đến. |
651 | I think he’ll come at 2 o’clock. | Tôi nghĩ anh ấy sẽ đến lúc 2 giờ. |
652 | I’m tired and want to go home. | Tôi mệt và muốn về nhà. |
653 | Aren’t you tired? ? | Bạn không mệt sao? ? |
654 | I’m tired today. | Hôm nay tôi mệt. |
655 | Your face looks tired. | Trông mặt bạn có vẻ mệt mỏi. |
656 | tired. I feel like I’m about to die | mệt. Tôi cảm thấy như mình sắp chết |
657 | I am not tired. | Tôi không mệt. |
658 | Do you love that person? | Bạn có yêu người đó không? |
659 | yes. I love you. | Vâng. Tôi yêu bạn. |
660 | Not really in love. | Thực ra tôi không yêu đâu. |
661 | That person seems to love you. | Người đó có vẻ yêu bạn. |
662 | If you love them, you should express your feelings. | Nếu bạn yêu, bạn nên bày tỏ cảm xúc của mình. |
663 | If you love them, you should be in a relationship. | Nếu bạn yêu, bạn nên hẹn hò. |
664 | Thanks. | Cảm ơn. |
665 | thank you very much. | Cảm ơn rất nhiều. |
666 | thank you. | Xin cảm ơn bạn. |
667 | You’re welcome. | không có gì. |
668 | No problem. | Không sao đâu. |
669 | Are you angry? Why? | Bạn có tức giận không? |
670 | Please don’t get angry. | Xin đừng tức giận. |
671 | Are you embarrassed? Why? | Bạn có xấu hổ không? Tại sao vậy? |
672 | There’s no need to be shy. | Không cần phải xấu hổ. |
673 | I’m so embarrassed. | Tôi rất xấu hổ. |
674 | You’re scary. | Bạn đáng sợ. |
675 | You’re scary today. What’s wrong? | Hôm nay bạn đáng sợ . chuyện gì đã xảy ra thế? |
676 | Has a sense of humor. | Bạn có khiếu hài hước. |
677 | you are interesting | Bạn thật thú vị. |
678 | Isn’t it interesting? | Nó không thú vị sao? |
679 | I was surprised when a car suddenly appeared. | Tôi rất ngạc nhiên khi một chiếc ô tô bất ngờ xuất hiện. |
680 | I was surprised! | Tôi đã rất ngạc nhiên! |
681 | Please. | Làm ơn. |
682 | Please do this. I’m counting on you. | Làm ơn làm việc này giúp tôi nhé. Nhờ bạn đấy. |
683 | It’s extremely hot today. | Hôm nay trời cực kỳ nóng. |
684 | It’s really cold today. | Hôm nay trời lạnh thật. |
685 | OK? Are you feeling unwell? | Được rồi? Bạn có cảm thấy không khỏe không? |
686 | OK? Looks like I’m going to sleep. | Bạn có ổn không? Bạn có vẻ sắp ngủ rồi đấy. |
687 | It’s just a cold. please do not worry. | Chỉ là cảm lạnh thôi. xin đừng lo lắng. |
688 | My lower back hurts. | Phần lưng dưới của tôi đau. |
689 | I’m jealous of how young you are. | Tôi ghen tị với việc bạn trẻ như thế nào. |
690 | I’m not young so I get tired easily. | Tôi không còn trẻ nên dễ mệt mỏi. |
691 | This machine is broken. | Máy này hỏng rồi. |
692 | I had it repaired yesterday. You can use it now. | Hôm qua, tôi đã được sửa chữa. Bây giờ có thể sử dụng được rồi. |
693 | Please give this to that person. | Hãy đưa cái này cho người đó. |
694 | Please get it from that person. | Hãy lấy nó từ người đó. |
695 | Please bring it from there. | Hãy mang nó từ đó. |
696 | Kindly bring it from there. | Vui lòng mang nó từ đó. |
697 | sorry. Please lend me that for a moment | Xin lỗi. Xin vui lòng cho tôi mượn nó một lát. |
698 | sorry. Please lend. | Xin lỗi. Hãy cho mượn. |
699 | sorry. I made a mistake. | Xin lỗi. Tôi đã phạm một sai lầm. |
