[Bao gồm 100 cụm từ] Học tiếng Myanmar với những cụm từ lăng mạ (vu khống, phàn nàn)

記事内に広告が含まれています。
[Bao gồm 100 cụm từ] Học tiếng Myanmar với những cụm từ lăng mạ (vu khống, phàn nàn)
提供:photoAC「YUKI789様」

Lần này, chúng ta hãy học hội thoại hàng ngày sử dụng những cụm từ hơi tiêu cực ở Myanmar. Xúc phạm, buôn chuyện, phàn nàn. Tôi cảm thấy có nhiều người tò mò về những cụm từ phủ định, không chỉ trong tiếng Miến Điện mà còn trong các ngôn ngữ khác.

Nói cách khác, chủ đề lần này là học tiếng Myanmar bằng các cụm từ phủ định! (^J^)

Nhân tiện, tôi cảm thấy có nhiều lời lẽ gay gắt nhưng đều là do tôi viết ra và không liên quan gì đến người dân Myanmar nên xin các bạn đừng hiểu lầm. *Người bạn Myanmar của tôi đã giúp tôi một chút trong việc dịch thuật.

[Nghe tự động]Học tiếng Myanmar với những cụm từ lăng mạ

・Về cơ bản, bạn chỉ cần nhấn nút phát “►” để học!(^^)!


・Bạn cũng có thể chọn câu mà bạn muốn nghe bằng cách nhập số câu ở 「Enter Phrase Number」.


・Bạn có thể điều chỉnh số lần phát âm bằng 「Foreign Phrase Repeats」.

・Nếu bạn không thể nhìn thấy quảng cáo vì nó gây mất tập trung, vui lòng làm mới màn hình của bạn.

1

Foreign Phrase

Translation

Học tiếng Myanmar với những cụm từ lăng mạ 1-50



အဲဒီကောင်မုန်းတယ်။(Tôi ghét hắn.)



အဲ့ကောင်ကအရှက်မရှိဘူးနော်။(Hắn thật trơ trẽn.)


သူကိုကြည့်မိရင် စိတ်ဆိုးတတ်တယ်။(Nhìn người đó làm tôi bực mình.)


ရန်ဖြစ်ချင်တာလား။(Bạn có muốn đánh nhau không?)


အဲဒီလူကစရိုက်မကောင်းဘူး။(Người đó có tính cách xấu.)


အဲဒီလူက တကယ်ကို ဆိုးတဲ့စရိုက်ရှိတယ်။(Người đó thực sự có tính cách xấu.)


အဲဒီလူမှာ အဆင်မပြေတဲ့ စရိုက်ရှိတယ်။(Người đó có tính cách lắt léo.)


အဲဒီလူကို ယုံလို့မရဘူး။(Không thể tin tưởng người đó.)


အဲဒီလူကလူလိမ်။(Người đó là kẻ nói dối.)


အဲဒီလူကလူလိမ်ဖြစ်တာကြောင့် သတိထားသင့်ပါတယ်။(Hãy cẩn thận vì người đó là kẻ nói dối!)


အဲဒီလူမှာ ရည်းစားမရှိဘူးဆိုတာ သေချာတယ်။(Chắc chắn người đó không có người yêu.)


အဲဒီလူက သူရဲဘောကြောင်တယ်။(Người đó là kẻ nhát gan.)


အဲဒီလူနဲ့အတူအလုပ်လုပ်ရတာ ဟာသမဟုတ်ဘူး!(Làm việc cùng người đó, không đùa được đâu.)


အဲဒီလူနဲ့ သူငယ်ချင်းဖြစ်ချင်မလိုဘူး။(Tôi không muốn làm bạn với người đó.)


အဲဒီလူက အလုပ်မှာ နှေးတယ်။(Người đó làm việc chậm chạp.)


အဲဒီလူက အသုံးမကျဘူး။(Người đó vô dụng.)


အရူးမဟုတ်ဘူးလား။(Ngáo à?)


မင်းကြည့်ရတာမိုက်မဲနေသလိုပဲ။(Giống như một người điên vậy.)


