My Vietnamese friends love to talk about love. “Is she cute?” “Is she pretty?” and so on. Of course, they speak to me in my language (native language). But I’d like to speak to them in Vietnamese if possible. So this time, I’ve compiled a list of 100 phrases related to love talk!
By the way, these aren’t phrases specifically for love talk. “He’s handsome” or “Is she pretty?” Phrases like these can also be used in general conversation.
[Automatic Listening]Vietnamese phrases for love talk
・Basically, you can just press the play button "►" to learn!(^^)!
・You can also specify the phrase you want to hear by entering the number in 「Enter Phrase Number」.
・You can adjust the number of repetitions with 「Foreign Phrase Repeats」.
・If the ad is bothering you, refresh the screen.
1
Foreign Phrase
Translation
Vietnamese phrases for love talk 1-50
Bạn có thích người đó không?(Do you like that person?)
Bạn thích điểm gì ở người đó?(What do you like about that person?)
Tại sao bạn thích người đó?(Why do you like it?)
Bạn thích khuôn mặt của người đó à?(Do you like that person’s face?)
Bạn thích tính cách của người đó à?(Do you like that person’s personality?)
Chỉ là thích thôi à? Hay là yêu?(Do you just like it? Or do you love it?)
Người đó có biết điều đó không?(Does that person know that?)
À, thế à. Mình bất ngờ đó.(That’s right. I was surprised.)
Bạn thích từ khi nào?(Since when do you like that person?)
Từ một tháng trước.(From a month ago.)
Từ một tuần trước.(From a week ago.)
Từ lúc đầu.(From the beginning.)
Sao vậy? Trông bạn ngại ngùng thế?(What happened? Does it seem embarrassing?)
Vì ngại nên mình không muốn nói.(I don’t want to talk about it because it’s embarrassing.)
Đừng ngại mà.(don’t be shy.)
Bạn đã hẹn hò chưa?(Have you gone on a date yet?)
Mình không thể làm điều đó(You can’t do that.)
Đầu tiên hãy đi uống với người đó đi.(Let’s go out for drinks with that person first.)
Vì hơi hồi hộp nên đi ba người nhé.(I’m feeling a bit nervous, so let’s go together as a group of three.)
Sao lại thế. Hai người đi đi.(Why? You two should go by yourselves.)
Mình không biết nên nói về gì.(I don’t know what to talk about.)
Có nhiều chủ đề để nói mà, như là có người yêu chưa, sở thích là gì…(There are various themes such as whether you have a lover or what your hobbies are.)
Không thể nào hỏi có người yêu hay không được. Nếu có thì sao!?(You can’t ask that person that he has a girlfriend. What would you do if you had a lover? ?)
Không sao đâu.Làm cho nó thành của bạn!(It doesn’t matter. Let’s monopolize them!)
Sợ quá! Nếu bị đâm thì sao?(That’s scary! What should you do if you get stung?)
Đùa thôi. Vậy thì, chúc may mắn!(it’s a joke. Well then, good luck.)
Đột nhiên nhưng mà, bạn có người yêu chưa?(This is sudden, but do you have a lover?)
Mình không có người yêu. Sao bạn lại hỏi thế?(I don’t have a lover. Why do you ask that?)
Chỉ hỏi thôi. Không có gì đâu…(I’m just listening. It’s nothing special…)
Vậy à. Mà này, bạn có người yêu chưa?(is that so. By the way, do you have a lover?)
Mình không có người yêu, nhưng có người mình thích.(I don’t have a lover, but I do have someone I like.)
Thật à? Ai vậy?(really? Who is it?)
Bạn nghĩ là ai?(Who do you think it is?)
Là người mình biết à?(Is that person someone I know?)
Là người bạn biết rõ.(Someone you know well.)
Ừm… Ai vậy nhỉ? Nói đi.(Hmm…. Who is it? Please tell me.)
Là người lực lưỡng à?(Is he strong?)
Là người đẹp trai à?(Is he handsome?)
Là người dễ thương à?(Is she cute?)
Là người xinh đẹp à?(Is she beautiful?)
Người đó là lực lưỡng.(He is strong.)
Người đó là đẹp trai. (He is handsome.)
Người đó là dễ thương.(She is cute.)
Người đó là xinh đẹp.(She is beautiful.)
Ghen tị quá. Mình cũng muốn có bạn trai đẹp trai.(Is enviable. I also want a handsome boyfriend.)
Ghen tị quá. Mình cũng muốn có bạn gái dễ thương.(Is enviable. I also want a cute girlfriend.)
Nhưng mình vẫn thích người hiền lành.(But in the end, I still prefer someone who is kind.)
Nếu hẹn hò thì bạn muốn đi đâu?(Where would you like to go on a date?)
