【900フレーズ収録】日常生活で欠かせないベトナム語!リスニングテスト機能付き

当ページはアフィリエイト広告を利用しています

記事内に広告が含まれています。
【900フレーズ収録】日常生活で欠かせないベトナム語!リスニングテスト機能付き
提供:photoAC「PDesignN様」

ベトナム語の学習を楽しく、そしてスキマ時間に学びましょう!

本記事では、日常生活で頻繁に使われるベトナム語フレーズを900個も収録。これだけのボリュームがあれば、初めて学ぶ方も、ある程度の知識を持っている方も、確実にスキルアップを目指せます。さらに、自動リスニング機能を使えば、フレーズを聞き流すだけでリズムよく覚えられるので、忙しい毎日の合間にも学習が可能です。

学んだ内容を確認できるリスニングテスト機能も付いているので、覚えたフレーズがどれだけ身についているかを楽しくチェック!動画サイトと違い、広告が再生を妨げないので、集中して学習を続けられるのも大きなメリットです。

紹介するフレーズは、挨拶・お礼・自己紹介・お願いや指示などのビジネス表現から、趣味・体調への気遣い・天気の話・恋愛トークまで、日常のあらゆるシーンで活用できます。これからベトナム語を始める方も、さらに実践力を高めたい方も、ぜひ活用してみてください!

ベトナム語フレーズの自動リスニング

・基本的には再生ボタン「►」を押すだけです!(^^)!