အဲဒီလူကအရူးမဟုတ်လား။(Người đó, họ điên thật phải không?)


အရူးမို့လို့မတတ်နိုင်ပါဘူး။(Vì họ điên nên không còn cách nào khác.)


အဲဒီလူကရွံစရာကောင်းလို့မကြိုက်ဘူး။(Tôi ghét người đó vì thấy ghê.)


အဲဒါ အဆိုးဆုံးပဲ။( Tệ nhất!)


အဲဒီလူကနံလိုက်တာ။(Người đó hôi.)


အဲဒီလူကအရမ်းနံတယ်။(Người đó cực kỳ hôi.)


တစ်နေရာရာကိုသွားစေချင်တယ်။(Tôi muốn người đó đi đâu đó.)


စကားပြောနေတုန်းနေမကောင်းဖြစ်လာတယ်။(Nói chuyện với người đó làm tôi cảm thấy khó chịu.)


ဒီလူကအတော်ရူးတာပဲ။(Người này bị điên.)


ဒီလူကစိတ်ဝင်စားစရာမကောင်းဘူး။(Người này không thú vị)


အဲဒီလူကခြေထောက်တိုတယ်။(Người đó có chân ngắn.)


မျက်လုံးကျဉ်းတယ်နော်။(Mắt của người đó nhỏ nhỉ.)


ဉာဏ်ရည်အားနည်းပုံရတယ်။(Người đó có vẻ như không thông minh.)


သင့်မှာ လုံလောက်တဲ့ ဦးနှောက်ရှိပါသလား။(Bạn có trí thông minh không?)


ပင်ပန်းနေလို့မလုပ်ချင်ပါဘူး။(Tôi không muốn làm vì thấy mệt mỏi.)


ခေါင်းကိုက်လို့ အိမ်စောစောပြန်ချင်သည်။(Tôi muốn về sớm vì đau đầu.)


ဒီကုမ္ပဏီကလစာနည်းတယ်နော်။(Công ty này trả lương thấp.)


အဲဒီလူရဲ့လစာက ငါတို့ထက်ဘာလို့ပိုကောင်းတာလဲ။(Tại sao lương của người đó lại cao hơn chúng tôi?)


အဲဒီလူနဲ့အတူတူဆိုရင်ပင်ပန်းတယ်နော်။(Ở cùng với người đó thấy mệt mỏi.)


ထိမိခံရပြီး အဆင်မပြေဖြစ်တယ်!(Bị chạm vào làm tôi thấy khó chịu.)


မြန်မြန်ပြန်သွားပေးပါ။(Tôi muốn người đó về sớm.)


လေးနက်ပြီး ပျင်းစရာကောင်းလွန်းတယ်။(Quá nghiêm túc nên không vui vẻ.)


အဓိပ္ပါယ်မရှိဘူးနော်။(Điều đó không có ý nghĩa gì.)


အဲဒီလူက မှားနေတယ်။(Người đó sai.)


အဲဒီလူက ဘာလို့ နားမလည်တာလဲ။(Tại sao người đó không hiểu nhỉ?)


ခေါင်းမကောင်းလို့မတတ်နိုင်ဘူး။(Đầu óc không thông minh, thôi thì không còn cách nào khác)


အဲဒီလူကို မကြိုက်ဘူး ဆိုတော့ သူနဲ့ စကားမပြောချင်ဘူး။(Người đó làm tôi khó chịu nên tôi không muốn nói chuyện.)


သူကဘာလဲ?! ဒေါသထွက်တယ်!(Hắn là cái gì vậy!? Bực mình quá!)


ဘာလို့အဲ့လိုမလုပ်နိုင်တာလဲ။အရူးမဟုတ်ဘူးလား။(Tại sao cái đó cũng không làm được? Bạn ngốc à?)


လစာနည်းတယ်နော်။ထင်တဲ့အတိုင်းတိုယိုတာမှာအလုပ်လုပ်ချင်ပါတယ်။(Lương thấp nhỉ. Thật sự muốn làm việc ở Toyota.)


