This time, we have Vietnamese of negative phrases. Negative phrases seem to be quite popular, don’t they? I’ve also included Burmese phrases in another article, and I feel like there are a lot of people who want to know negative phrases. Anyway, that aside, I’ve put together a list of 100 negative phrases. By the way, many of the phrases I’ve included are quite harsh, but they are entirely my own creation. So please don’t misunderstand, and don’t use them on other people.
【Automatic Listening】Learn Vietnamese phrases through swearing
・Basically, you can just press the play button “►” to learn!(^^)!
・You can also specify the phrase you want to hear by entering the number in 「Enter Phrase Number」.
・You can adjust the number of repetitions with 「Foreign Phrase Repeats」.
・If the ad is bothering you, refresh the screen.
1
Foreign Phrase
Translation
【List】Learn Vietnamese phrases through swearing
1 | Tôi ghét hắn. | I hate that guy. |
2 | Hắn thật trơ trẽn. | That guy is so brazen. |
3 | Nhìn người đó làm tôi bực mình. | I get irritated when I look at that person. |
4 | Bạn có muốn đánh nhau không? | Are you picking a fight? |
5 | Người đó có tính cách xấu. | That person has a bad personality. |
6 | Người đó thực sự có tính cách xấu. | That person really has a bad personality. |
7 | Người đó có tính cách lắt léo. | That person is twisted. |
8 | Không thể tin tưởng người đó. | That person can’t be trusted. |
9 | Người đó là kẻ nói dối. | That person is a liar. |
10 | Hãy cẩn thận vì người đó là kẻ nói dối! | That person is a liar so be careful! |
11 | Chắc chắn người đó không có người yêu. | That person definitely doesn’t have a lover. |
12 | Người đó là kẻ nhát gan. | That person is a coward. |
13 | Làm việc cùng người đó, không đùa được đâu. | No way I’m working with that person! |
14 | Tôi không muốn làm bạn với người đó. | I don’t want to be friends with that person. |
15 | Người đó làm việc chậm chạp. | That person is slow at work. |
16 | Người đó vô dụng. | That person can’t be used. |
17 | Ngáo à? | Aren’t you an idiot? |
18 | Giống như một người điên vậy. | You look like a fool. |
19 | Người đó, họ điên thật phải không? | That person is an idiot, right? |
20 | Vì họ điên nên không còn cách nào khác. | It’s understandable because that person is an idiot. |
21 | Tôi ghét người đó vì thấy ghê. | I hate that person because he’s disgusting. |
22 | Tệ nhất! | That’s the worst. |
23 | Người đó hôi. | That person stinks. |
24 | Người đó cực kỳ hôi. | That person smells really bad. |
25 | Tôi muốn người đó đi đâu đó. | I want that person to go somewhere else. |
26 | Nói chuyện với người đó làm tôi cảm thấy khó chịu. | I’m starting to feel sick while talking to that person. |
27 | Người này bị điên. | This person is crazy. |
28 | Người này không thú vị | This person isn’t funny. |
29 | Người đó có chân ngắn. | That person has short legs. |
30 | Mắt của người đó nhỏ nhỉ. | That person has slanted eyes, right? |
31 | Người đó có vẻ như không thông minh. | That person seems to have low intelligence. |
32 | Bạn có trí thông minh không? | Do you have enough brains? |
33 | Tôi không muốn làm vì thấy mệt mỏi. | I don’t want to do it because I’m feeling sluggish. |
34 | Tôi muốn về sớm vì đau đầu. | My head hurts so I want to go home early. |
35 | Công ty này trả lương thấp. | This company has low pay. |
36 | Tại sao lương của người đó lại cao hơn chúng tôi? | Why is that person’s salary better than ours? |
37 | Ở cùng với người đó thấy mệt mỏi. | Being with that person makes me tired. |
38 | Bị chạm vào làm tôi thấy khó chịu. | I feel bad because I was touched. |
39 | Tôi muốn người đó về sớm. | I want you to go home early. |
40 | Quá nghiêm túc nên không vui vẻ. | It’s not funny because it’s too serious. |
41 | Điều đó không có ý nghĩa gì. | It doesn’t make sense, does it? |
42 | Người đó sai. | That person is wrong. |
43 | Tại sao người đó không hiểu nhỉ? | Why doesn’t that person understand? |
44 | Đầu óc không thông minh, thôi thì không còn cách nào khác | It’s understandable because that person is not very bright. |
45 | Người đó làm tôi khó chịu nên tôi không muốn nói chuyện. | I don’t want to talk to that person because I’m not good at it. |
46 | Hắn là cái gì vậy!? Bực mình quá! | What’s up with that person?! They’re really irritating! |
47 | Tại sao cái đó cũng không làm được? Bạn ngốc à? | Why can’t you do that? Aren’t you an idiot? |