700 | What! No, that’s not me! | Ơ! Không phải! Không phải tôi! |
701 | I’ll probably be fooled. | Có lẽ tôi sẽ bị lừa. |
702 | Your money may be stolen. | Bạn có thể bị ăn cắp tiền. |
703 | I feel like I’m about to be stabbed with a knife. | Có vẻ như tôi sẽ bị đâm bằng dao. |
704 | Let’s replace it with this. | Tôi sẽ đổi cái này. |
705 | How long will it take to get there? | Mất khoảng bao lâu để đến đó? |
706 | How far is it there? | Khoảng cách đến đó là bao nhiêu? |
707 | Wow, that’s far away. | Ôi, xa quá nhỉ. |
708 | We have time, so let’s do it slowly. | Vì có thời gian nên hãy làm từ từ thôi. |
709 | This is good for your body. | Cái này tốt cho cơ thể đấy. |
710 | Have you been there? | Bạn đã từng đi chưa? |
711 | I want to see beautiful scenery. | Tôi muốn ngắm phong cảnh đẹp. |
712 | Do you have a headache? | Bạn có đau đầu không? |
713 | Do you grow fruit in your garden? | Bạn có trồng trái cây trong vườn không? |
714 | What kind of fruits do you grow? | Bạn đang trồng loại trái cây nào? |
715 | The garden is large. | Khu vườn rộng nhỉ. |
716 | It’s a big house | Ngôi nhà lớn nhỉ. |
717 | Manufacturer fixed it | Nhà sản xuất đã sửa nó cho tôi. |
718 | What is the secret to becoming better? | Bí quyết để trở nên giỏi là gì? |
719 | Where in Japan have you traveled? | Bạn đã đi du lịch ở đâu tại Nhật Bản? |
720 | I think he’ll come at 6 o’clock. | Hình như sẽ đến lúc sáu giờ đấy. |
721 | This machine has been repaired. | Cái máy này đã sửa được. |
722 | The sky is overcast today and it looks like it’s going to rain. | Hôm nay trời mây đen thui, có vẻ sẽ mưa nhỉ? |
723 | Please leave it to me. | Hãy để nó cho tôi. |
724 | Can I leave it to you? | Tôi giao phó cho bạn có được không? |
725 | It was good | Tốt rồi. |
726 | relieved | Nhẹ cả người. |
727 | Are you feeling unwell? | Bạn cảm thấy không khỏe à? |
728 | I think it’s better to stop | Tôi nghĩ là không nên. |
729 | I was warned before | Trước đây tôi đã bị nhắc nhở. |
730 | Do you want to do this first? | Bạn có muốn làm điều này đầu tiên không? |
731 | I haven’t done it. | Tôi không làm. |
732 | It’s too troublesome. | Quá phiền phức. |
733 | oh my god. | Ồ, Chúa ơi. |
734 | You did it! | Tốt. |
735 | But you have to do that, right? | Nhưng bạn phải làm điều đó, phải không? |
736 | It’s a hassle, but there’s no other way. | Thật phiền phức nhưng không còn cách nào khác nhỉ. |
737 | Excuse me, could you please do this for a moment? | Xin lỗi. Bạn có thể vui lòng làm điều này một lát được không? |
738 | sorry for bothering you when you are so busy. | Xin lỗi vì làm phiền bạn trong lúc bận. |
739 | Let’s take it slow. | chúng ta hãy làm từ từ. |
740 | I will withdraw the money on my way home. | Rút tiền trên đường về nhà. |
741 | Will you stop by the supermarket on the way home? | Bạn sẽ ghé qua siêu thị trên đường về nhà chứ? |
742 | Vegetables are cheap and nutritious. | Rau quả rẻ và bổ dưỡng. |
743 | I’m eating steak today. | Hôm nay chúng ta sẽ ăn bít tết. |
744 | You’re rich. | Giàu có nhỉ. |
745 | I’m earning a lot of money. | Tôi đang kiếm được rất nhiều tiền. |