ခန်းဂျိကအရမ်းခက်တယ်။ဖတ်ပုံဖတ်နည်းများလွန်းလို့အဓိပ္ပါယ်နားမလည်ဘူး။(Chữ Hán khó quá. Nhiều cách đọc quá, không hiểu nổi.)


ဂျပန်မှာရောင်းတဲ့ အသားတွေက အနံ့နံတယ်။(Thịt bán ở Nhật có mùi hôi!)

Học tiếng Myanmar với những cụm từ lăng mạ 51-100



ငါးအစိမ်းကတော့မဖြစ်နိုင်ပါဘူး။(Tôi không thể ăn cá sống!)



ဒီလူက တစ်သက်လုံး တစ်ကိုယ်တည်းနေဖို့ ရည်ရွယ်ထားတာလား။(Người này có ý định sống độc thân cả đời hay sao?)


ဂျပန်ကကြက်ဥတွေကဈေးကြီးလွန်းတယ်။(Trứng ở Nhật đắt quá!)


ဒါမှမဟုတ်အစကတည်းကကုန်ဈေးနှုန်းကြီးလွန်းတာ။(Nói thật là, vật giá quá cao.)


ငါနောက်နေတာမဟုတ်ဘူး။(Không đùa đâu.)


ဘာလို့ငါကလုပ်ရတာလဲ။စိတ်အနှောင့်အယှက်ဖြစ်တယ်(Tại sao tôi phải làm điều đó? Thật phiền phức.)


ဘာလို့ငါကိုလဲ… အဆင်မပြေဘူးနော်(Tại sao lại là tôi… Thật phiền phức.)


အားလွန်းတယ်။အိပ်ချင်တယ်။အိမ်ပြန်လို့ရမလား။(Quá rảnh… Buồn ngủ quá. Tôi có thể về không?)


ကောင်းစရာအကြောင်းမရှိဘူးမဟုတ်လား။ ငါ မင်းကို ရိုက်ရမလား(Không được đâu. Tôi sẽ đánh bạn đấy, đúng không?)


ဂျပန်နိုင်ငံသည် စက်ဘီးကျင့်ဝတ်နှင့် ပတ်သက်၍ တင်းကြပ်လွန်းလှသည်။(Ở Nhật, quy tắc đi xe đạp quá nghiêm khắc!)


ဘေးကင်းဖို့အတွက်ဆိုတော့မတတ်နိုင်ဘူးလေ။(Vì an toàn nên không còn cách nào khác.)


ဂျပန်ကလူငယ်တွေက၊လက်ထပ်ဖို့ဆန္ဒမရှိကြဘူးမဟုတ်လား။(Người trẻ ở Nhật không mong muốn kết hôn phải không?)


ဖြစ်နိုင်တာကတော့ဂျပန်မှာလစာနည်းလို့ဖြစ်မယ်။(Có lẽ vì lương ở Nhật thấp.)


ဒါပေမယ့်ဂျပန်ကလုံခြုံရေးလည်းကောင်းသလို၊သန့်ရှင်းတာကြောင့်ကောင်းတယ်နော်။(Nhưng Nhật Bản an toàn và sạch sẽ nên tốt đấy nhỉ.)


အသားကင်ကဆူရှီထက်အများကြီးပိုကောင်းတယ်။(Thịt nướng ngon hơn sushi rõ ràng.)


ဒါပေမယ့်အသားကင်ကစျေးကြီးတယ်နော်။(Nhưng thịt nướng đắt phải không!)


အိုဟုတ်ကဲ့၊ အဲဒီလူကို ပေးဆပ်ရအောင်။(À, hãy để người đó trả tiền.)


ဂျပန်ရဲ့ဆောင်းရာသီကအေးလွန်းပါတယ်။(Mùa đông ở Nhật rất lạnh phải không?)


နွေရာသီလည်းပူပေမယ့်၊ကျွန်တော့်တိုင်းပြည်ကပိုပူတယ်။(Mùa hè cũng nóng, nhưng ở quốc gia của tôi nóng hơn.)