48 | Lương thấp nhỉ. Thật sự muốn làm việc ở Toyota. | The pay is low. After all, I want to work at Toyota. |
49 | Chữ Hán khó quá. Nhiều cách đọc quá, không hiểu nổi. | Kanji are too difficult. There are so many ways to read it that it doesn’t make any sense. |
50 | Thịt bán ở Nhật có mùi hôi! | The meat sold in Japan stinks! |
51 | Tôi không thể ăn cá sống! | I can’t eat raw fish though! |
52 | Người này có ý định sống độc thân cả đời hay sao? | Does this person intend to remain single for the rest of their lives? |
53 | Trứng ở Nhật đắt quá! | Japanese eggs are too expensive! |
54 | Nói thật là, vật giá quá cao. | Or rather, prices are way too high. |
55 | Không đùa đâu. | no kidding. |
56 | Tại sao tôi phải làm điều đó? Thật phiền phức. | Why do I have to do it? It’s annoying. |
57 | Tại sao lại là tôi… Thật phiền phức. | Why me…it’s such a hassle. |
58 | Quá rảnh… Buồn ngủ quá. Tôi có thể về không? | I have too much free time…I want to sleep. Can I go home? |
59 | Không được đâu. Tôi sẽ đánh bạn đấy, đúng không? | Of course it’s not okay! Do you want me to hit you? |
60 | Ở Nhật, quy tắc đi xe đạp quá nghiêm khắc! | Japan is too strict about bicycle etiquette! |
61 | Vì an toàn nên không còn cách nào khác. | It can’t be helped because it’s for safety. |
62 | Người trẻ ở Nhật không mong muốn kết hôn phải không? | Young Japanese people don’t want to get married. |
63 | Có lẽ vì lương ở Nhật thấp. | Probably because Japanese salaries are low. |
64 | Nhưng Nhật Bản an toàn và sạch sẽ nên tốt đấy nhỉ. | But Japan is safe and clean, so it’s good. |
65 | Thịt nướng ngon hơn sushi rõ ràng. | Yakiniku is definitely better than sushi. |
66 | Nhưng thịt nướng đắt phải không! | But grilled meat is expensive! |
67 | À, hãy để người đó trả tiền. | Ah, that’s right. Let’s make that person pay. |
68 | Mùa đông ở Nhật rất lạnh phải không? | Winter in Japan is too cold. |
69 | Mùa hè cũng nóng, nhưng ở quốc gia của tôi nóng hơn. | It’s hot in summer, but it’s hotter in my country. |
70 | Điệu bộ của thằng đó cười muốn chết í. | The way that person moves makes me laugh. |
71 | Tự gây ra mà. | It’s your own fault, right? |
72 | Bạn là người làm những điều đó, đó là lỗi của bạn. | You’re at fault for doing something like that. |
73 | Tại sao lại làm điều ngu ngốc như vậy? | Why did you do something so stupid? |
74 | Hãy sử dụng đầu óc một chút nữa đi. | Use your head a little more. |
75 | Món này hoàn toàn không ngon chút nào… | This doesn’t taste good at all… |
76 | Tôi nghĩ nó không tốt cho sức khỏe. | I think it’s bad for your health. |
77 | Bởi vì nó mặn. | Because it’s salty. |
78 | Bởi vì nó thối. | Because it stinks. |
79 | Bởi vì nó quá ngọt. | Because it’s too sweet. |
80 | Tôi không muốn gần gũi với anh ta. | I don’t want to get close to him. |
81 | Bởi vì người đó là người tồi tệ nhất. | Because that person is the worst. |
82 | Vì người đó ồn ào quá. | Because that person is noisy. |
83 | Nó, cảm giác kinh tởm quá! | Because that person is super creepy. |
84 | Người đó có dùng quá nhiều nước hoa không? | Does that person wear too much perfume? |
85 | Người đó có tính cách u ám. | That person has a dark personality. |
86 | Tôi không hiểu người đó đang nghĩ gì. | I don’t know what that person is thinking. |
87 | Chắc chắn là người đó đang nghĩ điều gì đó kỳ lạ. | He must be thinking something strange. |
88 | Chắc là chỉ nghĩ đến con gái thôi nhỉ. | I guess he only cares about girls. |
89 | Tồi tệ nhất! không thể tin được. | It’s the worst. can’t believe it. |
90 | Nhưng mà, trước mặt con trai, tính cách của người đó thay đổi liền nhỉ? | But hey, you know, the personality changes right away in front of guys, doesn’t it? |
91 | Tôi muốn bạn ngừng làm những điều như vậy. | I want you to stop doing that. |
92 | Thật sao!? Thật tệ hại! | Really! ? It’s the worst! |
93 | Chịu thôi. Bỏ đi. | I can’t help it. Let’s give up already. |
94 | Không có ích gì khi nói điều đó. | There’s no point in saying that. |
95 | Sai là anh ta, không phải tôi. | He’s wrong, not me. |
96 | Tại sao là lỗi của tôi? | Why is it my fault? |
97 | Thật sự không hiểu nổi. | I really don’t understand. |
98 | Người Nhật quá nghiêm túc. | Japanese people are too serious. |
99 | Nói xấu sẽ bị mọi người ghét. | If you say bad things, everyone will hate you. |
100 | Tôi không muốn nghe mấy lời đó từ bạn đâu. | I don’t want to hear that from you. |
Learn Vietnamese phrases through swearing 1 – 50
Tôi ghét hắn.(I hate that guy.)