Nếu xem phim thì không thể trò chuyện được, nên biển là lựa chọn tốt đấy.(You can’t talk in movies, so I like the ocean.)
Đi biển thì tốt nhỉ. Cũng không cần tiền nhiều.(The sea is nice. I don’t need money either.)
Vietnamese phrases for love talk 51-100
Đầu tiên nên đi ăn cùng nhau.(I think we should go eat together first.)
Nhưng mình không có nhiều tiền.(But I don’t have much money.)
Quán ăn gia đình thì có được không?(Is it okay for family restaurants?)
Được đấy. Ở đâu cũng được.(Sounds good. Anywhere is fine.)
Ở đâu cũng được nếu ở cùng người mình thích.(Anywhere is fine as long as you are with someone you like.)
Có thể sẽ bị dẫn đến khách sạn.(Maybe you’ll be taken to a hotel.)
Anh ấy không phải kiểu người như thế.(He’s not that type.)
Xin lỗi, mình đùa thôi.(Sorry, I was just kidding.)
Ừm… nhưng còn tùy thuộc vào không khí nữa.(Well…but it depends on the atmosphere.)
Bạn cũng khá can đảm đấy.(You have quite a bit of courage.)
Mình không có dũng cảm nhưng thành thật.(I’m not brave but I’m honest.)
Có vẻ như bạn đang thực sự yêu.(It seems like you are really in love.)
Đúng vậy, có thể đó là tình yêu.(Yes, maybe it’s love.)
Hãy nói với người đó cảm xúc của bạn.(Tell that person how you feel.)
Còn quá sớm, mình chưa đủ can đảm.(It’s too early, I don’t have the courage.)
Không sao đâu. Bạn sẽ làm được mà.(it’s okay. You can do it.)
Đừng nói những điều vô trách nhiệm như thế.(Please don’t say anything irresponsible.)
Vì dễ thương nên sẽ thành công thôi.(It’s cute, so it’s okay.)
Vì đẹp trai nên sẽ thành công thôi.(He’s a good-looking guy, so it’ll work out.)
Mắt to và dễ thương nhỉ.(Her eyes are big and cute.)
Tóc dài và đẹp quá nhỉ.(Her hair is long and beautiful.)
Mình thích người cao.(I like being tall.)
Mình thích người có vóc dáng lớn.(I like people with big bodies.)
Có vẻ tính cách tốt.(That person seems to have a good personality.)
Tuy nhiên, phải hẹn hò thử mới biết được.(But you won’t know until you go on a date.)
Ừ. Đúng vậy.(Yeah. That’s certainly true.)
Bạn có nghĩ đến việc kết hôn không?(Are you thinking of getting married?)
Mình không biết về tương lai.(I don’t know what the future holds.)
Bạn có muốn kết hôn không?(Do you want to marry?)
Vâng, mình muốn kết hôn.(Yes, I want to get married.)
Bạn muốn có mấy đứa con?(How many children do you want?)
Ít nhất là 3 đứa.(I want at least 3 people.)
Bạn muốn kết hôn ở tuổi nào?(At what age do you want to get married?)
Nếu có thể thì mình muốn kết hôn sớm.(I would like to get married as soon as possible.)
Bạn có thể kết hôn sớm(You can get married right away.)
Bạn muốn đi đâu hưởng tuần trăng mật?(Where do you want to go on your honeymoon?)
Đi du lịch à!? Tốt quá! Mình muốn đi Kyoto.(trip! ? Sounds good! I want to go to Kyoto.)
Dĩ nhiên là mình muốn đi cùng người mình thích.(Of course, I would like to go with someone I like.)
Mình muốn được đưa đi lái xe…(I want you to take me for a drive…)
Hẹn hò bằng xe thì thật tuyệt.(Going on a date by car is nice!)
Trong xe thì không có ai làm phiền.(In the car, there’s no one to interrupt us.)
Nhưng phải cẩn thận không gặp tai nạn.(But you have to be careful about accidents.)
Nếu hẹn hò thì chắc chắn là vào buổi tối.(If you’re going on a date, it’s definitely at night.)
Buổi tối yên tĩnh và tốt nhỉ.(It’s nice and quiet at night.)
Ngày mai được nghỉ nên hãy thử rủ đi.(Tomorrow is my day off, so let’s invite you.)
Vâng, đúng rồi. Mình sẽ thử rủ người đó.(Yes, That’s right. I’ll try inviting that person.)
Tuyệt quá, có vẻ sẽ vui đây(That’s nice! Sounds fun.)
Chúc bạn cũng nhanh chóng tìm được người mình thích!(I hope you find someone you like soon!)
Vậy thì, hẹn hò đi!(Well then. Please date!)
Vâng. Cảm ơn bạn.(yes. thank you.)