အဲဒီလူရဲ့လှုပ်ရှားမှုကရယ်ရတယ်။(Điệu bộ của thằng đó cười muốn chết í.)


ကိုယ့်အပြစ်ပဲ မဟုတ်လား(Tự gây ra mà.)


ဒါကိုလုပ်ခဲ့တာမင်းလေခင်ဗျာ။ မင်းရဲ့အမှားပဲ။(Bạn là người làm những điều đó, đó là lỗi của bạn.)


ဘာလို့အဲ့လောက်ရူးကြောင်ကြောင်ကိစ္စကိုလုပ်ခဲ့တာလဲ။(Tại sao lại làm điều ngu ngốc như vậy?)


မင်းရဲ့ခေါင်းကိုနည်းနည်းပိုသုံးပါ။(Hãy sử dụng đầu óc một chút nữa đi.)


ဒါကလုံးဝအရသာမရှိဘူး။(Món này hoàn toàn không ngon chút nào…)


ကျန်းမာရေးအတွက်မကောင်းဘူးထင်တယ်။(Tôi nghĩ nó không tốt cho sức khỏe.)


ဘာကြောင့်လဲဆိုတော့၊ငန်တယ်။(Bởi vì nó mặn.)


ဘာလို့လဲဆိုတော့၊နံလို့ပါ။(Bởi vì nó thối.)


ဘာကြောင့်လဲဆိုတော့၊အဲဒါကအရမ်းချိုလွန်းတယ်။(Bởi vì nó quá ngọt.)


သူ့အနားကိုမသွားချင်ဘူး။(Tôi không muốn gần gũi với anh ta.)


ဘာဖြစ်လို့လဲဆိုတော့ အဲဒီလူက ယုတ်မာတယ်။(Bởi vì người đó là người tồi tệ nhất.)


ဘာကြောင့်လဲဆိုတော့၊အဲဒီလူကဆူညံတယ်။(Vì người đó ồn ào quá.)


အကြောင်းက အဲဒီလူက အရမ်းအဆိုးရွားတယ်။(Nó, cảm giác kinh tởm quá!)


အဲဒီလူက ရေမွှေးအရမ်းဝတ်တာမဟုတ်ဘူးလား။(Người đó có dùng quá nhiều nước hoa không?)


အဲဒီလူက နက်မှောင်တဲ့ စရိုက်ရှိတယ်။(Người đó có tính cách u ám.)


အဲဒီလူ ဘာတွေ တွေးနေလဲ မသိဘူး။(Tôi không hiểu người đó đang nghĩ gì.)


တစ်ခုခုကို ထူးဆန်းစွာတွေးနေရမည်။(Chắc chắn là người đó đang nghĩ điều gì đó kỳ lạ.)


မိန်းကလေးနဲ့ပတ်သက်ပြီးသာ ကိုယ့်ခေါင်းထဲမှာရှိနေတယ်ဆိုတာပဲ။(Chắc là chỉ nghĩ đến con gái thôi nhỉ.)


အနိမ့်ဆုံး။ မယုံနိုင်ဘူး။(Tồi tệ nhất! không thể tin được.)


ယောက်ျားလေးရှေ့မှာဆိုရင်၊အကျင့်စရိုက်ကပြောင်းလဲတယ်နော်။(Nhưng mà, trước mặt con trai, tính cách của người đó thay đổi liền nhỉ?)


ဒါမျိုးတွေ ရပ်သွားစေချင်တယ်။(Tôi muốn bạn ngừng làm những điều như vậy.)


တကယ်လား။အဆိုးဆုံးပဲ။(Thật sao!? Thật tệ hại!)


မတတ်နိုင်ဘူးလေ။လက်လျှော့ကြရအောင်။(Chịu thôi. Bỏ đi.)


အဲဒီလိုပြောပေမယ့်လည်းမတတ်နိုင်ပါဘူး။(Không có ích gì khi nói điều đó.)