Hắn thật trơ trẽn.(That guy is so brazen.)
Nhìn người đó làm tôi bực mình.(I get irritated when I look at that person.)
Bạn có muốn đánh nhau không?(Are you picking a fight?)
Người đó có tính cách xấu.(That person has a bad personality.)
Người đó thực sự có tính cách xấu.(That person really has a bad personality.)
Người đó có tính cách lắt léo.(That person is twisted.)
Không thể tin tưởng người đó.(That person can’t be trusted.)
Người đó là kẻ nói dối.(That person is a liar.)
Hãy cẩn thận vì người đó là kẻ nói dối!(That person is a liar so be careful!)
Chắc chắn người đó không có người yêu.(That person definitely doesn’t have a lover.)
Người đó là kẻ nhát gan.(That person is a coward.)
Làm việc cùng người đó, không đùa được đâu.(No way I’m working with that person!)
Tôi không muốn làm bạn với người đó.(I don’t want to be friends with that person.)
Người đó làm việc chậm chạp.(That person is slow at work.)
Người đó vô dụng.(That person can’t be used.)
Ngáo à?(Aren’t you an idiot?)
Giống như một người điên vậy.(You look like a fool.)
Người đó, họ điên thật phải không?(That person is an idiot, right?)
Vì họ điên nên không còn cách nào khác.(It’s understandable because that person is an idiot.)
Tôi ghét người đó vì thấy ghê.(I hate that person because he’s disgusting.)
Tệ nhất!(That’s the worst.)
Người đó hôi.(That person stinks.)
Người đó cực kỳ hôi.(That person smells really bad.)
Tôi muốn người đó đi đâu đó.(I want that person to go somewhere else.)
Nói chuyện với người đó làm tôi cảm thấy khó chịu.(I’m starting to feel sick while talking to that person.)
Người này bị điên.(This person is crazy.)
Người này không thú vị(This person isn’t funny.)
Người đó có chân ngắn.(That person has short legs.)
Mắt của người đó nhỏ nhỉ.(That person has slanted eyes, right?)
Người đó có vẻ như không thông minh.(That person seems to have low intelligence.)
Bạn có trí thông minh không?(Do you have enough brains?)
Tôi không muốn làm vì thấy mệt mỏi.(I don’t want to do it because I’m feeling sluggish.)
Tôi muốn về sớm vì đau đầu.(My head hurts so I want to go home early.)
Công ty này trả lương thấp.(This company has low pay.)
Tại sao lương của người đó lại cao hơn chúng tôi?(Why is that person’s salary better than ours?)
Ở cùng với người đó thấy mệt mỏi.(Being with that person makes me tired.)
Bị chạm vào làm tôi thấy khó chịu.(I feel bad because I was touched.)
Tôi muốn người đó về sớm.(I want you to go home early.)
Quá nghiêm túc nên không vui vẻ.(It’s not funny because it’s too serious.)
Điều đó không có ý nghĩa gì.(It doesn’t make sense, does it?)
Người đó sai.(That person is wrong.)
Tại sao người đó không hiểu nhỉ?(Why doesn’t that person understand?)
Đầu óc không thông minh, thôi thì không còn cách nào khác(It’s understandable because that person is not very bright.)
Người đó làm tôi khó chịu nên tôi không muốn nói chuyện.(I don’t want to talk to that person because I’m not good at it.)
Hắn là cái gì vậy!? Bực mình quá!(What’s up with that person?! They’re really irritating!)
Tại sao cái đó cũng không làm được? Bạn ngốc à?(Why can’t you do that? Aren’t you an idiot?)
Lương thấp nhỉ. Thật sự muốn làm việc ở Toyota.(The pay is low. After all, I want to work at Toyota.)
Chữ Hán khó quá. Nhiều cách đọc quá, không hiểu nổi.(Kanji are too difficult. There are so many ways to read it that it doesn’t make any sense.)
Thịt bán ở Nhật có mùi hôi!(The meat sold in Japan stinks!)