・Enter Phrase Numberで聞きたいフレーズを指定することができます。

・Foreign Phrase Repeatsで発音回数を調整できます。

・広告が邪魔をしている場合は、画面を更新してください。

1

Foreign Phrase

Translation

ベトナム語フレーズのリスニングテスト

1、音声を聞いて「これが答えだ!」と思ったら「OK」ボタン押してくださいヽ(^o^)丿

2、音声は何度でも再生できます。

3、全て出題されたら「Type change」のボタンを押すことで、引き続きプレイできます。もちろん途中で押して、問題のタイプを変更することもできます。

※お使いのデバイスによっては、まともに表示されないかもしれません。

※初回は音声データの読み込み処理が遅くなるときがあります。

音素材は『OtoLogic(https://otologic.jp)』様から利用させていただいております。

当記事で紹介したベトナム語フレーズ

1Xin chào.こんにちは
2Rất vui được gặp bạn.はじめまして
3Vâng.はい・わかりました
4Không.いいえ
5Tạm biệt.ばいばい
6Xin lỗi.失礼します
7Hẹn gặp lại lần sau.また今度ね・またね
8Hẹn gặp lại ngày mai.また明日ね
9Cảm ơn.ありがとう
10Cảm ơn rất nhiều.どうもありがとうございます
11không có gì.大丈夫です・どういたしまして
12lâu rồi không gặp.お久しぶりです
13Hiểu rồi.わかりました
14Làm ơn giúp tôi.よろしく・手伝って
15Chào mừng các bạn!いらっしゃいませ
16thì ra là thế.なるほどね
17Xin lỗi.あの、すみません
18Dừng lại đi.やめて
19Hãy giữ gìn sức khỏe nhé.お大事に
20Chào mừng bạn trở lại.おかえりなさい
21Bạn đi nhé.いってらっしゃい
22Không phải.違う・そうじゃない
23đúng rồi.そうです
24Chúc may mắn.頑張ってください
25Bạn khỏe không?元気ですか?
26tôi ăn no rồi.お腹がいっぱい
27Tôi đói.お腹空いた
28Thật không?本当??・マジ?
29Tôi khỏe.元気です
30Tôi không khỏe.元気ないです
31Đây là cái gì?これは何?
32Đó là cái gì?それは何?
33Kia là cái gì?あれは何?
34Ăn.食べる
35Mua.買う
36Sống.住む
37Đến.来る
38Xem.見る
39Đi.行く
40Sử dụng.使う
41Bạn đã ăn chưa?食べましたか?・食べ終わりましたか?
42Bạn đã đi chưa?あなたは行きましたか?
43Bạn đã từng đi chưa?行ったことありますか?
44Giữ nó lại.やめてください
45Bạn đã vất vả rồiお疲れ様です
46Bạn có thể làm nó.上手くいくよ
47Nhiều nhỉ.多いですね
48Ít nhỉ.少ないですね
49Có nhiều không?多いですか?
50Có ít hơn không?少ないですか?
51Tốt quá nhỉ.よかったね!
52Bạn khỏe không?元気ですか?
53Tôi khỏe, còn bạn?私は元気です。あなたは?
54Thật dễ dàng.とても簡単。
55Khó thật đấy.難しいです。
56Bạn làm tốt lắm.上手ですね。
57Không thể.できません。
58có thể.できます。
59Vâng, không sao đâu.はい。いいですよ。
60Không, không được.いいえ。駄目です。
61Tôi không biết.知りません。
62không có thời gian.時間がありません。
63Ở đâu?どこ?
64Ai?誰?
65Khi nào?いつですか?
66Bạn có hiểu không?わかりましたか?
67Như thế nào?どのように?
68Chuyện như thế nào ?(進捗は)どうですか?
69Không, tôi không hiểu gì cả.いいえ、全然わかりません。
70Tôi hiểu hầu hết nó.大体のことは、わかりました。
71Không phải tôi.私じゃない。
72Tôi nghĩ đang ở gần đây.近くにいると思う。
73Tôi nghĩ đang ở trong nhà vệ sinh.トイレにいると思う。
74Cái này là cái gì?これは何ですか?
75Ông Sato đâu?佐藤さんはどこですか?
76Chúc bạn sức khỏe.お大事に。
77Bạn cảm thấy thế nào?体調はどうですか?
78Vẫn khỏe mạnh như mọi khi nhỉ.相変わらず元気ですね。
79Hôm qua trời lạnh nhỉ.昨日は寒かったですね。
80Tình trạng cơ thể tôi không tốt.体の調子がよくありません。
81Tình trạng cơ thể như thế nào?体調はいかがですか?
82Cảm thấy không khỏe.気分が悪いです。
83Tôi bị cảm lạnh.風邪をひきました。
84Bạn không uống thuốc à?薬は飲んでないの?
85Tôi đã uống thuốc rồi.薬はもう飲みましたよ。
86Thời tiết đẹp nhỉ?いい天気ですね。
87Hôm nay bạn cảm thấy như thế nào?今日の調子はいかがですか?
88Cuối tuần này bạn muốn làm gì?今週末は何をしたいですか?
89Gần đây, bạn đã đi chơi chưa?最近、遊びに行った?
90Đừng vứt nó đi.捨てないで。
91Phải.右です。
92Trái.左です。
93Dưới.下です。
94Trên.上です。
95Ở giữa.中です。
96Thẳng.まっすぐ。
97Vui lòng quay lại.戻ってください。
98Xin vui lòng dừng lại.止まってください。
99Xin vui lòng nhường đườngどいてください。
100Vui lòng đi行ってください。
101Gặp lại sau nhé.また後でね
102Bạn vui tính thế!あなたはおもしろすぎる
103Hẹn gặp lại.また会いましょう
104Thật tuyệt vời!.あなたはすごいですね
105Tôi thích bạn.私はあなたが好きです
106Bạn có yêu tôi không.あなたは私を愛していますか?
107Tôi không yêu bạn.愛してません
108Bạn đẹp nhỉ.あなたは、とてもきれいですね
109Anh yêu em.あなたを愛しています
110Bạn tên là gì ?あなたのお名前はなんですか?・なんとお呼びしたらいいですか?
111Đẹp trai thế!.あなたは、とてもかっこいいですね
112Hôm nay là thứ mấy vậy?今日は何曜日ですか?
113Cuối tuần vui vẻ nhé.良い週末を
114Bạn là người nước nào?あなたはどの国からやってきたの?
115Bạn là ai?誰ですか?
116Chuc chuyen di tot lanh !旅行楽しんでね
117Ngày mai là sinh nhật của tôi.明日は私の誕生日です
118Bạn bao nhiêu tuổi?あなたは何歳ですか?
119Tôi 31 tuổi.私は31歳です
120Mấy giờ rồi?何時ですか?
121Bây giờ là 5 giờ.今、5時です
122Chúc mừng sinh nhật.お誕生日おめでとう
123Hôm nay là thứ hai.今日は月曜日です
124Hôm nay là thứ ba.今日は火曜日です
125Hôm nay là thứ tư.今日は水曜日です
126Hôm nay là thứ năm.今日は木曜日です
127Hôm nay là thứ Sáu.今日は金曜日です
128hôm nay là thứ bảy.今日は土曜日です
129Hôm nay là chủ nhật.今日は日曜日です
130Hôm nay là ngày nghỉ.今日は休みです
131Không có gì.何でもありません
132Bạn có muốn có người yêu ở Nhật Bản không?日本で恋人欲しいですか?
133Bạn có thích người lớn tuổi hơn không? Hay bạn thích những người trẻ tuổi hơn?年上がいいですか? それとも、年下がいいですか?
134Bạn có thích người cùng tuổi không?同い年の方がいいですか?
135Hiện tại tôi chưa muốn có người yêu.今は恋人欲しくないです
136Bạn đã hẹn hò với người yêu bao lâu rồi?恋人とどのくらい付き合っていますか?
137Tôi muốn uống nước trái cây ướp lạnh.冷たいジュースが飲みたいです
138Tối nay tôi sẽ ở khách sạn.今夜はホテルに泊まります
139Tôi hoàn toàn không xem TV.テレビを全然、見ません
140Tôi mang túi cho anh nhé?カバンを持ちましょうか?
141Công việc của bạn là gì?仕事は何ですか?
142Tôi không biết ai đã làm điều đó.誰がやったのかわかりません
143Tôi muốn uống nước lạnh.冷たい水が飲みたいです
144Có vui không?楽しかったですか?
145Tối qua tôi không ngủ được mấy.昨晩はあまり眠れなかった
146Hôm nay mấy giờ bạn về nhà?今日は何時に帰りますか?
147Bộ quần áo đó hợp với bạn nhỉ.その服似合うね
148Cái đó là bao nhiêu?それはいくらでしたか?
149Giàu có nhỉ.お金持ちですね
150Bạn có tiết kiệm tiền không?お金を貯めていますか?
151Bây giờ bạn muốn gì?今何が欲しいですか?
152Gần đây, em thường làm gì vào thời gian rảnh?最近、暇なときは何をしてるの?
153Buồn ngủ nhỉ. Tôi muốn về nhà sớm.眠いね。早く帰りたいよ。
154Nếu rảnh rỗi như vậy thì chắc chắn sẽ buồn ngủ thôi.こう暇だと、眠くなるよね。
155Gần đây bạn đã ăn món Nhật nào?最近食べた日本食は何かな?
156Học ngoại ngữ thật khó khăn, phải không?外国語を学ぶのは大変ですね
157Tớ không thích món đó vì nó nhạt nhẽo.それ、味が薄いから好きじゃない。
158Bạn thích anime Nhật Bản như thế nào?日本のアニメは何が好きなの?
159Có tin tức gì mới không?何か新しい情報はありますか?
160Bạn đã xem bộ phim mới nào chưa?最近、新しい映画を見ましたか?
161Bạn có kế hoạch gì cho cuối tuần không?週末の予定はありますか?
162Bạn muốn đi du lịch ở đâu tại Nhật Bản?日本のどこを旅行したいですか。
163Bạn thích người như thế nào?どんな人が好きですか。
164Bạn đẹp trai nên có thể kết hôn ngay lập tức.あなたはハンサムだから、すぐ結婚できます。
165Vì dễ thương nên có thể kết hôn ngay đấy.かわいいから、すぐに結婚できますよ。
166Bạn muốn kết hôn đến mấy tuổi?何歳までに結婚したいですか。
167Hai người nên kết hôn đi!二人はもう結婚したほうがいいよ!
168Bạn không muốn có người yêu à?恋人は欲しくないんですか?
169Bạn có muốn thử hẹn hò với người nước ngoài không?外国人とデートしてみたいですか?
170Bạn thích người già hơn hay trẻ hơn?あなたは年上が好きですか?それとも年下が好きですか?
171Bạn thích phim gì?どんな映画が好きですか。
172Tôi thích phim hành động.私はアクション映画が好きです。
173Tôi thích phim dâm dụcポルノ映画が好きです。
174Mùa yêu thích của bạn là gì?どの季節が好きですか?
175Vì trời nhiều mây nên tôi nghĩ trời sắp mưa đấy.曇っているので、もうすぐ雨が降ると思います。
176Vì đến bằng xe máy nên nếu trời mưa thì tôi không thích.バイクで来ているので、雨が降ると嫌です。