သူမှားတယ်၊ကျွန်ုပ်မဟုတ်ဘူး။(Sai là anh ta, không phải tôi.)


ဘာကြောင့်ကျွန်တော့်အပြစ်လဲ။(Tại sao là lỗi của tôi?)


တကယ်ပဲအဓိပ္ပါယ်နားမလည်ဘူး။(Thật sự không hiểu nổi.)


ဂျပန်လူမျိုးတွေကအလေးအနက်ထားလွန်းတယ်။(Người Nhật quá nghiêm túc.)


မကောင်းတာပြောရင် လူတိုင်းမုန်းကြလိမ့်မယ်။(Nói xấu sẽ bị mọi người ghét.)


မင်းဆိုတာကို နားထောင်စိတ်မရှိဘူး။(Tôi không muốn nghe mấy lời đó từ bạn đâu.)

Các cụm từ được sử dụng

1အဲဒီကောင်မုန်းတယ်။Tôi ghét hắn.
2အဲ့ကောင်ကအရှက်မရှိဘူးနော်။Hắn thật trơ trẽn.
3သူကိုကြည့်မိရင် စိတ်ဆိုးတတ်တယ်။Nhìn người đó làm tôi bực mình.
4ရန်ဖြစ်ချင်တာလား။Bạn có muốn đánh nhau không?
5အဲဒီလူကစရိုက်မကောင်းဘူး။Người đó có tính cách xấu.
6အဲဒီလူက တကယ်ကို ဆိုးတဲ့စရိုက်ရှိတယ်။Người đó thực sự có tính cách xấu.
7အဲဒီလူမှာ အဆင်မပြေတဲ့ စရိုက်ရှိတယ်။Người đó có tính cách lắt léo.
8အဲဒီလူကို ယုံလို့မရဘူး။Không thể tin tưởng người đó.
9အဲဒီလူကလူလိမ်။Người đó là kẻ nói dối.
10အဲဒီလူကလူလိမ်ဖြစ်တာကြောင့် သတိထားသင့်ပါတယ်။Hãy cẩn thận vì người đó là kẻ nói dối!
11အဲဒီလူမှာ ရည်းစားမရှိဘူးဆိုတာ သေချာတယ်။Chắc chắn người đó không có người yêu.
12အဲဒီလူက သူရဲဘောကြောင်တယ်။Người đó là kẻ nhát gan.
13အဲဒီလူနဲ့အတူအလုပ်လုပ်ရတာ ဟာသမဟုတ်ဘူး!Làm việc cùng người đó, không đùa được đâu.
14အဲဒီလူနဲ့ သူငယ်ချင်းဖြစ်ချင်မလိုဘူး။Tôi không muốn làm bạn với người đó.
15အဲဒီလူက အလုပ်မှာ နှေးတယ်။Người đó làm việc chậm chạp.
16အဲဒီလူက အသုံးမကျဘူး။Người đó vô dụng.
17အရူးမဟုတ်ဘူးလား။Ngáo à?
18မင်းကြည့်ရတာမိုက်မဲနေသလိုပဲ။Giống như một người điên vậy.
19အဲဒီလူကအရူးမဟုတ်လား။Người đó, họ điên thật phải không?
20အရူးမို့လို့မတတ်နိုင်ပါဘူး။Vì họ điên nên không còn cách nào khác.
21အဲဒီလူကရွံစရာကောင်းလို့မကြိုက်ဘူး။Tôi ghét người đó vì thấy ghê.
22အဲဒါ အဆိုးဆုံးပဲ။Tệ nhất!
23အဲဒီလူကနံလိုက်တာ။Người đó hôi.
24အဲဒီလူကအရမ်းနံတယ်။Người đó cực kỳ hôi.
25တစ်နေရာရာကိုသွားစေချင်တယ်။Tôi muốn người đó đi đâu đó.
26စကားပြောနေတုန်းနေမကောင်းဖြစ်လာတယ်။Nói chuyện với người đó làm tôi cảm thấy khó chịu.