List of Vietnamese phrases used on this page
1 | Bạn có thích người đó không? | Do you like that person? |
2 | Bạn thích điểm gì ở người đó? | What do you like about that person? |
3 | Tại sao bạn thích người đó? | Why do you like it? |
4 | Bạn thích khuôn mặt của người đó à? | Do you like that person’s face? |
5 | Bạn thích tính cách của người đó à? | Do you like that person’s personality? |
6 | Chỉ là thích thôi à? Hay là yêu? | Do you just like it? Or do you love it? |
7 | Người đó có biết điều đó không? | Does that person know that? |
8 | À, thế à. Mình bất ngờ đó. | That’s right. I was surprised. |
9 | Bạn thích từ khi nào? | Since when do you like that person? |
10 | Từ một tháng trước. | From a month ago. |
11 | Từ một tuần trước. | From a week ago. |
12 | Từ lúc đầu. | From the beginning. |
13 | Sao vậy? Trông bạn ngại ngùng thế? | What happened? Does it seem embarrassing? |
14 | Vì ngại nên mình không muốn nói. | I don’t want to talk about it because it’s embarrassing. |
15 | Đừng ngại mà. | don’t be shy. |
16 | Bạn đã hẹn hò chưa? | Have you gone on a date yet? |
17 | Mình không thể làm điều đó | You can’t do that. |
18 | Đầu tiên hãy đi uống với người đó đi. | Let’s go out for drinks with that person first. |
19 | Vì hơi hồi hộp nên đi ba người nhé. | I’m feeling a bit nervous, so let’s go together as a group of three. |
20 | Sao lại thế. Hai người đi đi. | Why? You two should go by yourselves. |
21 | Mình không biết nên nói về gì. | I don’t know what to talk about. |
22 | Có nhiều chủ đề để nói mà, như là có người yêu chưa, sở thích là gì… | There are various themes such as whether you have a lover or what your hobbies are. |
23 | Không thể nào hỏi có người yêu hay không được. Nếu có thì sao!? | You can’t ask that person that he has a girlfriend. What would you do if you had a lover? ? |
24 | Không sao đâu.Làm cho nó thành của bạn! | It doesn’t matter. Let’s monopolize them! |
25 | Sợ quá! Nếu bị đâm thì sao? | That’s scary! What should you do if you get stung? |
26 | Đùa thôi. Vậy thì, chúc may mắn! | it’s a joke. Well then, good luck. |
27 | Đột nhiên nhưng mà, bạn có người yêu chưa? | This is sudden, but do you have a lover? |
28 | Mình không có người yêu. Sao bạn lại hỏi thế? | I don’t have a lover. Why do you ask that? |
29 | Chỉ hỏi thôi. Không có gì đâu… | I’m just listening. It’s nothing special… |
30 | Vậy à. Mà này, bạn có người yêu chưa? | is that so. By the way, do you have a lover? |
31 | Mình không có người yêu, nhưng có người mình thích. | I don’t have a lover, but I do have someone I like. |
32 | Thật à? Ai vậy? | really? Who is it? |
33 | Bạn nghĩ là ai? | Who do you think it is? |
34 | Là người mình biết à? | Is that person someone I know? |
35 | Là người bạn biết rõ. | Someone you know well. |
36 | Ừm… Ai vậy nhỉ? Nói đi. | Hmm…. Who is it? Please tell me. |
37 | Là người lực lưỡng à? | Is he strong? |
38 | Là người đẹp trai à? | Is he handsome? |
39 | Là người dễ thương à? | Is she cute? |
40 | Là người xinh đẹp à? | Is she beautiful? |
41 | Người đó là lực lưỡng. | He is strong. |
42 | Người đó là đẹp trai. | He is handsome. |
43 | Người đó là dễ thương. | She is cute. |
44 | Người đó là xinh đẹp. | She is beautiful. |
45 | Ghen tị quá. Mình cũng muốn có bạn trai đẹp trai. | Is enviable. I also want a handsome boyfriend. |
46 | Ghen tị quá. Mình cũng muốn có bạn gái dễ thương. | Is enviable. I also want a cute girlfriend. |
47 | Nhưng mình vẫn thích người hiền lành. | But in the end, I still prefer someone who is kind. |
48 | Nếu hẹn hò thì bạn muốn đi đâu? | Where would you like to go on a date? |
49 | Nếu xem phim thì không thể trò chuyện được, nên biển là lựa chọn tốt đấy. | You can’t talk in movies, so I like the ocean. |
50 | Đi biển thì tốt nhỉ. Cũng không cần tiền nhiều. | The sea is nice. I don’t need money either. |
51 | Đầu tiên nên đi ăn cùng nhau. | I think we should go eat together first. |