Learn Vietnamese phrases through swearing 51-100
Tôi không thể ăn cá sống!(I can’t eat raw fish though!)
Người này có ý định sống độc thân cả đời hay sao?(Does this person intend to remain single for the rest of their lives?)
Trứng ở Nhật đắt quá!(Japanese eggs are too expensive!)
Nói thật là, vật giá quá cao.(Or rather, prices are way too high.)
Không đùa đâu.(no kidding.)
Tại sao tôi phải làm điều đó? Thật phiền phức.(Why do I have to do it? It’s annoying.)
Tại sao lại là tôi… Thật phiền phức.(Why me…it’s such a hassle.)
Quá rảnh… Buồn ngủ quá. Tôi có thể về không?(I have too much free time…I want to sleep. Can I go home?)
Không được đâu. Tôi sẽ đánh bạn đấy, đúng không?(Of course it’s not okay! Do you want me to hit you?)
Ở Nhật, quy tắc đi xe đạp quá nghiêm khắc!(Japan is too strict about bicycle etiquette!)
Vì an toàn nên không còn cách nào khác.(It can’t be helped because it’s for safety.)
Người trẻ ở Nhật không mong muốn kết hôn phải không?(Young Japanese people don’t want to get married.)
Có lẽ vì lương ở Nhật thấp.(Probably because Japanese salaries are low.)
Nhưng Nhật Bản an toàn và sạch sẽ nên tốt đấy nhỉ.(But Japan is safe and clean, so it’s good.)
Thịt nướng ngon hơn sushi rõ ràng.(Yakiniku is definitely better than sushi.)
Nhưng thịt nướng đắt phải không!(But grilled meat is expensive!)
À, hãy để người đó trả tiền.(Ah, that’s right. Let’s make that person pay.)
Mùa đông ở Nhật rất lạnh phải không?(Winter in Japan is too cold.)
Mùa hè cũng nóng, nhưng ở quốc gia của tôi nóng hơn.(It’s hot in summer, but it’s hotter in my country.)
Điệu bộ của thằng đó cười muốn chết í.(The way that person moves makes me laugh.)
Tự gây ra mà.(It’s your own fault, right?)
Bạn là người làm những điều đó, đó là lỗi của bạn.(You’re at fault for doing something like that.)
Tại sao lại làm điều ngu ngốc như vậy?(Why did you do something so stupid?)
Hãy sử dụng đầu óc một chút nữa đi.(Use your head a little more.)
Món này hoàn toàn không ngon chút nào…(This doesn’t taste good at all…)
Tôi nghĩ nó không tốt cho sức khỏe.(I think it’s bad for your health.)
Bởi vì nó mặn.(Because it’s salty.)
Bởi vì nó thối.(Because it stinks.)
Bởi vì nó quá ngọt.(Because it’s too sweet.)
Tôi không muốn gần gũi với anh ta.(I don’t want to get close to him.)
Bởi vì người đó là người tồi tệ nhất.(Because that person is the worst.)
Vì người đó ồn ào quá.(Because that person is noisy.)
Nó, cảm giác kinh tởm quá!(Because that person is super creepy.)
Người đó có dùng quá nhiều nước hoa không?(Does that person wear too much perfume?)
Người đó có tính cách u ám.(That person has a dark personality.)
Tôi không hiểu người đó đang nghĩ gì.(I don’t know what that person is thinking.)
Chắc chắn là người đó đang nghĩ điều gì đó kỳ lạ.(He must be thinking something strange.)
Chắc là chỉ nghĩ đến con gái thôi nhỉ.(I guess he only cares about girls.)
Tồi tệ nhất! không thể tin được.(It’s the worst. can’t believe it.)
Nhưng mà, trước mặt con trai, tính cách của người đó thay đổi liền nhỉ?(But hey, you know, the personality changes right away in front of guys, doesn’t it?)
Tôi muốn bạn ngừng làm những điều như vậy.(I want you to stop doing that.)
Thật sao!? Thật tệ hại!(Really! ? It’s the worst!)
Chịu thôi. Bỏ đi.(I can’t help it. Let’s give up already.)
Không có ích gì khi nói điều đó.(There’s no point in saying that.)
Sai là anh ta, không phải tôi.(He’s wrong, not me.)
Tại sao là lỗi của tôi?(Why is it my fault?)
Thật sự không hiểu nổi.(I really don’t understand.)
Người Nhật quá nghiêm túc.(Japanese people are too serious.)
Nói xấu sẽ bị mọi người ghét.(If you say bad things, everyone will hate you.)
Tôi không muốn nghe mấy lời đó từ bạn đâu.(I don’t want to hear that from you.)
Quote
All audio (English and Vietnamese) used in this article is taken from Google Translate.
Audio quoted: All audio used in this article
Language of quoted audio: English and Vietnamese
Source: [Google Translate]