27ဒီလူကအတော်ရူးတာပဲ။Người này bị điên.
28ဒီလူကစိတ်ဝင်စားစရာမကောင်းဘူး။Người này không thú vị
29အဲဒီလူကခြေထောက်တိုတယ်။Người đó có chân ngắn.
30မျက်လုံးကျဉ်းတယ်နော်။Mắt của người đó nhỏ nhỉ.
31ဉာဏ်ရည်အားနည်းပုံရတယ်။Người đó có vẻ như không thông minh.
32သင့်မှာ လုံလောက်တဲ့ ဦးနှောက်ရှိပါသလား။Bạn có trí thông minh không?
33ပင်ပန်းနေလို့မလုပ်ချင်ပါဘူး။Tôi không muốn làm vì thấy mệt mỏi.
34ခေါင်းကိုက်လို့ အိမ်စောစောပြန်ချင်သည်။Tôi muốn về sớm vì đau đầu.
35ဒီကုမ္ပဏီကလစာနည်းတယ်နော်။Công ty này trả lương thấp.
36အဲဒီလူရဲ့လစာက ငါတို့ထက်ဘာလို့ပိုကောင်းတာလဲ။Tại sao lương của người đó lại cao hơn chúng tôi?
37အဲဒီလူနဲ့အတူတူဆိုရင်ပင်ပန်းတယ်နော်။Ở cùng với người đó thấy mệt mỏi.
38ထိမိခံရပြီး အဆင်မပြေဖြစ်တယ်!Bị chạm vào làm tôi thấy khó chịu.
39မြန်မြန်ပြန်သွားပေးပါ။Tôi muốn người đó về sớm.
40လေးနက်ပြီး ပျင်းစရာကောင်းလွန်းတယ်။Quá nghiêm túc nên không vui vẻ.
41အဓိပ္ပါယ်မရှိဘူးနော်။Điều đó không có ý nghĩa gì.
42အဲဒီလူက မှားနေတယ်။Người đó sai.
43အဲဒီလူက ဘာလို့ နားမလည်တာလဲ။Tại sao người đó không hiểu nhỉ?
44ခေါင်းမကောင်းလို့မတတ်နိုင်ဘူး။Đầu óc không thông minh, thôi thì không còn cách nào khác
45အဲဒီလူကို မကြိုက်ဘူး ဆိုတော့ သူနဲ့ စကားမပြောချင်ဘူး။Người đó làm tôi khó chịu nên tôi không muốn nói chuyện.
46သူကဘာလဲ?! ဒေါသထွက်တယ်!Hắn là cái gì vậy!? Bực mình quá!
47ဘာလို့အဲ့လိုမလုပ်နိုင်တာလဲ။အရူးမဟုတ်ဘူးလား။Tại sao cái đó cũng không làm được? Bạn ngốc à?
48လစာနည်းတယ်နော်။ထင်တဲ့အတိုင်းတိုယိုတာမှာအလုပ်လုပ်ချင်ပါတယ်။Lương thấp nhỉ. Thật sự muốn làm việc ở Toyota.
49ခန်းဂျိကအရမ်းခက်တယ်။ဖတ်ပုံဖတ်နည်းများလွန်းလို့အဓိပ္ပါယ်နားမလည်ဘူး။Chữ Hán khó quá. Nhiều cách đọc quá, không hiểu nổi.
50ဂျပန်မှာရောင်းတဲ့ အသားတွေက အနံ့နံတယ်။Thịt bán ở Nhật có mùi hôi!
51ငါးအစိမ်းကတော့မဖြစ်နိုင်ပါဘူး။Tôi không thể ăn cá sống!
52ဒီလူက တစ်သက်လုံး တစ်ကိုယ်တည်းနေဖို့ ရည်ရွယ်ထားတာလား။Người này có ý định sống độc thân cả đời hay sao?
53ဂျပန်ကကြက်ဥတွေကဈေးကြီးလွန်းတယ်။Trứng ở Nhật đắt quá!