177Trời nắng và cảm thấy dễ chịu晴れていて、気持ちいいですね
178Trời sẽ mưa trong một tuần.1週間は雨が降るでしょう。
179Vì đến bằng xe đạp nên nếu trời mưa thì tôi không thích.自転車で来ているので、雨が降ると嫌です。
180Bạn đã đến đây bằng cách nào?どうやってここまで来たんですか?
181Buổi sáng có nhiều xe nên tôi không thích.朝は車が多くて嫌です。
182Bạn muốn xe như thế nào?どんな車がほしいですか?
183Vì xe đắt tiền nên phải kiếm thật nhiều tiền nhỉ.車は高いから、たくさんお金を稼がないといけませんね。
184Tương lai ban muốn làm công việc như thế nào?将来はどんな仕事をしたいですか?
185Tôi muốn trở thành kỹ sư.エンジニアになりたいです。
186Công ty không tăng ca và có nhiều ngày nghỉ thì tốt nhỉ.残業がなくて休みが多い会社がいいですね~
187Ở nước bạn hay nước tôi thì làm việc dễ dàng hơn?あなたの国と私の国では、どちらが働きやすいですか?
188Dù có kiếm được nhiều tiền mà lại hủy hoại sức khỏe thì cũng không có ý nghĩa gì.たくさん稼いでも体を壊しては意味がありません。
189Để kết hôn thì cần tiền nhỉ.結婚するためにはお金が必要ですね。
190Bạn muốn học tiếng nào ngoài tiếng Nhật?日本語のほかに、どの言語を学びたいですか?
191Xin rẽ phải ở giao lộ kế tiếp.次の交差点を右折してください。
192Xin rẽ trái ở giao lộ kế tiếp.次の交差点を左折してください。
193Xin tiếp tục đi thẳng.そのまま直進してください。
194Xin vui lòng quay lại một chút.ちょっと戻ってください。
195Xin vui lòng dừng lại một chút.ちょっと止まってください。
196Bạn sẽ đến đây vào lúc nào?何時にここに来ますか?
197Tôi sắp đến rồi.もうすぐ到着しますよ。
198Tôi nghĩ sẽ đến trễ một chút, vui lòng chờ thêm một chút.少し遅れると思いますので、もう少しお待ちください。
199Còn mất bao lâu nữa không?あと、どれくらいかかりますか?
200Sẽ mất khoảng 10 hoặc 15 phút nữa.10分か15分くらいかかります。
201Vật giá cao, lương thấp, Nhật Bản thật là mệt mỏi.物価が高くて賃金が低いので日本は疲れます
202Khoảng cách đến nhà ga là bao xa?駅までどのくらい離れていますか?
203Tôi bị đau đầu Tôi nghĩ tôi bị sốt.頭が痛いので熱があると思います
204Tôi không hiểu người đó đang nói gì.あの人が言ってることはよく分かりません
205Vì không có thời gian nên cái gì cũng được.時間がないので、なんでもいいですよ
206Trời đầy mây Có vẻ như trời mưa.曇っていますね。雨が降りそうです
207Tại sao anh lại làm thế?どうして、こんなことするんですか?
208Trời đang mưa, nhưng nó sẽ sớm tạnh thôi.雨は今降ってるけど、もうすぐ止むでしょう
209Anh thường làm gì vào ngày nghỉ?休日は普段、何をしますか?
210Ngày mai anh nghỉ à?あなたは明日、休みですか?
211Cuối tuần trước anh đã làm gì?先週末は、何をしましたか?
212Tôi hoàn toàn không hiểu bạn đang nói gì.何を言っているのか全く分かりません
213Tại sao bạn không đến?なんで来ないの?
214Vui lòng phân loại.これは別々にしてください
215Chủ nhật tuần trước tôi đã đi mua sắm đấy.先週の日曜日は、買い物に行きましたよ
216Anh nghỉ việc công ty à?会社、辞めるんですか?
217Anh nghỉ việc à?仕事、辞めるんですか?
218Ngoài ra còn gì nữa không?他にありますか?
219Hôm nay trời nhiều mây, có vẻ sẽ mưa.今日は空が曇っていて、雨が降りそうです
220Kết thúc trong vòng 10 phút.10分以内に完了します
221Chúng tôi sẽ bắt đầu công việc ngay, xin hãy đợi một chút.すぐに作業を開始しますので、少しお待ちください
222Tôi đã làm việc ở công ty này khoảng một năm.この会社で、1年ほど働きました
223Có vẻ như trời sẽ mưa trong một tuần.一週間は雨が降りそうです
224Anh đến Nhật được bao lâu rồi?日本に来てどのぐらいになりますか?
225Tuyệt đối không kịp.決して間に合いません
226Tôi hát dở lắm nên không muốn đi Karaoke.歌うのがヘタなので、カラオケに行きたくないです
227Tôi đưa bạn về nhà nhé?家まで送ってあげましょうか?
228Tôi đã bận rộn cho đến lúc nãy.さっきまで忙しかったです
229Tại sao bạn lại tràn đầy năng lượng như vậy?なぜ、そんなに元気なんですか?
230Nếu bạn ăn mặc như vậy, bạn sẽ bị cảm lạnh đấy.そんな服装だと風邪をひきますよ
231Vì có vẻ béo lên nên tôi sẽ từ bỏ đồ ngọt.太りそうなので、甘いものはやめておきます
232Tuyệt vời Tôi không thể làm được.すごいですね。私にはできません
233Món ăn đặc sản của quê hương bạn là gì?あなたの故郷の名物料理は、どんなものですか?
234Tôi muốn đi chơi, nhưng tôi không có tiền.遊びに行きたいけど、お金がない
235Anh muốn du lịch chỗ nào của Nhật Bản?日本のどこを旅行したいですか?
236Tối qua tôi không ngủ ngon, bây giờ tôi rất buồn ngủ.昨夜はよく眠れず、今はとても眠いです
237Vì tôi đau bụng nên tôi đi vệ sinh có được không?お腹が痛いのでトイレに行ってもいいですか?
238Vì tôi đau bụng nên làm ở đây cũng được phải không?お腹が痛いので、ここでしてもいいですか?
239Xin hãy tha thứ cho điều đó.それはご容赦ください
240Gần đây trời ấm áp, cảm giác dễ chịu nhỉ.最近暖かくて、気持ちがいいね
241Bạn có tửu lượng tốt không?お酒には強いほうですか?
242Tôi không thể uống rượu nhiều lắm.お酒は、あまり飲めないんです。
243Bạn có bao nhiêu anh chị em ruột?ご兄弟は何人ですか?
244Tôi có một chị gái và một em trai私には姉と弟がいます
245Tôi có hai anh em trai.兄弟が二人います
246Vào ngày nghỉ, tôi thức dậy lúc quá trưa.休みの日は、昼過ぎに目が覚めます
247Anh ấy rất nghiêm túc.彼はとても真面目ですね
248Bình thường bạn ngủ khoảng mấy giờ?普段は何時頃寝ますか?
249Cá và thịt bạn thích cái nào?魚と肉はどちらが好きですか?
250Bạn thích món ăn Nhật Bản nào nhất?日本料理の中で何が一番好きですか?
251Ở Nhật Bản, lương thấp và vật giá cao.日本は賃金が低く、物価が高いです。
252Thịt nướng thì ngon đấy nhỉ, bạn thích thịt nào?焼き肉はおいしいですね、どんな肉が好きですか?
253Tôi thích thịt bò hơn thịt lợn.私は豚肉より牛肉の方が好きです。
254Quả nhiên là ăn thịt sẽ khỏe hơn nhỉ.やっぱり肉を食べると元気が出ますね。
255Tôi thích cá, nhưng tôi không thể ăn sashimi. Tôi không thể ăn cá sống.魚は好きですが、刺身は無理です。私は生魚が食べられません。
256Tôi thích trái cây, nhưng tôi không thể ăn sầu riêng. Nó có mùi.果物は好きです。でもドリアンは無理です。臭いので。
257Cá thì tốt cho sức khỏe, nhưng tôi vẫn thích thịt hơn.魚は健康に良いですが、私はやはり肉の方が好きです。
258Vì sức khỏe, tôi cố gắng ăn rau.健康のために、私は野菜を食べるようにしています。
259Nếu bạn bị căng thẳng, bạn sẽ bị bệnh.ストレスがたまると病気になります。
260Bạn có tập thể dục không? Tập thể dục là tốt cho bạn.運動しますか? 運動は健康に良いです。
261Tôi không tập thể dục. Tôi chỉ chơi trò chơi.運動していません。ゲームばかりしています。
262Nhanh lên, chúng ta sẽ không kịp đâu.急いでください、間に合いませんよ。
263Không sao đâu, vẫn còn thời gian. Hãy làm từ từ thôi.大丈夫、まだ時間はあるよ。 ゆっくりやってください。
264Có thể sẽ bị nổi giận đấy. Nhanh lên nào.怒られるかもしれませんよ。急ぎましょう。
265Chúng ta hãy đi vệ sinh. Công việc thì sau đó.トイレに行きましょう。仕事はそのあとです。
266Hôm nay tôi phải làm thêm giờ. Về nhà là không được đâu.今日は残業ですね。帰ったらだめですよ。
267Tháng này tôi làm thêm nhiều nên tôi nghĩ có thể nhận được nhiều tiền lương.今月は残業が多かったです。だから給料もたくさんもらえると思います。
268Gần đây tôi không ngủ nhiều lắm nên buồn ngủ.最近あまり寝ていないので眠いです。
269Bạn đang chơi với người yêu đến khuya à? Điều đó thật đáng ghen tị.恋人と遅くまで遊んでいるんですか? 羨ましいですね。
270Không, tôi chỉ xem TV đến tận khuya thôi.いいえ、私は夜遅くまでテレビを見ているだけです。
271Bạn đang xem gì trên ti vi vậy? khiêu dâm không?あなたはテレビで何を見ていますか? ポルノ?
272Bạn ngốc à? Bạn đang nói gì vậy?馬鹿じゃない?何を言ってるの?
273Tôi đùa thôi. Tôi chỉ đùa thôi.冗談です。ただの冗談です。
274Tiếng Nhật của bạn rất tốt. Bạn đã ở Nhật bao nhiêu năm rồi?日本語がお上手ですね。日本に来て何年になりますか。
275Đã 3 năm kể từ khi tôi đến Nhật Bản. Tiếng Nhật khó quá.日本に来て3年になります。 日本語はとても難しいです。
276Ngôn ngữ của đất nước bạn có cách phát âm rất khó.あなたの国の言葉は、発音がとても難しいです。
277Bạn đã học tiếng Nhật như thế nào? Rất giỏi nhỉ.日本語はどうやって勉強したんですか?とても上手ですね。
278Tôi vẫn chưa nói tốt được. Có bí quyết nào để tiến bộ không?まだうまく喋れません。上達のコツはありますか?