746 | Are you saving money? | Bạn có tiết kiệm tiền không? |
747 | great. | Thật tuyệt vời. |
748 | Is there a good cafe around here? | Xung quanh đây có quán cà phê nào ngon không? |
749 | It takes time. | Sẽ mất thời gian. |
750 | must be replaced | Phải được thay thế. |
751 | Does your head hurt? | Đau đầu à? |
752 | Let’s separate them by type. | Chúng ta hãy chia nó theo loại. |
753 | Are you taking any medicine? | Có đang uống thuốc không? |
754 | Do you have a stomach ache? | Đau bụng à? |
755 | thank you for your hard work | Bạn đã vất vả rồi |
756 | I’m leaving for today. | Tôi xin phép về trước. |
757 | How many years has it been since you came to Japan? | Bạn đến Nhật được mấy năm rồi? |
758 | If it doesn’t work, I’ll replace it. | Nếu nó bị lỗi, tôi sẽ thay thế nó. |
759 | Let’s do it after work | Chúng ta sẽ làm nó khi công việc kết thúc. |
760 | My luggage has just arrived. | Bây giờ gói hàng đã đến. |
761 | beans are nutritious | Trong đậu có chất dinh dưỡng. |
762 | It’s not bad. | Không tệ lắm. |
763 | I don’t like it because it tastes bland. | Vì vị nhạt nên tôi không thích. |
764 | you are strong | Bạn mạnh mẽ. |
765 | What kind of food do you cook? | Bạn nấu món ăn gì? |
766 | Eating too much salt will make you sick. | Ăn quá nhiều muối thì sẽ bị bệnh đấy. |
767 | What is your favorite sweet? | Loại bánh kẹo yêu thích là gì? |
768 | Do you like Japanese sweets? | Bạn có thích bánh kẹo Nhật không? |
769 | What did you have for breakfast? | Bạn đã ăn gì vào bữa sáng? |
770 | I haven’t eaten anything this morning | Sáng nay tôi không ăn gì cả. |
771 | I ate rice balls this morning | Sáng nay tôi đã ăn cơm nắm. |
772 | Don’t eat much breakfast? | Không ăn sáng nhiều à? |
773 | I’m weak in the morning. | Buổi sáng thì yếu. |
774 | Are you weaker in the morning? | Buổi sáng thì yếu phải không? |
775 | where do you live now? | Hiện tại bạn đang sống ở đâu? |
776 | Which do you usually eat, bread or rice? | Ăn cái nào, bánh mì hay cơm? |
777 | It’s a pleasant morning | Thật là một buổi sáng dễ chịu. |
778 | It’s a beautiful blue sky | Bầu trời xanh tuyệt đẹp. |
779 | I like sweet foods. | Thích đồ ăn ngọt. |
780 | I don’t like sweet foods | Tôi không thích đồ ngọt. |
781 | So, you don’t eat much sweets? | Vậy bạn không hay ăn bánh kẹo à? |
782 | I do eat a little bit! | Tôi sẽ ăn một chút. |
783 | Is spicy food OK? | Ăn cay có được không? |
784 | I really like spicy food. | Tôi rất thích đồ ăn cay. |
785 | I don’t like sour food. | Tôi không thích đồ ăn chua. |
786 | I have high blood pressure. | Tôi bị cao huyết áp. |
787 | Salt is the culprit. | Đó là do muối. |
788 | I took too much salt. | Tôi đã lấy quá nhiều muối. |
789 | Do you have a disease? | Có bệnh gì không? |
790 | Are you healthy? | Bạn khỏe chứ? |
791 | Sounds good | Nghe hay đấy |
792 | I try to eat vegetables because they are good for me. | Tôi cố gắng ăn rau vì chúng tốt cho cơ thể tôi. |
793 | we have to clean up after work | chúng ta phải dọn dẹp sau làm việc |
794 | the machine has been repaired | máy đã được sửa chữa |
795 | What kind of food is it? | Đó là loại thực phẩm gì? |