52 | Nhưng mình không có nhiều tiền. | But I don’t have much money. |
53 | Quán ăn gia đình thì có được không? | Is it okay for family restaurants? |
54 | Được đấy. Ở đâu cũng được. | Sounds good. Anywhere is fine. |
55 | Ở đâu cũng được nếu ở cùng người mình thích. | Anywhere is fine as long as you are with someone you like. |
56 | Có thể sẽ bị dẫn đến khách sạn. | Maybe you’ll be taken to a hotel. |
57 | Anh ấy không phải kiểu người như thế. | He’s not that type. |
58 | Xin lỗi, mình đùa thôi. | Sorry, I was just kidding. |
59 | Ừm… nhưng còn tùy thuộc vào không khí nữa. | Well…but it depends on the atmosphere. |
60 | Bạn cũng khá can đảm đấy. | You have quite a bit of courage. |
61 | Mình không có dũng cảm nhưng thành thật. | I’m not brave but I’m honest. |
62 | Có vẻ như bạn đang thực sự yêu. | It seems like you are really in love. |
63 | Đúng vậy, có thể đó là tình yêu. | Yes, maybe it’s love. |
64 | Hãy nói với người đó cảm xúc của bạn. | Tell that person how you feel. |
65 | Còn quá sớm, mình chưa đủ can đảm. | It’s too early, I don’t have the courage. |
66 | Không sao đâu. Bạn sẽ làm được mà. | it’s okay. You can do it. |
67 | Đừng nói những điều vô trách nhiệm như thế. | Please don’t say anything irresponsible. |
68 | Vì dễ thương nên sẽ thành công thôi. | It’s cute, so it’s okay. |
69 | Vì đẹp trai nên sẽ thành công thôi. | He’s a good-looking guy, so it’ll work out. |
70 | Mắt to và dễ thương nhỉ. | Her eyes are big and cute. |
71 | Tóc dài và đẹp quá nhỉ. | Her hair is long and beautiful. |
72 | Mình thích người cao. | I like being tall. |
73 | Mình thích người có vóc dáng lớn. | I like people with big bodies. |
74 | Có vẻ tính cách tốt. | That person seems to have a good personality. |
75 | Tuy nhiên, phải hẹn hò thử mới biết được. | But you won’t know until you go on a date. |
76 | Ừ. Đúng vậy. | Yeah. That’s certainly true. |
77 | Bạn có nghĩ đến việc kết hôn không? | Are you thinking of getting married? |
78 | Mình không biết về tương lai. | I don’t know what the future holds. |
79 | Bạn có muốn kết hôn không? | Do you want to marry? |
80 | Vâng, mình muốn kết hôn. | Yes, I want to get married. |
81 | Bạn muốn có mấy đứa con? | How many children do you want? |
82 | Ít nhất là 3 đứa. | I want at least 3 people. |
83 | Bạn muốn kết hôn ở tuổi nào? | At what age do you want to get married? |
84 | Nếu có thể thì mình muốn kết hôn sớm. | I would like to get married as soon as possible. |
85 | Bạn có thể kết hôn sớm | You can get married right away. |
86 | Bạn muốn đi đâu hưởng tuần trăng mật? | Where do you want to go on your honeymoon? |
87 | Đi du lịch à!? Tốt quá! Mình muốn đi Kyoto. | trip! ? Sounds good! I want to go to Kyoto. |
88 | Dĩ nhiên là mình muốn đi cùng người mình thích. | Of course, I would like to go with someone I like. |
89 | Mình muốn được đưa đi lái xe… | I want you to take me for a drive… |
90 | Hẹn hò bằng xe thì thật tuyệt. | Going on a date by car is nice! |
91 | Trong xe thì không có ai làm phiền. | In the car, there’s no one to interrupt us. |
92 | Nhưng phải cẩn thận không gặp tai nạn. | But you have to be careful about accidents. |
93 | Nếu hẹn hò thì chắc chắn là vào buổi tối. | If you’re going on a date, it’s definitely at night. |
94 | Buổi tối yên tĩnh và tốt nhỉ. | It’s nice and quiet at night. |
95 | Ngày mai được nghỉ nên hãy thử rủ đi. | Tomorrow is my day off, so let’s invite you. |
96 | Vâng, đúng rồi. Mình sẽ thử rủ người đó. | Yes, That’s right. I’ll try inviting that person. |
97 | Tuyệt quá, có vẻ sẽ vui đây | That’s nice! Sounds fun. |
98 | Chúc bạn cũng nhanh chóng tìm được người mình thích! | I hope you find someone you like soon! |
99 | Vậy thì, hẹn hò đi! | Well then. Please date! |
100 | Vâng. Cảm ơn bạn. | yes. thank you. |
Quote
All audio (English and Vietnamese) used in this article is taken from Google Translate.
Audio quoted: All audio used in this article
Language of quoted audio: English and Vietnamese
Source: [Google Translate]