54ဒါမှမဟုတ်အစကတည်းကကုန်ဈေးနှုန်းကြီးလွန်းတာ။Nói thật là, vật giá quá cao.
55ငါနောက်နေတာမဟုတ်ဘူး။Không đùa đâu.
56ဘာလို့ငါကလုပ်ရတာလဲ။စိတ်အနှောင့်အယှက်ဖြစ်တယ်Tại sao tôi phải làm điều đó? Thật phiền phức.
57ဘာလို့ငါကိုလဲ… အဆင်မပြေဘူးနော်Tại sao lại là tôi… Thật phiền phức.
58အားလွန်းတယ်။အိပ်ချင်တယ်။အိမ်ပြန်လို့ရမလား။Quá rảnh… Buồn ngủ quá. Tôi có thể về không?
59ကောင်းစရာအကြောင်းမရှိဘူးမဟုတ်လား။ ငါ မင်းကို ရိုက်ရမလားKhông được đâu. Tôi sẽ đánh bạn đấy, đúng không?
60ဂျပန်နိုင်ငံသည် စက်ဘီးကျင့်ဝတ်နှင့် ပတ်သက်၍ တင်းကြပ်လွန်းလှသည်။Ở Nhật, quy tắc đi xe đạp quá nghiêm khắc!
61ဘေးကင်းဖို့အတွက်ဆိုတော့မတတ်နိုင်ဘူးလေ။Vì an toàn nên không còn cách nào khác.
62ဂျပန်ကလူငယ်တွေက၊လက်ထပ်ဖို့ဆန္ဒမရှိကြဘူးမဟုတ်လား။Người trẻ ở Nhật không mong muốn kết hôn phải không?
63ဖြစ်နိုင်တာကတော့ဂျပန်မှာလစာနည်းလို့ဖြစ်မယ်။Có lẽ vì lương ở Nhật thấp.
64ဒါပေမယ့်ဂျပန်ကလုံခြုံရေးလည်းကောင်းသလို၊သန့်ရှင်းတာကြောင့်ကောင်းတယ်နော်။Nhưng Nhật Bản an toàn và sạch sẽ nên tốt đấy nhỉ.
65အသားကင်ကဆူရှီထက်အများကြီးပိုကောင်းတယ်။Thịt nướng ngon hơn sushi rõ ràng.
66ဒါပေမယ့်အသားကင်ကစျေးကြီးတယ်နော်။Nhưng thịt nướng đắt phải không!
67အိုဟုတ်ကဲ့၊ အဲဒီလူကို ပေးဆပ်ရအောင်။À, hãy để người đó trả tiền.
68ဂျပန်ရဲ့ဆောင်းရာသီကအေးလွန်းပါတယ်။Mùa đông ở Nhật rất lạnh phải không?
69နွေရာသီလည်းပူပေမယ့်၊ကျွန်တော့်တိုင်းပြည်ကပိုပူတယ်။Mùa hè cũng nóng, nhưng ở quốc gia của tôi nóng hơn.
70အဲဒီလူရဲ့လှုပ်ရှားမှုကရယ်ရတယ်။Điệu bộ của thằng đó cười muốn chết í.
71ကိုယ့်အပြစ်ပဲ မဟုတ်လားTự gây ra mà.
72ဒါကိုလုပ်ခဲ့တာမင်းလေခင်ဗျာ။ မင်းရဲ့အမှားပဲ။Bạn là người làm những điều đó, đó là lỗi của bạn.
73ဘာလို့အဲ့လောက်ရူးကြောင်ကြောင်ကိစ္စကိုလုပ်ခဲ့တာလဲ။Tại sao lại làm điều ngu ngốc như vậy?
74မင်းရဲ့ခေါင်းကိုနည်းနည်းပိုသုံးပါ။Hãy sử dụng đầu óc một chút nữa đi.
75ဒါကလုံးဝအရသာမရှိဘူး။Món này hoàn toàn không ngon chút nào…
76ကျန်းမာရေးအတွက်မကောင်းဘူးထင်တယ်။Tôi nghĩ nó không tốt cho sức khỏe.
77ဘာကြောင့်လဲဆိုတော့၊ငန်တယ်။Bởi vì nó mặn.
