【音声付】ベトナム語で楽しむ日常会話フレーズ

当ページはアフィリエイト広告を利用しています

記事内に広告が含まれています。
ベトナム語で楽しむ日常会話フレーズ
提供:photoAC「孫寸本様」

現在、アジア諸国に関連したアプリケーション開発を手掛けています。※東南アジア諸国《ミャンマー、ベトナム、タイ、ラオス等》

やっぱり現地の言葉で、現地の人と会話ができたら素晴らしいですよね。

ということで、このページをつくりました。

ちなみに現地の方で、日本語を学びたい方もいらっしゃるので、日本語とベトナム語の両方を学べるページにしたいと思っています。

ベトナム語の発音はとても難しいですが、簡単な日常会話ぐらいはできるようになりたいですね。

現在、フレーズ数は少ないですが、ちょっとずつ追加していこうと思います。

 【Trip.com】旅行をもっとお得に!

Mặc dù số lượng cụm từ ít nhưng tôi muốn tạo một trang web để bạn có thể học cả tiếng Nhật và tiếng Việt.

Tôi sẽ thêm các cụm từ từng chút một.

↓クイズで覚えるベトナム語日常会話2024/3/25

Let’s have fun learning Vietnamese with quizzes!

挨拶やお礼に関するフレーズ(Các cụm từ về lời chào và cảm ơn)

こんにちは・お久しぶりです・ありがとう・元気ですか?・さようなら・ごめんなさい・はい・いいえ・お願いします・お疲れ様でした・どういたしまして・おめでとうございます・お楽しみください・御馳走様ごちそうさまでした・お会いできて嬉しいです…など

Xin chào.(こんにちは)

Tiếng Việt
日本語

Lâu rồi không gặp.(お久しぶりです)

Tiếng Việt
日本語

Cảm ơn.(ありがとう)

Tiếng Việt
日本語

Bạn khỏe không?(元気ですか?)

Tiếng Việt
日本語

Tạm biệt.(さようなら)

Tiếng Việt
日本語

Xin lỗi.(ごめんなさい)

Tiếng Việt
日本語

Vâng.(はい)

Tiếng Việt
日本語

Không.(いいえ)

Tiếng Việt
日本語

Làm ơn.(お願いします)

Tiếng Việt
日本語

Cảm ơn bạn đã làm việc.(お疲れ様でした)

Tiếng Việt
日本語

Không có gì.(どういたしまして)

Tiếng Việt
日本語

Chúc mừng.(おめでとうございます)

Tiếng Việt
日本語

Chúc bạn vui vẻ.(お楽しみください)

Tiếng Việt
日本語

Cám ơn bạn đã chuẩn bị bữa ăn ngon.御馳走様ごちそうさまでした)

Tiếng Việt
日本語

Rất vui được gặp bạn.(お会いできて嬉しいです)

Tiếng Việt
日本語

Chúc một ngày tốt lành.(よい一日を)

Tiếng Việt
日本語

返事や共感に関するフレーズ(Các cụm từ hồi đáp hoặc thông cảm)

まあまあです・あっ。私と同じですね・同じですね・大丈夫です・大丈夫ですか?・その通り・そうです・そうですか?・そうなんだ〜・そうだね!・そうだね・そうだね!・多分ね・もちろん・絶対そうだよ・いいですね・そうですね、確かに高いです…など

Không tệ lắm.(まあまあです《悪くない》)

Tiếng Việt
日本語

À, Giống tôi nhỉ.(あっ。私と同じですね)

Tiếng Việt
日本語

Giống nhau nhỉ.(同じですね)

Tiếng Việt
日本語

Không sao đâu.(大丈夫です)

Tiếng Việt
日本語

Bạn ổn chứ?(大丈夫ですか?)

Tiếng Việt
日本語

Đúng rồi.(その通り)

Tiếng Việt
日本語

Đúng rồi(そうです)

Tiếng Việt
日本語

là vậy sao(そうですか?)

Tiếng Việt
日本語

thế à(そうなんだ〜)

Tiếng Việt
日本語

Đúng đấy!(そうだね!)