279Bạn có thích phim hoạt hình không? Tiếng Nhật của bạn sẽ tốt hơn nếu bạn xem phim hoạt hình Nhật Bản.アニメは好きですか。日本のアニメを見ると日本語がうまくなりますよ。
280Tôi thích phim ảnh, nhưng tôi không thích phim hoạt hình lắm.私は映画は好きですが、アニメはあまり好きではありません。
281Vậy thì lần tới chúng ta cùng đi xem phim nhé. Gần nhà ga đấy.では、今度一緒に映画を見に行きましょう。駅の近くですよ。
282Tôi ghét. Tôi muốn đi xem phim với người yêu.嫌です。映画は恋人と見に行きたいです。
283Nhưng Bạn không có người yêu phải không? Nếu vậy thì chúng ta đi ăn thôi.でも、あなたには恋人がいないんですよね?それなら、食べに行きましょう。
284Hay nhỉ. Mấy giờ thì kết thúc công việc?いいですね。何時に仕事が終わりますか?
285Công việc kết thúc lúc 6 giờ. mong cho nó.仕事は6時に終わります。楽しみにしています。
286Bạn thường làm gì vào ngày nghỉ?休みの日はいつも何をしていますか?
287Bình thường thì tôi chơi bóng đá nhưng gần đây mưa nhiều nên không thể chơi được.普段はサッカーをしていますが、最近は雨が多くてできません。
288Đúng vậy nhỉ. Mưa nhiều nhỉ. Những ngày mưa thì bình thường anh làm gì ở nhà?そうですね。雨が多いですね。雨の日は普段、家で何をしていますか?
289Ở nhà tôi chủ yếu chơi game và đọc truyện tranh.家では主にゲームをしたり漫画を読んだりしています。
290Đúng vậy. Ở trong nhà chỉ có thể chơi game thôi. …Không không, hãy học nàoだよね。 家ではゲームしかできません。……いえ、 勉強しましょう。
291Tôi muốn đổi điện thoại nhưng không có tiền.スマホを買い替えたいけど、お金がありません。
292Tôi muốn rút tiền trước khi đi đến siêu thị.スーパーに行く前にお金をおろしたいです。
293Tôi muốn chuyển tiền ở cửa hàng tiện lợi trên đường về.帰りにコンビニでお金を振り込みたいのです。
294Siêu thị đó có giá rẻ cho trứng và thịt.あのスーパーは卵と肉が安いです。
295Vì có vẻ như mưa sắp tới nên hôm nay tôi sẽ về ngay.雨が降りそうなので、今日はすぐに帰ります。
296Tôi muốn về nhà sớm và tắm một cái shower ấm áp.早く家に帰って、温かいシャワーを浴びたいです。
297Tôi không có tiền cho đến ngày nhận lương, bạn có thể cho mượn một ít không?給料日までお金がないので、少し貸してください。
298Tôi sẽ cho bạn mượn tiền, nhưng hãy nhớ trả lại sau nhé.お金を貸しますが、後で返すのを忘れないでください。
299Nếu bạn đi du lịch, bạn muốn đi đến đâu?旅行するならどこに行きたいですか。
300Khi bạn đến Nhật Bản, bạn nên ghé thăm Kyoto ít nhất một lần.日本に来たら一度は京都を訪れるべきです。
301Hôm nay bạn đến sớm nhỉ. Có chuyện gì sao?今日は早いですね。どうしたんですか?
302Hôm nay cũng cố gắng lên nhé.今日も頑張りましょう。
303Vâng. Được rồi.はい。オーケーですよ。
304Vâng. Tôi hiểu rồi.はい。わかりました。
305Tốt quá.いいですね~
306Không sao đâu.大丈夫です。
307Không phải vậy.そうではありません。
308Không tốt lắm.あまり良くありません。
309Bạn có bận không?忙しいですか?
310Bạn có bận rộn không?忙しかったですか?
311Hôm nay tôi không bận.今日は忙しくありません。
312Tôi không bận lắm.そんなに忙しくありません。
313Hãy làm như thế này.このようにしてください。
314Làm như thế này được không?このようにしたらいいですか?
315Không được làm như thế này.このようにしてはいけません。
316Hãy đặt ở đằng kia.あそこに置いてください。
317Hãy đặt ở đây.ここに置いてください。
318Đừng đặt ở đây.ここに置かないでください。
319Tôi có thể mang cái này đi được không?これを持って行ってもいいですか?
320Hãy mang cái này đi.これを持って行ってください。
321Không được mang cái này đi.これを持って行ってはいけません。
322Tôi mang cái kia đến nhé?あれを持って来ましょうか?
323Hãy viết ở đây.ここに書いてください。
324Không được viết ở đây.ここに書いてはいけません。
325Bạn đã viết ở đây chưa?ここに書きましたか?
326Tôi đã viết rồi.もう書きました。
327Hãy chia cái này ra.これを分けてください。
328Cái này nên chia ra.これは分けたほうがいいよ。
329Không cần chia cái này ra.これを分ける必要はありません。
330Bạn đã chia ra chưa?分けましたか?
331Hãy trộn những cái này lại.これらを混ぜてください。
332Không được trộn những cái này lại.これらを混ぜてはいけません。
333Hãy cho cái này vào.これを入れてください。
334Không được cho cái này vào.これを入れてはいけません。
335Nên cho vào.入れたほうがいいよ。
336Bạn đã cho vào chưa?入れましたか?
337Hãy kiểm tra.調べてください。
338Bạn nên kiểm tra.調べたほうがいいですよ。
339Hãy kiểm tra thử.調べてみてください。
340Bạn đã kiểm tra thử chưa?調べてみましたか?
341Tôi chưa kiểm tra lại.まだ調べてません。
342Bạn đã hỏi thử chưa?聞いてみましたか?
343Hãy hỏi thử.聞いてみてください。
344Bạn nên hỏi thử.聞いてみたほうがいいですよ。
345Tôi sẽ hỏi thử.聞いてみます。
346Tôi chưa hỏi.まだ聞いていません。
347Chúng ta hãy làm cái này.これをしましょう。
348Bạn không làm cái này à?これをしないのですか?
349Hãy làm cái này.これをしてください。
350Không được làm cái này.これをしてはいけません。
351Bạn đã làm cái này chưa?これをしましたか?
352Tại sao bạn không làm?なんでしないんですか?
353Tôi nghĩ bạn nên làm cái này.これをしたほうがいいと思いますよ。
354Tôi được bảo làm điều này.するように言われました。
355Bạn có cần giúp đỡ không?助けが必要ですか?
356Hãy giúp tôi.手伝ってください。
357Chúng ta hãy làm cùng nhau.一緒にやりましょう。
358Hãy cẩn thận khi làm.気をつけてやってください。
359Hãy chú ý đến cái này.これには気をつけてください。
360Hãy cẩn thận với tai nạn.事故には気をつけてください。
361Hãy chú ý đến hàng hỏng.不良品には注意してください。
362Hãy đổi hàng.交換しましょう。
363Bạn không cần phải vội đâu.急がなくてもいいですよ。
364Chúng ta hãy làm chậm rãi.ゆっくりやりましょう。
365Hãy nhanh lên.急ぎましょう。
366Không kịp. Kịp.間に合いません。間に合います。
367Bạn ổn không? Bạn có bị thương không?大丈夫ですか?ケガしたんですか?
368Bạn ổn không? Bạn đau đầu à?大丈夫ですか?頭が痛いんですか?
369Bạn ổn không? Bạn đau bụng à?大丈夫ですか?お腹が痛いんですか?
370Bạn ổn không? Bạn đau chân à?大丈夫ですか?足が痛いんですか?
371Bạn ổn không? Tay có đau không?大丈夫ですか?手は痛みますか?
372Bạn ổn không? Tôi nghĩ bạn nên về sớm.大丈夫ですか?早退したほうがいいと思いますよ。
373Bạn có thuốc không? Bạn nên uống đi.薬はありますか?飲んだほうがいいですよ。
374Có cửa hàng thuốc gần đây đó.近くにドラッグストアがありますよ。
375Xin hãy nghỉ một chút.しばらく休憩してください。
376Xin hãy hỏi sếp.上司に聞いてみてください。
377Lạnh nhỉ. Bạn không lạnh à?寒いね。寒くないの?
378Không lạnh. Không lạnh lắm.寒くありません。あまり寒くありません。
379Nóng nhỉ. Bạn không nóng à?暑いね。暑くないの?
380Không nóng. Không nóng lắm.暑くありません。あんまり暑くありません。
381Mệt quá nhỉ. Bạn có mệt không?疲れたね。疲れませんか?
382Tôi không mệt. Không mệt lắm.疲れていません。あまり疲れていません。
383Đói quá nhỉ. Bạn có đói không?お腹すいたね。お腹がすきませんか?
384Tôi không đói. Không đói lắm.お腹はすいていません。お腹はあまりすいていません。
385Bây giờ tôi có thời gian. Bây giờ bạn có thời gian không?今、時間があります。今、時間がありますか?
386Không có thời gian. Không có thời gian nhiều lắm.時間がありません。 時間があまりありません。
387Làm ơn làm công việc này. Có thể làm việc này giúp tôi không?この仕事をお願いします。 この仕事をお願いしてもいいですか?
388Xin đến sau. Xin đi sau.後で来てください。後で行ってください。
389Bạn nên đi ngay đấy.すぐに行った方がいいですよ。
390Sếp đang tìm bạn.社長があなたを探しています。
391Người trên đã nói với tôi để làm như vậy.上の人が私にこうするように言いました。
392Người đó trước đây đã nói như vậy.あの人は以前、そんなこと言っていました。
393Trước đây đã bị nhắc nhở nên nên dừng lại.以前、注意されたのでやめたほうがいいです。
394Xin đừng giận như vậy.そんなに怒らないでくださいね。
395Bạn đang giận đúng không?怒っていますよね?
396Ở Nhật Bản, điều này là điều bình thường nên xin đừng quan tâm.日本では当たり前なので、気にしないでくださいね。
397Hãy nghĩ tích cực.ポジティブに考えてください。
398Xin đừng quan tâm quá.あまり気にしないでください。
399Hãy làm việc một cách thoải mái.気楽に働きましょう。
400Bạn đã vất vả rồiお疲れ様でした
401Tôi ghét hắn.あいつ、キライ。
402Hắn thật trơ trẽn.あいつ、図々しいよね。
403Nhìn người đó làm tôi bực mình.あの人を見ているとイライラします。