796 | Have you gone fishing recently? | Gần đây bạn có đi câu không? |
797 | Have you ever eaten this? | Bạn đã từng ăn cái này chưa? |
798 | You can catch a lot of fish in autumn. | Mùa thu thì có thể bắt được nhiều cá. |
799 | Which do you want to keep, a dog or a cat? | Bạn muốn nuôi con nào, chó hay mèo? |
800 | I was warned by my doctor. | Tôi đã được bác sĩ cảnh báo. |
801 | Where is the nearest station from here? | Trạm gần nhất ở đây là ở đâu? |
802 | How long does it take if I walk? | Nếu tôi đi bộ thì mất bao lâu? |
803 | How much does it cost to get there by bus? | Mất bao nhiêu tiền để đến đó bằng xe buýt? |
804 | How much does it cost to get there by taxi? | Đi taxi tới đó hết bao nhiêu tiền? |
805 | How long does it take? | Mât bao lâu? |
806 | The bus doesn’t come easily. | Xe buýt không đến dễ dàng. |
807 | Is this the right place? | Đây có phải là nơi thích hợp không? |
808 | I’ve been waiting for a long time, but it doesn’t come. | Tôi đã chờ đợi rất lâu nhưng nó không đến. |
809 | Why? How much longer will it take? | Tại sao? Sẽ mất bao lâu nữa? |
810 | Is it delayed? It can’t be helped. | Trì hoãn? Nó không thể được giúp đỡ. |
811 | Alright, I’ll take a taxi. | Vậy thì …tôi sẽ đi taxi. |
812 | I want to go this far, but how much does it cost? | Tôi muốn đi xa đến mức này nhưng chi phí là bao nhiêu? |
813 | Please take me to this place. | Làm ơn đưa tôi đến chỗ này. |
814 | Please go straight ahead. | Xin hãy đi thẳng về phía trước. |
815 | Please turn right. | Vui lòng rẽ phải. |
816 | Please turn left. | Vui lòng Rẽ trái. |
817 | Please go back a little. | Xin hãy quay lại một chút. |
818 | Excuse me, please turn right at the next intersection. | Xin lỗi, vui lòng rẽ phải ở ngã tư tiếp theo. |
819 | Excuse me, please turn left at the next intersection. | Xin lỗi, vui lòng rẽ trái ở ngã tư tiếp theo. |
820 | I’d like to get off here. | Tôi muốn xuống xe ở đây. |
821 | It’s gone too far. Please return to the previous intersection. | Nó đã đi quá xa. Hãy quay lại ngã tư trước đó. |
822 | I want to go to the toilet. | Tôi muốn đi vệ sinh. |
823 | I think it’s a little expensive. | Tôi nghĩ nó hơi đắt tiền. |
824 | Can I get a discount? | Tôi có thể được giảm giá không? |
825 | The change is incorrect. | Tiền thối lại không đúng. |
826 | Please don’t underestimate me just because I’m a foreigner. | Xin đừng đánh giá thấp tôi chỉ vì tôi là người nước ngoài. |
827 | Is the hotel close to here? | Khách sạn có gần đây không? |
828 | Are there any landmark buildings nearby? | Có tòa nhà mang tính bước ngoặt nào gần đây không? |
829 | Is this place safe? | Nơi này có an toàn không? |
830 | Is there a supermarket nearby? | Có siêu thị nào gần đây không? |
831 | Is there a police station nearby? | Có đồn cảnh sát nào gần đây không? |
832 | Is there a bus stop nearby? | Có trạm xe buýt nào gần đây không? |
833 | Is there a station nearby? | Có nhà ga nào gần đây không? |
834 | Are there any cheap restaurants nearby? | Có nhà hàng nào giá rẻ gần đây không? |
835 | Is there a toilet nearby? | Có nhà vệ sinh gần đây không? |