78ဘာလို့လဲဆိုတော့၊နံလို့ပါ။Bởi vì nó thối.
79ဘာကြောင့်လဲဆိုတော့၊အဲဒါကအရမ်းချိုလွန်းတယ်။Bởi vì nó quá ngọt.
80သူ့အနားကိုမသွားချင်ဘူး။Tôi không muốn gần gũi với anh ta.
81ဘာဖြစ်လို့လဲဆိုတော့ အဲဒီလူက ယုတ်မာတယ်။Bởi vì người đó là người tồi tệ nhất.
82ဘာကြောင့်လဲဆိုတော့၊အဲဒီလူကဆူညံတယ်။Vì người đó ồn ào quá.
83အကြောင်းက အဲဒီလူက အရမ်းအဆိုးရွားတယ်။Nó, cảm giác kinh tởm quá!
84အဲဒီလူက ရေမွှေးအရမ်းဝတ်တာမဟုတ်ဘူးလား။Người đó có dùng quá nhiều nước hoa không?
85အဲဒီလူက နက်မှောင်တဲ့ စရိုက်ရှိတယ်။Người đó có tính cách u ám.
86အဲဒီလူ ဘာတွေ တွေးနေလဲ မသိဘူး။Tôi không hiểu người đó đang nghĩ gì.
87တစ်ခုခုကို ထူးဆန်းစွာတွေးနေရမည်။Chắc chắn là người đó đang nghĩ điều gì đó kỳ lạ.
88မိန်းကလေးနဲ့ပတ်သက်ပြီးသာ ကိုယ့်ခေါင်းထဲမှာရှိနေတယ်ဆိုတာပဲ။Chắc là chỉ nghĩ đến con gái thôi nhỉ.
89အနိမ့်ဆုံး။ မယုံနိုင်ဘူး။Tồi tệ nhất! không thể tin được.
90ယောက်ျားလေးရှေ့မှာဆိုရင်၊အကျင့်စရိုက်ကပြောင်းလဲတယ်နော်။Nhưng mà, trước mặt con trai, tính cách của người đó thay đổi liền nhỉ?
91ဒါမျိုးတွေ ရပ်သွားစေချင်တယ်။Tôi muốn bạn ngừng làm những điều như vậy.
92တကယ်လား။အဆိုးဆုံးပဲ။Thật sao!? Thật tệ hại!
93မတတ်နိုင်ဘူးလေ။လက်လျှော့ကြရအောင်။Chịu thôi. Bỏ đi.
94အဲဒီလိုပြောပေမယ့်လည်းမတတ်နိုင်ပါဘူး။Không có ích gì khi nói điều đó.
95သူမှားတယ်၊ကျွန်ုပ်မဟုတ်ဘူး။Sai là anh ta, không phải tôi.
96ဘာကြောင့်ကျွန်တော့်အပြစ်လဲ။Tại sao là lỗi của tôi?
97တကယ်ပဲအဓိပ္ပါယ်နားမလည်ဘူး။Thật sự không hiểu nổi.
98ဂျပန်လူမျိုးတွေကအလေးအနက်ထားလွန်းတယ်။Người Nhật quá nghiêm túc.
99မကောင်းတာပြောရင် လူတိုင်းမုန်းကြလိမ့်မယ်။Nói xấu sẽ bị mọi người ghét.
100မင်းဆိုတာကို နားထောင်စိတ်မရှိဘူး။Tôi không muốn nghe mấy lời đó từ bạn đâu.

Trích dẫn

Tất cả âm thanh (Tiếng Việt và tiếng Miến Điện) được sử dụng trong bài viết này được lấy từ Google Translate.

Âm thanh được trích dẫn: Tất cả âm thanh được sử dụng trong bài viết này

Ngôn ngữ trích dẫn âm thanh: Tiếng Việt và tiếng Miến Điện

Nguồn: [Google Translate]