404Bạn có muốn đánh nhau không?喧嘩を売ってるの?
405Người đó có tính cách xấu.あの人、性格悪いです。
406Người đó thực sự có tính cách xấu.あの人は本当に性格が悪いです。
407Người đó có tính cách lắt léo.あの人は捻くれています。
408Không thể tin tưởng người đó.あの人は信用できない。
409Người đó là kẻ nói dối.あの人は嘘つきです。
410Hãy cẩn thận vì người đó là kẻ nói dối!あの人は嘘つきだから気をつけて!
411Chắc chắn người đó không có người yêu.絶対あの人、恋人いない。
412Người đó là kẻ nhát gan.あの人は臆病者です。
413Làm việc cùng người đó, không đùa được đâu.あの人と一緒に作業するなんて、冗談じゃない。
414Tôi không muốn làm bạn với người đó.あの人とは友達になりたくない。
415Người đó làm việc chậm chạp.あの人は仕事が遅いです。
416Người đó vô dụng.あの人は使えません。
417Ngáo à?馬鹿じゃないの?
418Giống như một người điên vậy.馬鹿みたいです。
419Người đó, họ điên thật phải không?あの人、馬鹿だよね?
420Vì họ điên nên không còn cách nào khác.馬鹿だから仕方がありません。
421Tôi ghét người đó vì thấy ghê.あの人、気持ち悪いから嫌いです。
422Tệ nhất!それ最悪じやん。
423Người đó hôi.あの人、臭い。
424Người đó cực kỳ hôi.あの人、めっちゃ臭い。
425Tôi muốn người đó đi đâu đó.どこかに行って欲しいです。
426Nói chuyện với người đó làm tôi cảm thấy khó chịu.話していると気分が悪くなってきました。
427Người này bị điên.この人は頭がおかしい。
428Người này không thú vịこの人、面白くないです。
429Người đó có chân ngắn.あの人は足が短いです。
430Mắt của người đó nhỏ nhỉ.目が細いよね。
431Người đó có vẻ như không thông minh.知能が低そうです。
432Bạn có trí thông minh không?頭脳は足りていますか?
433Tôi không muốn làm vì thấy mệt mỏi.ダルいからしたくない。
434Tôi muốn về sớm vì đau đầu.頭が痛いので早く帰りたいです。
435Công ty này trả lương thấp.この会社は給料が低いです。
436Tại sao lương của người đó lại cao hơn chúng tôi?なんで私達より、あの人の給料の方がいいの?
437Ở cùng với người đó thấy mệt mỏi.あの人と一緒だと疲れますね。
438Bị chạm vào làm tôi thấy khó chịu.触られたので気分が悪い。
439Tôi muốn người đó về sớm.早く帰ってほしいです。
440Quá nghiêm túc nên không vui vẻ.真面目すぎるから面白くない。
441Điều đó không có ý nghĩa gì.意味がないよね。
442Người đó sai.あの人は間違っています。
443Tại sao người đó không hiểu nhỉ?あの人、なんでわからないんだろう。
444Đầu óc không thông minh, thôi thì không còn cách nào khác頭が悪いから仕方がない。
445Người đó làm tôi khó chịu nên tôi không muốn nói chuyện.あの人、苦手だから話したくないな~。
446Hắn là cái gì vậy!? Bực mình quá!アイツ何なの!?ムカつく!
447Tại sao cái đó cũng không làm được? Bạn ngốc à?何でそんなこともできないの?馬鹿じゃないの?
448Lương thấp nhỉ. Thật sự muốn làm việc ở Toyota.給料低いよね。やっぱり、トヨタで働きたいな〜
449Chữ Hán khó quá. Nhiều cách đọc quá, không hiểu nổi.漢字が難しすぎるんだけど。読み方が多すぎて、意味不明。
450Thịt bán ở Nhật có mùi hôi!日本で売られている肉が臭いんだけど!
451Tôi không thể ăn cá sống!生魚とか無理なんですけど!
452Người này có ý định sống độc thân cả đời hay sao?この人、一生独身を貫く気かしら。
453Trứng ở Nhật đắt quá!日本の卵高すぎ!
454Nói thật là, vật giá quá cao.というか、そもそも物価が高すぎる
455Không đùa đâu.冗談じゃないよ。
456Tại sao tôi phải làm điều đó? Thật phiền phức.どうして、私がやらないといけないんですか?迷惑です。
457Tại sao lại là tôi… Thật phiền phức.なんで私なの…面倒だなー
458Quá rảnh… Buồn ngủ quá. Tôi có thể về không?暇すぎる…眠たい。帰ってもいい?
459Không được đâu. Tôi sẽ đánh bạn đấy, đúng không?いいわけないでしょ。しばきますよ?
460Ở Nhật, quy tắc đi xe đạp quá nghiêm khắc!日本は自転車のマナーに厳しすぎるでしょ!
461Vì an toàn nên không còn cách nào khác.安全のためだから仕方がありません。
462Người trẻ ở Nhật không mong muốn kết hôn phải không?日本の若者は結婚したがらないですよね。
463Có lẽ vì lương ở Nhật thấp.おそらく日本の給料が低いからでしょう。
464Nhưng Nhật Bản an toàn và sạch sẽ nên tốt đấy nhỉ.でも日本は安全で清潔なので良いですね。
465Thịt nướng ngon hơn sushi rõ ràng.寿司より焼肉のほうが断然いいよ。
466Nhưng thịt nướng đắt phải không!でも焼き肉は高いじゃん!
467À, hãy để người đó trả tiền.あ、そうだ。あの人に払って貰いましょう。
468Mùa đông ở Nhật rất lạnh phải không?日本の冬は寒すぎます。
469Mùa hè cũng nóng, nhưng ở quốc gia của tôi nóng hơn.夏も暑いけど、私の国の方が暑いです。
470Điệu bộ của thằng đó cười muốn chết í.あの人の動きが笑えるんだけど。
471Tự gây ra mà.自業自得だよね?
472Bạn là người làm những điều đó, đó là lỗi của bạn.そんなことをやるあなたが悪いです。
473Tại sao lại làm điều ngu ngốc như vậy?なんでそんな馬鹿なことをしたの?
474Hãy sử dụng đầu óc một chút nữa đi.もう少し頭を使いなよ。
475Món này hoàn toàn không ngon chút nào…これ全然おいしくないんだけど…
476Tôi nghĩ nó không tốt cho sức khỏe.健康に悪いと思う。
477Bởi vì nó mặn.だって、塩辛いから。
478Bởi vì nó thối.だって、臭いから。
479Bởi vì nó quá ngọt.だって、甘すぎるんです。
480Tôi không muốn gần gũi với anh ta.彼には近づきたくない。
481Bởi vì người đó là người tồi tệ nhất.だって、あの人は最低だから。
482Vì người đó ồn ào quá.だって、あの人はうるさいんです。
483Nó, cảm giác kinh tởm quá!だって、あの人超気持ち悪い。
484Người đó có dùng quá nhiều nước hoa không?あの人は香水をつけすぎていませんか?
485Người đó có tính cách u ám.あの人は暗い性格をしています。
486Tôi không hiểu người đó đang nghĩ gì.あの人は何を考えているのかわからない。
487Chắc chắn là người đó đang nghĩ điều gì đó kỳ lạ.きっと何か変なことを考えているはずです。
488Chắc là chỉ nghĩ đến con gái thôi nhỉ.女の子のことしか頭にないのでしょうね。
489Tồi tệ nhất! không thể tin được.最低だ。 信じられない。
490Nhưng mà, trước mặt con trai, tính cách của người đó thay đổi liền nhỉ?でも男の前だと、性格が変わるよね。
491Tôi muốn bạn ngừng làm những điều như vậy.そういうの、やめてほしい。
492Thật sao!? Thật tệ hại!マジ!? 最悪じゃん!
493Chịu thôi. Bỏ đi.仕方がないよ。もう諦めよう。
494Không có ích gì khi nói điều đó.そんなことを言っても、仕方がない。
495Sai là anh ta, không phải tôi.間違っているのは彼であり、私ではない。
496Tại sao là lỗi của tôi?なんで私のせいなの?
497Thật sự không hiểu nổi.マジで意味わかんない。
498Người Nhật quá nghiêm túc.日本人は真面目すぎる。
499Nói xấu sẽ bị mọi người ghét.悪口を言うとみんなから嫌われます。
500Tôi không muốn nghe mấy lời đó từ bạn đâu.アンタに言われたくないわ。
501Bạn có thích người đó không?その人のことが好きですか?
502Bạn thích điểm gì ở người đó?あの人のどういうところが好きなんですか?
503Tại sao bạn thích người đó?どうして好きなんですか?
504Bạn thích khuôn mặt của người đó à?その人の顔が好きですか?
505Bạn thích tính cách của người đó à?その人の性格が好きですか?
506Chỉ là thích thôi à? Hay là yêu?単に好きなだけですか?それとも愛していますか?
507Người đó có biết điều đó không?あの人はそれを知っていますか?
508À, thế à. Mình bất ngờ đó.そうなんですね。驚きました。
509Bạn thích từ khi nào?いつからその人を好きなんですか?
510Từ một tháng trước.1か月前からです。
511Từ một tuần trước.1週間前からです。
512Từ lúc đầu.最初からです。
513Sao vậy? Trông bạn ngại ngùng thế?どうしたんですか?恥ずかしそうですね?
514Vì ngại nên mình không muốn nói.恥ずかしいから、話したくないです。
515Đừng ngại mà.恥ずかしがらないでください。
516Bạn đã hẹn hò chưa?もうデートしましたか?
517Mình không thể làm điều đóそんなことはできません。
518Đầu tiên hãy đi uống với người đó đi.まずはあの人と飲みに行きましょう。
519Vì hơi hồi hộp nên đi ba người nhé.ちょっと緊張するので、3人で一緒に行きましょう。
520Sao lại thế. Hai người đi đi.どうしてよ。2人で行きなよ。
521Mình không biết nên nói về gì.何を話せばいいのか分かりません。
522Có nhiều chủ đề để nói mà, như là có người yêu chưa, sở thích là gì…恋人がいるのか、趣味は何かなど、いろいろなテーマがあります。
523Không thể nào hỏi có người yêu hay không được. Nếu có thì sao!?その人に恋人がいることなんて聞けませんよ。恋人がいたらどうするの!?
524Không sao đâu.Làm cho nó thành của bạn!関係ないよ。その人を独占しましょう。