836 | Is there an ATM nearby? | Có máy ATM nào gần đây không? |
837 | Are there any tourist attractions nearby? | Có địa điểm du lịch nào gần đó không? |
838 | Is there an entrance fee required there? | Có cần phải trả phí vào cửa ở đó không? |
839 | Until what time is it open? | Mở cửa tới mấy giờ ạ? |
840 | How should I get there? | Tôi nên đến đó bằng cách nào? |
841 | Is it a bus? Is it a taxi? Or is it better to walk? | Có phải là xe buýt không? Có phải là taxi không? Hay là đi bộ thì tốt hơn? |
842 | It’s a bit far… What is the cheapest way to go? | Nó hơi xa… Cách rẻ nhất để đi là gì? |
843 | Could you please write down the time when the next bus will arrive? | Bạn có thể vui lòng ghi lại thời gian chuyến xe buýt tiếp theo sẽ đến không? |
844 | Does this bus go to “ABC”? | Xe buýt này có đi đến 「ABC」 không? |
845 | How much does it cost to get to “ABC”? | Chi phí để đến được 「ABC」 là bao nhiêu? |
846 | Could you please let me know when you arrive at “ABC”? | Bạn có thể vui lòng cho tôi biết khi bạn đến 「ABC」 không? |
847 | I’d like to order. | Tôi muốn đặt hàng. |
848 | Excuse me, please give me this. | Xin lỗi, cho tôi cái này. |
849 | This is fantastic. How much is it? | Cái này thật tuyệt. cái này giá bao nhiêu? |
850 | What is this made of? | Cái này được làm bằng gì? |
851 | Hmm. It is interesting. | Ừm. Nó là thú vị. |
852 | It is very tasty. | Nó rất ngon. |
853 | This is valuable. Not in my country. | Điều này rất có giá trị. Không phải ở đất nước tôi. |
854 | By the way, can I use a credit card? | Nhân tiện, tôi có thể sử dụng thẻ tín dụng không? |
855 | I can pay in cash, is there an ATM nearby? | Bạn có thể thanh toán bằng tiền mặt, nhưng có máy ATM gần đó không? |
856 | Thank you very much for your kindness. | Cám ơn rất nhiều về lòng tốt của bạn. |
857 | I’ll walk there. thank you. | Tôi sẽ đi bộ tới đó. Cảm ơn. |
858 | no. I don’t have anything. Everything is stored at the hotel. | KHÔNG. Tôi không có gì cả. Mọi thứ đều được lưu trữ tại khách sạn. |
859 | I don’t have anything. | Tôi không có gì cả. |
860 | Could you please leave me alone? | Bạn có thể vui lòng để tôi yên được không? |
861 | I want to enjoy traveling. Please understand. | Tôi muốn tận hưởng chuyến du lịch. Làm ơn hãy hiểu. |
862 | I’m recording it. Do you want to cause a stir on social media? | Tôi đang ghi âm nó. Bạn có muốn gây xôn xao trên mạng xã hội? |
863 | Is it okay to take pictures here? | Chụp ảnh ở đây có được không? |
864 | Can I post photos taken here on SNS? | Tôi có thể đăng ảnh chụp ở đây lên SNS không? |
865 | Is there a place with a beautiful view nearby? | Gần đây có chỗ nào có view đẹp không? |
866 | Excuse me, may I ask you to take a photo? | Xin lỗi, tôi có thể xin bạn chụp được không? |
867 | no thanks. I really don’t need it. | không, cám ơn. Tôi thực sự không cần nó. |
868 | Could you please wait just 10 minutes? | Bạn có thể vui lòng đợi chỉ 10 phút được không? |
869 | Please take me to this hotel. | Làm ơn đưa tôi đến khách sạn này. |
870 | What time is check-out here? | Trả phòng ở đây lúc mấy giờ? |
871 | There is no hot water. | Ở đây không có nước nóng. |
872 | There are bed bugs in the bed. I want to change my room. | Có rệp trên giường. Tôi muốn đổi phòng của tôi. |
873 | Water doesn’t come out. | Nước không chảy ra. |
874 | The air conditioner doesn’t work. | Máy điều hòa không hoạt động. |
875 | What time will you come for repairs? | Bạn sẽ đến sửa chữa vào lúc mấy giờ? |
876 | Are there any restaurants near here that serve local cuisine? | Có nhà hàng nào gần đây phục vụ ẩm thực địa phương không? |
877 | That looks delicious. I would like to eat it. | Trông ngon đấy. Tôi muốn ăn nó. |
878 | By the way, is it okay to walk around this area at night? | Nhân tiện, đi dạo quanh khu vực này vào ban đêm có được không? |
879 | Is there breakfast? | Có bữa sáng không? |
880 | By what time do I have to go? | Tôi phải đi vào lúc mấy giờ? |
881 | Could you please call me a taxi? | Bạn có thể vui lòng gọi cho tôi một chiếc taxi được không? |
882 | What time will you come? | Thời gian nào bạn sẽ đến? |
883 | Please stop the car. I want to go to that store. | Xin hãy dừng xe lại. Tôi muốn đến cửa hàng đó. |
884 | I want to buy a souvenir. | Tôi muốn mua quà lưu niệm. |
885 | Is there anything less expensive? | Có cái gì rẻ hơn không? |
886 | It’s a little expensive. Please give me a discount. | Nó hơi đắt tiền. Vui lòng giảm giá cho tôi. |
887 | I don’t have much money, so I can’t buy it. thank you. | Tôi không có nhiều tiền nên không thể mua được. Cảm ơn. |
888 | Is it free!? Really!? Wow! thank you! | Nó có miễn phí không!? Thật sao!? Cảm ơn! |
889 | just kidding. thank you very much. | đùa thôi. Cảm ơn rất nhiều. |
890 | It was a short trip, but it was a lot of fun. | Chuyến đi tuy ngắn nhưng đầy niềm vui. |
891 | I would like to come to this country again. | Tôi muốn đến đất nước này một lần nữa. |
892 | Please come visit my country once. | Hãy đến thăm đất nước tôi một lần nhé. |
893 | At that time, we will provide you with the best hospitality. | Khi đó, chúng tôi sẽ mang đến cho bạn sự hiếu khách tốt nhất. |
894 | We will treat you to many delicious dishes. | Chúng tôi sẽ chiêu đãi bạn nhiều món ăn ngon. |
895 | In my country, “sashimi” is famous. | Ở nước tôi, 「sashimi」 rất nổi tiếng. |
896 | Don’t like raw fish? It’s okay, no problem. Dishes using beef are also famous. | Bạn không thích cá sống? Không sao đâu, không vấn đề gì. Món ăn sử dụng thịt bò cũng nổi tiếng. |
897 | Of course it’s free. Please rest assured. | Tất nhiên là nó miễn phí. Hãy yên tâm. |
898 | There’s no need to worry about money. | Không cần phải lo lắng về tiền bạc. |
899 | by the way. I don’t have any more money and can’t pay the hotel bill. | Nhân tiện. Tôi không còn tiền và không thể thanh toán hóa đơn khách sạn. |
900 | No problem. I will pay when you come to my country. Please don’t look at me like that. | Không có gì. Tôi sẽ trả tiền khi bạn đến đất nước của tôi. Làm ơn đừng nhìn tôi như thế. |
Trích dẫn
Tất cả âm thanh (Tiếng Việt và tiếng Anh) được sử dụng trong bài viết này được lấy từ Google Translate.
Âm thanh được trích dẫn: Tất cả âm thanh được sử dụng trong bài viết này
Ngôn ngữ trích dẫn âm thanh: (Tiếng Việt và tiếng Anh)
Nguồn: [Google Translate]