525Sợ quá! Nếu bị đâm thì sao?怖いなー!刺されたらどうするの?
526Đùa thôi. Vậy thì, chúc may mắn!冗談ですよ。じゃあ、がんばってください。
527Đột nhiên nhưng mà, bạn có người yêu chưa?突然ですけど、恋人はいますか?
528Mình không có người yêu. Sao bạn lại hỏi thế?恋人はいません。どうしてそんなことを聞くのですか。
529Chỉ hỏi thôi. Không có gì đâu…聞いているだけです。別に何でもないです…。
530Vậy à. Mà này, bạn có người yêu chưa?そうですか。 ところで、あなたに恋人はいますか?
531Mình không có người yêu, nhưng có người mình thích.恋人はいませんが、好きな人がいます。
532Thật à?  Ai vậy?本当ですか?誰ですか?
533Bạn nghĩ là ai?誰だと思いますか?
534Là người mình biết à?その人は私が知っている人ですか?
535Là người bạn biết rõ.あなたがよく知っている人です。
536Ừm… Ai vậy nhỉ? Nói đi.うーん…。誰だろう?教えてください。
537Là người lực lưỡng à?その人はたくましい人ですか?
538Là người đẹp trai à?その人はイケメンですか?(ルックスが良いですか?)
539Là người dễ thương à?その人は可愛い人ですか?
540Là người xinh đẹp à?その人は綺麗な人ですか?
541Người đó là lực lưỡng.彼はたくましいです。
542Người đó là đẹp trai.彼はイケメンです。
543Người đó là dễ thương.彼女は可愛いです。
544Người đó là xinh đẹp.彼女は美人です。
545Ghen tị quá. Mình cũng muốn có bạn trai đẹp trai.羨ましいです。私もイケメンの彼氏が欲しいです。
546Ghen tị quá. Mình cũng muốn có bạn gái dễ thương.羨ましいです。私も可愛い彼女が欲しいです。
547Nhưng mình vẫn thích người hiền lành.でもやっぱり優しい人が好きです。
548Nếu hẹn hò thì bạn muốn đi đâu?デートするならどこに行きたいですか?
549Nếu xem phim thì không thể trò chuyện được, nên biển là lựa chọn tốt đấy.映画だと話ができないので、海がいいですね。
550Đi biển thì tốt nhỉ. Cũng không cần tiền nhiều.海はいいですね。お金も要らないし。
551Đầu tiên nên đi ăn cùng nhau.まずは一緒に食べに行ったほうがいいですね。
552Nhưng mình không có nhiều tiền.でも、あまりお金がありません。
553Quán ăn gia đình thì có được không?ファミレスは大丈夫ですか?
554Được đấy. Ở đâu cũng được.いいですね。どこでもいいです。
555Ở đâu cũng được nếu ở cùng người mình thích.好きな人と一緒だったらどこでもいいです。
556Có thể sẽ bị dẫn đến khách sạn.ホテルに連れて行かれるかも。
557Anh ấy không phải kiểu người như thế.彼はそういうタイプではありません。
558Xin lỗi, mình đùa thôi.ごめんなさい、冗談です。
559Ừm… nhưng còn tùy thuộc vào không khí nữa.まー…でも、雰囲気次第です。
560Bạn cũng khá can đảm đấy.結構、度胸がありますね。
561Mình không có dũng cảm nhưng thành thật.勇気はないけど正直です。
562Có vẻ như bạn đang thực sự yêu.本当に恋してるみたいですね。
563Đúng vậy, có thể đó là tình yêu.そう、それは愛なのかもしれません。
564Hãy nói với người đó cảm xúc của bạn.その人にあなたの気持ちを伝えてください。
565Còn quá sớm, mình chưa đủ can đảm.まだ早すぎるよ、勇気がありません。
566Không sao đâu. Bạn sẽ làm được mà.大丈夫です。あなたならできます。
567Đừng nói những điều vô trách nhiệm như thế.無責任なこと言わないでください。
568Vì dễ thương nên sẽ thành công thôi.可愛いから、うまくいくよ。
569Vì đẹp trai nên sẽ thành công thôi.イケメンだから、うまくいくよ。
570Mắt to và dễ thương nhỉ.目が大きくて可愛いですね。
571Tóc dài và đẹp quá nhỉ.髪が長くてきれいだよね〜。
572Mình thích người cao.背が高くて好きです。
573Mình thích người có vóc dáng lớn.私は体格が大きな人が好きです。
574Có vẻ tính cách tốt.その人は性格が良さそうです。
575Tuy nhiên, phải hẹn hò thử mới biết được.しかし、デートしてみないとわかりません。
576Ừ. Đúng vậy.うん。確かにそうだね。
577Bạn có nghĩ đến việc kết hôn không?結婚も考えていますか?
578Mình không biết về tương lai.将来のことは分かりません。
579Bạn có muốn kết hôn không?結婚したいですか?
580Vâng, mình muốn kết hôn.はい、結婚したいです。
581Bạn muốn có mấy đứa con?子供は何人欲しいですか?
582Ít nhất là 3 đứa.最低でも3人は欲しいです。
583Bạn muốn kết hôn ở tuổi nào?何歳で結婚したいですか?
584Nếu có thể thì mình muốn kết hôn sớm.できれば早く結婚したいです。
585Bạn có thể kết hôn sớmすぐに結婚できますよ。
586Bạn muốn đi đâu hưởng tuần trăng mật?新婚旅行はどこに行きたいですか?
587Đi du lịch à!? Tốt quá! Mình muốn đi Kyoto.旅行ですか!?いいですね!京都に行きたいです。
588Dĩ nhiên là mình muốn đi cùng người mình thích.もちろん、好きな人と一緒に行きたいですね。
589Mình muốn được đưa đi lái xe…ドライブに連れて行って欲しいです…。
590Hẹn hò bằng xe thì thật tuyệt.車でデートするのはいいですね
591Trong xe thì không có ai làm phiền.車の中だと邪魔する人もいません
592Nhưng phải cẩn thận không gặp tai nạn.でも事故に気をつけないといけませんね。
593Nếu hẹn hò thì chắc chắn là vào buổi tối.デートするなら間違いなく夜です。
594Buổi tối yên tĩnh và tốt nhỉ.夜は静かでいいですね。
595Ngày mai được nghỉ nên hãy thử rủ đi.明日は休みなので誘ってみましょう。
596Vâng, đúng rồi. Mình sẽ thử rủ người đó.はい、そうですね。  あの人を誘ってみます。
597Tuyệt quá, có vẻ sẽ vui đâyいいね! 楽しそうですね。
598Chúc bạn cũng nhanh chóng tìm được người mình thích!あなたも早く好きな人が見つかるといいですね!
599Vậy thì, hẹn hò đi!じゃあ、デートしてください!
600Vâng. Cảm ơn bạn.はい。ありがとうございます。
601Tôi không biết bạn đang nói về điều gì.何のことを言っているのか、分かりません。
602Xin hãy nói.言ってください。
603Có phải bạn đã nói gì không?何か言いましたか?
604Xin đừng nói.言わないでください。
605Không phải cậu đã nói điều đó trước đây sao?以前、言ってませんでしたか?
606Bạn vừa nói gì vậy?さっき、何て言ったの?
607Tôi đã nói điều đó ngày hôm qua.昨日、言いました。
608Tôi nghĩ tốt hơn là không nên nói cho ai biết.誰にも言わないほうがいいと思います。
609Hãy làm điều đó sau.後でしましょう。
610Hãy làm điều đó ngay bây giờ.今、しましょう。
611Bạn có thể vui lòng làm điều này?これをやってもらえますか?
612Tôi nghĩ rằng không làm thì tốt hơn đấyやらないほうが、いいと思いますよ。
613Tôi đã được yêu cầu làm như vậy.そうするように言われました。
614Hãy làm nó.やりましょう。
615Hãy thử nó.やってみてください。
616Ngày mưa ở nhà bạn làm gì?雨の日は家で何をしているんですか?
617Tôi không làm gì đặc biệt cả.特に何もしませんでした。
618Bạn đã ăn chưa?ご飯食べた?
619Bạn đã ăn gì?何を食べたの?
620Tôi chưa ăn gì cả.何も食べてませんよ。
621Bạn nên ăn gì đó.何か食べたほうがいいよ。
622Ăn đồ ngọt khiến bạn béo lên.甘いものを食べると太ります。
623Bạn đã ăn lúc mấy giờ?何時に食べましたか?
624Tôi đã ăn lúc 11:30.11時半に食べました。
625Bạn không ăn sáng không?朝食を食べないのですか?
626Tôi không ăn sáng.朝食は食べません。
627Bạn nên ăn gì đó.何か食べたほうがいいよ。
628Dù sao tôi cũng muốn ăn thịtとにかく肉が食べたい
629Bạn muốn ăn gì?何を食べたいですか?
630Bạn không ăn đồ Nhật à?日本食は食べないの?
631Gần đây bạn có đi đâu không?最近どこかに行きましたか?
632Tôi chẳng đi đâu cả.どこにも行きません。
633Tôi muốn đi nhưng tôi không có tiền.行きたいけどお金がない。
634Bạn muốn đi đâu?どこへ行きたい?
635Tôi muốn đi suối nước nóng.温泉に行きたいです。
636Tôi muốn đi cùng người yêu của tôi.恋人と一緒に行きたいです。
637Nếu bạn đi du lịch, bạn muốn đi đâu?旅行するならどこに行きたいですか?
638Bạn nên đến trước 3 giờ chiều.3時までに行ったほうがいいです。
639Tôi nên đi đâu?どこに行けばいいですか?
640Hãy đi tới nơi người đó đang ở.あの人がいるところに行ってください。
641Chúng ta đi thôi vì người đó đang chờ.あの人が待っているから行きましょう。
642Xin vui lòng đến đây một lát.ちょっと来てください。
643Vui lòng đến sau.後から来てくださいね。
644Tại sao bạn không đến?どうして来ないの?
645Tôi nghĩ nó sẽ đến sớm thôi.もうすぐ来ると思いますよ。
646Không, tôi nghĩ là sẽ không đến đâu.いや、来ないと思うよ。
647Không. Họ sẽ đến chắc chắn.いいえ。絶対に来ます。
648Không. Sẽ đến chắc chắn.いや、必ず来るよ。
649Tôi hy vọng bạn không đến.来ないでほしいです。
650Một lúc sau, tôi muốn bạn đến.しばらくしたら、来て欲しいです。
651Tôi nghĩ anh ấy sẽ đến lúc 2 giờ.2時に来ると思います。
652Tôi mệt và muốn về nhà.疲れたので、家に帰りたいです。
653Bạn không mệt sao? ?疲れてない??
654Hôm nay tôi mệt.今日は疲れたね。
655Trông mặt bạn có vẻ mệt mỏi.顔が疲れてますよ。
656mệt. Tôi cảm thấy như mình sắp chết疲れた。 死にそうだ。
657Tôi không mệt.疲れていません。
658Bạn có yêu người đó không?あの人を愛していますか?
659Vâng. Tôi yêu bạn.はい。愛しています。
660Thực ra tôi không yêu đâu.別に愛してません。
661Người đó có vẻ yêu bạn.あの人はあなたを愛しているようです。
662Nếu bạn yêu, bạn nên bày tỏ cảm xúc của mình.愛しているなら、気持ちを伝えるべきです。
663Nếu bạn yêu, bạn nên hẹn hò.愛しているなら、付き合うべきです。
664Cảm ơn.ありがとうね。
665Cảm ơn rất nhiều.どうもありがとうございます。
666Xin cảm ơn bạn.ありがとうございます。
667không có gì.どういたしまして。
668Không sao đâu.気にしないでいいよ。
669Bạn có tức giận không?怒っていますか? 何で?
670Xin đừng tức giận.怒らないでください。
671Bạn có xấu hổ không? Tại sao vậy?恥ずかしいですか? なぜ?
672Không cần phải xấu hổ.恥ずかしがる必要はありません。
673Tôi rất xấu hổ.とても恥ずかしいです。
674Bạn đáng sợ.あなたは怖いです。
675Hôm nay bạn đáng sợ . chuyện gì đã xảy ra thế?今日は怖いよ。どうしたの?
676Bạn có khiếu hài hước.ユーモアがあります。
677Bạn thật thú vị.あなたは面白いです。
678Nó không thú vị sao?面白くないですか?
679Tôi rất ngạc nhiên khi một chiếc ô tô bất ngờ xuất hiện.突然、車が出てきたので、びっくりしました。
680Tôi đã rất ngạc nhiên!びっくりした!
681Làm ơn.(依頼)頼みます。
682Làm ơn làm việc này giúp tôi nhé. Nhờ bạn đấy.これをやってくださいね。頼みますよ。
683Hôm nay trời cực kỳ nóng.今日はめちゃくちゃ暑いですね。
684Hôm nay trời lạnh thật.今日めちゃくちゃ寒いですね。
685Được rồi? Bạn có cảm thấy không khỏe không?大丈夫ですか?体調が悪いですか?
686Bạn có ổn không? Bạn có vẻ sắp ngủ rồi đấy.大丈夫ですか?眠そうです。
687Chỉ là cảm lạnh thôi. xin đừng lo lắng.ただの風邪です。心配しないでください。
688Phần lưng dưới của tôi đau.腰が痛いですね。
689Tôi ghen tị với việc bạn trẻ như thế nào.若くて羨ましいです。
690Tôi không còn trẻ nên dễ mệt mỏi.若くないのですぐに疲れます。
691Máy này hỏng rồi.この機械は壊れています。
692Hôm qua, tôi đã được sửa chữa. Bây giờ có thể sử dụng được rồi.昨日、修理してもらいました。もう使えますよ。
693Hãy đưa cái này cho người đó.これをあの人に渡してください。
694Hãy lấy nó từ người đó.あの人から貰ってください。
695Hãy mang nó từ đó.そこから持ってきてください。
696Vui lòng mang nó từ đó.そこから持ってきてください。
697Xin lỗi. Xin vui lòng cho tôi mượn nó một lát.すみません。ちょっとそれを貸してください
698Xin lỗi. Hãy cho mượn.すみません。貸してください。
699Xin lỗi. Tôi đã phạm một sai lầm.すみません。私が間違えました。
700Ơ! Không phải! Không phải tôi!え!違う!私じゃないよ!
701Có lẽ tôi sẽ bị lừa.私はたぶん騙されるでしょう。
702Bạn có thể bị ăn cắp tiền.お金を盗まれるかもしれませんよ。
703Có vẻ như tôi sẽ bị đâm bằng dao.ナイフで刺されそうです。
704Tôi sẽ đổi cái này.これと交換しましょう。
705Mất khoảng bao lâu để đến đó?そこまでどのぐらいかかりますか?
706Khoảng cách đến đó là bao nhiêu?そこまでどのぐらい距離がありますか?
707Ôi, xa quá nhỉ.うわ、遠いですね。
708Vì có thời gian nên hãy làm từ từ thôi.時間があるので、ゆっくりやりましょう。
709Cái này tốt cho cơ thể đấy.これは体にいいですよ。
710Bạn đã từng đi chưa?行ったことがありますか?
711Tôi muốn ngắm phong cảnh đẹp.きれいな景色が、見たいですね。
712Bạn có đau đầu không?頭が痛いですか?
713Bạn có trồng trái cây trong vườn không?庭で果物を育てていますか?
714Bạn đang trồng loại trái cây nào?どんな果物を育てていますか?
715Khu vườn rộng nhỉ.お庭が広いですね。
716Ngôi nhà lớn nhỉ.大きな家ですね~。
717Nhà sản xuất đã sửa nó cho tôi.メーカーが直してくれました。
718Bí quyết để trở nên giỏi là gì?上手くなる秘訣は何ですか?
719Bạn đã đi du lịch ở đâu tại Nhật Bản?日本のどこを旅行しましたか?
720Hình như sẽ đến lúc sáu giờ đấy.6時に来るみたいですよ。
721Cái máy này đã sửa được.この機械は修理されました。
722Hôm nay trời mây đen thui, có vẻ sẽ mưa nhỉ?今日は空がどんよりしていて、雨が降りそうだね。
723Hãy để nó cho tôi.私に任せてください。(私にやらせてください)
724Tôi giao phó cho bạn có được không?任せてもいいですか?(やってもらえますか?)
725Tốt rồi.良かったです。
726Nhẹ cả người.安心しました。
727Bạn cảm thấy không khỏe à?気分が悪いのですか?
728Tôi nghĩ là không nên.止めたほうがいいと思います。
729Trước đây tôi đã bị nhắc nhở.以前、注意されました。
730Bạn có muốn làm điều này đầu tiên không?これを最初に行いますか?
731Tôi không làm.私はやっていません。
732Quá phiền phức.面倒すぎます。
733Ồ, Chúa ơi.何てことだ。
734Tốt.やったね!
735Nhưng bạn phải làm điều đó, phải không?でも、あれをしなきゃいけないんでしょ。
736Thật phiền phức nhưng không còn cách nào khác nhỉ.面倒くさいけど、仕方がないですね。
737Xin lỗi. Bạn có thể vui lòng làm điều này một lát được không?すみません。ちょっとこれをやっていただけませんか?
738Xin lỗi vì làm phiền bạn trong lúc bận.お忙しいところ申し訳ありません。
739chúng ta hãy làm từ từ.ゆっくりやりましょう。
740Rút tiền trên đường về nhà.帰りにお金を下ろします。
741Bạn sẽ ghé qua siêu thị trên đường về nhà chứ?帰りにスーパーに寄りませんか?
742Rau quả rẻ và bổ dưỡng.野菜は安くて栄養があります。
743Hôm nay chúng ta sẽ ăn bít tết.今日はステーキを食べます。
744Giàu có nhỉ.お金持ちだね。
745Tôi đang kiếm được rất nhiều tiền.私はお金をたくさん、稼いでいます。
746Bạn có tiết kiệm tiền không?お金を節約していますか?
747Thật tuyệt vời.偉いですね。
748Xung quanh đây có quán cà phê nào ngon không?この辺りにいいカフェはありますか?
749Sẽ mất thời gian.時間が掛かります。
750Phải được thay thế.交換しなければならない。
751Đau đầu à?頭が痛いんですか?
752Chúng ta hãy chia nó theo loại.種類ごとに分けましょう。
753Có đang uống thuốc không?薬は飲んでいますか?
754Đau bụng à?腹痛ですか?
755Bạn đã vất vả rồiお疲れ様でした。
756Tôi xin phép về trước.お先に失礼しますね。
757Bạn đến Nhật được mấy năm rồi?日本に来て何年になりますか?
758Nếu nó bị lỗi, tôi sẽ thay thế nó.駄目なら交換します。
759Chúng ta sẽ làm nó khi công việc kết thúc.仕事が終わったらやりましょう。
760Bây giờ gói hàng đã đến.今、荷物が到着しました。
761Trong đậu có chất dinh dưỡng.豆には栄養があります。
762Không tệ lắm.まあまあです。
763Vì vị nhạt nên tôi không thích.味が薄いので好きではありません。
764Bạn mạnh mẽ.あなたは強いです。
765Bạn nấu món ăn gì?どんな料理を作りますか?
766Ăn quá nhiều muối thì sẽ bị bệnh đấy.塩分を摂りすぎると病気になります。
767Loại bánh kẹo yêu thích là gì?好きなお菓子は何ですか?
768Bạn có thích bánh kẹo Nhật không?日本のお菓子は好きですか?
769Bạn đã ăn gì vào bữa sáng?朝食に何を食べましたか?
770Sáng nay tôi không ăn gì cả.今朝は何も食べていません。
771Sáng nay tôi đã ăn cơm nắm.今朝はおにぎりを食べました。
772Không ăn sáng nhiều à?朝食をあまり食べませんか?
773Buổi sáng thì yếu.朝は弱いんです。
774Buổi sáng thì yếu phải không?朝方は弱いほうですか?
775Hiện tại bạn đang sống ở đâu?あなたは今どこに住んでいますか?
776Ăn cái nào, bánh mì hay cơm?パンとご飯、どっちを食べますか?
777Thật là một buổi sáng dễ chịu.気持ちがいい朝ですね。
778Bầu trời xanh tuyệt đẹp.綺麗な青空です。
779Thích đồ ăn ngọt.甘い食べ物が好きです。
780Tôi không thích đồ ngọt.甘い食べ物は苦手です。
781Vậy bạn không hay ăn bánh kẹo à?じゃあ、お菓子とかはあまり食べないの?
782Tôi sẽ ăn một chút.少しぐらいは食べます。
783Ăn cay có được không?辛い食べ物は大丈夫ですか?
784Tôi rất thích đồ ăn cay.私は、辛い食べ物がとても好きです。
785Tôi không thích đồ ăn chua.酸っぱい食べ物が好きではありません。
786Tôi bị cao huyết áp.私は高血圧です。
787Đó là do muối.塩分が原因です。
788Tôi đã lấy quá nhiều muối.塩分を取りすぎました。
789Có bệnh gì không?病気を持っていますか?
790Bạn khỏe chứ?健康ですか?
791Nghe hay đấyいいですね。
792Tôi cố gắng ăn rau vì chúng tốt cho cơ thể tôi.身体に良いので、野菜は食べるようにしています。
793chúng ta phải dọn dẹp sau làm việc私たちは仕事の後、掃除をしなければなりません。
794máy đã được sửa chữa機械は修理されました。
795Đó là loại thực phẩm gì?どんな料理ですか?
796Gần đây bạn có đi câu không?最近、釣りに行きましたか?
797Bạn đã từng ăn cái này chưa?これを食べたことがありますか?
798Mùa thu thì có thể bắt được nhiều cá.秋にはたくさんの魚が釣れます。
799Bạn muốn nuôi con nào, chó hay mèo?犬と猫のどちらを飼いたいですか?
800Tôi đã được bác sĩ cảnh báo.医師から注意されました。
801Trạm gần nhất ở đây là ở đâu?ここから一番近い駅はどこですか?
802Nếu tôi đi bộ thì mất bao lâu?歩いた場合、時間はどのくらいかかりますか?
803Mất bao nhiêu tiền để đến đó bằng xe buýt?バスでそこまで行くのに、いくらかかりますか?
804Đi taxi tới đó hết bao nhiêu tiền?タクシーでそこまで行くのに、いくらかかりますか?
805Mât bao lâu?どのくらい時間がかかりますか?
806Xe buýt không đến dễ dàng.バスが、なかなか来ないですね。
807Đây có phải là nơi thích hợp không?場所はここで合っていますか?
808Tôi đã chờ đợi rất lâu nhưng nó không đến.ずっと待っているのに来ません。
809Tại sao? Sẽ mất bao lâu nữa?なぜですか? あとどのくらいかかりますか?
810Trì hoãn? Nó không thể được giúp đỡ.遅延ですか。仕方がありませんね。
811Vậy thì …tôi sẽ đi taxi.じゃあ、タクシーで行きます。
812Tôi muốn đi xa đến mức này nhưng chi phí là bao nhiêu?ここまで行きたいのですが、いくらですか?
813Làm ơn đưa tôi đến chỗ này.この場所までお願いします。
814Xin hãy đi thẳng về phía trước.まっすぐ進んでください。
815Vui lòng rẽ phải.右折してください。
816Vui lòng Rẽ trái.左折してください。
817Xin hãy quay lại một chút.少し戻ってください。
818Xin lỗi, vui lòng rẽ phải ở ngã tư tiếp theo.すみません、次の交差点で右折してください。
819Xin lỗi, vui lòng rẽ trái ở ngã tư tiếp theo.すみません、次の交差点で左折してください。
820Tôi muốn xuống xe ở đây.ここで降りたいです。
821Nó đã đi quá xa. Hãy quay lại ngã tư trước đó.行き過ぎです。さっきの交差点まで戻ってください。
822Tôi muốn đi vệ sinh.トイレに行きたいです。
823Tôi nghĩ nó hơi đắt tiền.ちょっと高いと思います。
824Tôi có thể được giảm giá không?値引きしてもらえますか?
825Tiền thối lại không đúng.お釣りがおかしいですよ。
826Xin đừng đánh giá thấp tôi chỉ vì tôi là người nước ngoài.外国人だからといって、ナメないでくださいね。
827Khách sạn có gần đây không?ホテルはここから近いですか?
828Có tòa nhà mang tính bước ngoặt nào gần đây không?そこの近くに目印になるような建物はありますか?
829Nơi này có an toàn không?この場所の治安は、良いでしょうか?
830Có siêu thị nào gần đây không?スーパーは近くにありますか?
831Có đồn cảnh sát nào gần đây không?警察署は近くにありますか?
832Có trạm xe buýt nào gần đây không?近くにバス停はありますか?
833Có nhà ga nào gần đây không?近くに駅はありますか?
834Có nhà hàng nào giá rẻ gần đây không?近くに安い食事処はありますか?
835Có nhà vệ sinh gần đây không?近くにトイレはありますか?
836Có máy ATM nào gần đây không?近くにATMはありますか?
837Có địa điểm du lịch nào gần đó không?近くに観光名所はありますか?
838Có cần phải trả phí vào cửa ở đó không?そこは入場料が必要でしょうか?
839Mở cửa tới mấy giờ ạ?何時まで開いていますか?
840Tôi nên đến đó bằng cách nào?そこまでどのように行ったらいいですか?
841Có phải là xe buýt không? Có phải là taxi không? Hay là đi bộ thì tốt hơn?バスですか?タクシーですか?それとも歩いて行った方がいいですか?
842Nó hơi xa… Cách rẻ nhất để đi là gì?ちょっと遠いですね…。一番安く行ける手段はなんでしょうか?
843Bạn có thể vui lòng ghi lại thời gian chuyến xe buýt tiếp theo sẽ đến không?次にバスが到着する時間を書いてくれませんか?
844Xe buýt này có đi đến 「ABC」 không?このバスは「ABC」まで、行きますか?
845Chi phí để đến được 「ABC」 là bao nhiêu?「ABC」まで、いくらかかりますか?
846Bạn có thể vui lòng cho tôi biết khi bạn đến 「ABC」 không?「ABC」に着いたら教えてくれませんか?
847Tôi muốn đặt hàng.注文をお願いします。
848Xin lỗi, cho tôi cái này.すみません、これをください。
849Cái này thật tuyệt. cái này giá bao nhiêu?これは素晴らしい。いくらですか?
850Cái này được làm bằng gì?これは何でつくられているんですか?
851Ừm. Nó là thú vị.ふ~ん。面白いですね。
852Nó rất ngon.とても美味しいです。
853Điều này rất có giá trị. Không phải ở đất nước tôi.これは貴重ですね。私の国にはありません。
854Nhân tiện, tôi có thể sử dụng thẻ tín dụng không?ちなみにクレジットカードは使えますか?
855Bạn có thể thanh toán bằng tiền mặt, nhưng có máy ATM gần đó không?現金でも構いませんが……。近くにATMはありますか?
856Cám ơn rất nhiều về lòng tốt của bạn.ご親切にどうもありがとうございます。
857Tôi sẽ đi bộ tới đó. Cảm ơn.そこまで歩きます。ありがとう。
858KHÔNG. Tôi không có gì cả. Mọi thứ đều được lưu trữ tại khách sạn.いいえ。何も持っていません。ホテルで全部、保管しています。
859Tôi không có gì cả.何も持っていません。
860Bạn có thể vui lòng để tôi yên được không?放っておいてくれませんか?
861Tôi muốn tận hưởng chuyến du lịch. Làm ơn hãy hiểu.旅行を楽しみたいのです。わかってください。
862Tôi đang ghi âm nó. Bạn có muốn gây xôn xao trên mạng xã hội?録画してますよ。SNSで炎上したいか?
863Chụp ảnh ở đây có được không?ここで撮影しても大丈夫ですか?
864Tôi có thể đăng ảnh chụp ở đây lên SNS không?ここで撮影したものをSNSに掲載してもいいですか?
865Gần đây có chỗ nào có view đẹp không?近くに景色がキレイな場所はありますか?
866Xin lỗi, tôi có thể xin bạn chụp được không?すみません、撮影をお願いしてもいいですか?
867không, cám ơn. Tôi thực sự không cần nó.結構です。本当に要りません。
868Bạn có thể vui lòng đợi chỉ 10 phút được không?10分ほど、待ってくれませんか?
869Làm ơn đưa tôi đến khách sạn này.このホテルまで、連れて行ってください。
870Trả phòng ở đây lúc mấy giờ?ここのチェックアウトは、何時ですか?
871Ở đây không có nước nóng.お湯が出ません。
872Có rệp trên giường. Tôi muốn đổi phòng của tôi.ベットにトコジラミがいます。部屋を変えたいです。
873Nước không chảy ra.水が出ません。
874Máy điều hòa không hoạt động.エアコンが動きません。
875Bạn sẽ đến sửa chữa vào lúc mấy giờ?何時に修理に来てくれますか?
876Có nhà hàng nào gần đây phục vụ ẩm thực địa phương không?この周辺に、地元の料理を楽しめる店はありますか?
877Trông ngon đấy. Tôi muốn ăn nó.それは美味しそうですね。食べてみたいです。
878Nhân tiện, đi dạo quanh khu vực này vào ban đêm có được không?ちなみに、この周辺は夜、出歩いても大丈夫ですか?
879Có bữa sáng không?朝食はありますか?
880Tôi phải đi vào lúc mấy giờ?何時までに、行かなければなりませんか?
881Bạn có thể vui lòng gọi cho tôi một chiếc taxi được không?タクシーを呼んでくれませんか?
882Thời gian nào bạn sẽ đến?何時に来ますか?
883Xin hãy dừng xe lại. Tôi muốn đến cửa hàng đó.車を停めてください。そこのお店に行きたいです。
884Tôi muốn mua quà lưu niệm.お土産を買いたいです。
885Có cái gì rẻ hơn không?もっと安いものはありませんか?
886Nó hơi đắt tiền. Vui lòng giảm giá cho tôi.ちょっと高いですよ。割引してください。
887Tôi không có nhiều tiền nên không thể mua được. Cảm ơn.お金があまりないので、買えません。ありがとう。
888Nó có miễn phí không!? Thật sao!? Cảm ơn!無料ですか!?本当ですか!?わー!ありがとうございます!
889đùa thôi. Cảm ơn rất nhiều.冗談です。ありがとうございました。
890Chuyến đi tuy ngắn nhưng đầy niềm vui.短期間の旅行だったけど、とても楽しかった。
891Tôi muốn đến đất nước này một lần nữa.また、この国に来たいです。
892Hãy đến thăm đất nước tôi một lần nhé.私の国にも一度お越しください。
893Khi đó, chúng tôi sẽ mang đến cho bạn sự hiếu khách tốt nhất.そのときは、最高のおもてなしさせていただきます。
894Chúng tôi sẽ chiêu đãi bạn nhiều món ăn ngon.美味しい料理をたくさん御馳走いたします。
895Ở nước tôi, 「sashimi」 rất nổi tiếng.私の国では「さしみ」が有名なんです。
896Bạn không thích cá sống? Không sao đâu, không vấn đề gì. Món ăn sử dụng thịt bò cũng nổi tiếng.生魚は苦手ですか?大丈夫、問題ありません。牛肉を使った料理も有名です。
897Tất nhiên là nó miễn phí. Hãy yên tâm.もちろん無料です。ご安心ください。
898Không cần phải lo lắng về tiền bạc.お金の心配は無用です。
899Nhân tiện. Tôi không còn tiền và không thể thanh toán hóa đơn khách sạn.ところで。もうお金がなくて、ホテル代を支払うことができません。
900Không có gì. Tôi sẽ trả tiền khi bạn đến đất nước của tôi. Làm ơn đừng nhìn tôi như thế.問題ありません。私の国に来たときにお支払いたします。そんな目で私を見ないでください。

引用

当記事で使用された音声(ベトナム語および日本語)は全てGoogle翻訳から引用しております。

引用した音声:当記事に使用したすべての音声

引用した音声の言語:(ベトナム語および日本語)

引用元: [Google翻訳]