Tiếng Việt
日本語

Chuẩn đấy(そうだね)※スラング

Tiếng Việt
日本語

chính xác!(そうだね!)※強く共感

Tiếng Việt
日本語

chắc vậy(多分ね)

Tiếng Việt
日本語

dĩ nhiên(もちろん)

Tiếng Việt
日本語

chắc chắn(絶対そうだよ)

Tiếng Việt
日本語

Nghe hay đấy(いいですね)

Tiếng Việt
日本語

Vâng, đúng là đắt thật.(そうですね、確かに高いです)

Tiếng Việt
日本語

自己紹介に関するフレーズ(Các cụm từ liên quan đến giới thiệu bản thân)

あなたは日本語が上手です・まだ話すことはできません・ここにはどのくらい滞在していますか・あなたは今どこに住んでいますか?・あなたの国では年末に行事がありますか?・あなたの故郷の名物料理は何ですか?・有名な場所はありますか?・海から遠いですか?・あなたの故郷はどんな感じ?・果物がたくさん食べられるなんてうらやましいです。・両親に送金していますか?・あなたの両親はあなたをとても誇りに思っているでしょう・犬と猫のどちらを飼いたいですか?・日本に来て何年になりますか?…など

Bạn nói tiếng Nhật tốt.(あなたは日本語が上手です)

Tiếng Việt
日本語

Tôi vẫn chưa thể nói chuyện được.(まだ話すことはできません)

Tiếng Việt
日本語

Bạn đã ở đây được bao lâu rồi?(ここにはどのくらい滞在していますか)

Tiếng Việt
日本語

Hiện tại bạn đang sống ở đâu?(あなたは今どこに住んでいますか?)

Tiếng Việt
日本語

Ở đất nước bạn có sự kiện vào cuối năm không?(あなたの国では年末に行事がありますか?)

Tiếng Việt
日本語

Đặc sản quê hương của bạn là gì?(あなたの故郷の名物料理は何ですか?)

Tiếng Việt
日本語

Có địa điểm nào nổi tiếng không?(有名な場所はありますか?)

Tiếng Việt
日本語

Có xa biển không?(海から遠いですか?)

Tiếng Việt
日本語

Quê hương của bạn như thế nào?(あなたの故郷はどんな感じ?)

Tiếng Việt
日本語

Tôi ghen tị, bạn có thể ăn nhiều trái cây.(果物がたくさん食べられるなんてうらやましいです。)

Tiếng Việt
日本語

Bạn có gửi tiền cho bố mẹ không?(両親に送金していますか?)

Tiếng Việt
日本語

Cha mẹ bạn sẽ rất tự hào về bạn.(あなたの両親はあなたをとても誇りに思っているでしょう)

Tiếng Việt
日本語

Bạn muốn nuôi chó hay mèo?(犬と猫のどちらを飼いたいですか?)

Tiếng Việt
日本語

Bạn đến Nhật được mấy năm rồi?(日本に来て何年になりますか?)

Tiếng Việt
日本語

Rất vui được gặp bạn(お会いできて嬉しいです)

Tiếng Việt
日本語

尋ねるフレーズ(cụm từ để hỏi)

年末にどこかへ行きますか?・帰国後は旅行に行きますか?・両親と一緒に旅行しますか?・とても良い。 それが親孝行だと思います。・あそこに行きましたか?・この辺りにいいカフェってあるかな?・景色を楽しむのが好きなんだ。近くで綺麗な場所知ってる?・今朝、通勤中に渋滞に巻き込まれなかった?・今日は休みだよね、何か予定ある?・一人ですか?…など

Cuối năm bạn có đi đâu không?(年末にどこかへ行きますか?)

Tiếng Việt
日本語

Sau khi về nước bạn có đi du lịch không?(帰国後は旅行に行きますか?)

Tiếng Việt
日本語

Đi du lịch với bố mẹ à?(両親と一緒に旅行しますか?)

Tiếng Việt
日本語

Tốt quá. Tôi nghĩ đó là sự hiếu thảo.(とても良い。 それが親孝行だと思います)

Tiếng Việt
日本語

Bạn đã đi đến đó à?(あそこに行きましたか?)

Tiếng Việt
日本語

Ở đây có quán cà phê hay không nhỉ?(この辺りにいいカフェってあるかな?)

Tiếng Việt
日本語

Mình thích ngắm cảnh. Bạn biết địa điểm nào đẹp ở gần đây không?(景色を楽しむのが好きなんだ。近くで綺麗な場所知ってる?)

Tiếng Việt
日本語

Sáng nay đi làm có gặp tắc đường không nhỉ?(今朝、通勤中に渋滞に巻き込まれなかった?)

Tiếng Việt
日本語

Mấy hôm nay mình thức khuya nên mệt quá. Bạn thường ngủ đều đặn không?(最近夜更かししてて疲れちゃった。君は普段ちゃんと寝てる?)

Tiếng Việt
日本語

Hôm nay nghỉ lễ, bạn có kế hoạch gì không nhỉ?(今日は休みだよね、何か予定ある?)

Tiếng Việt
日本語

em có một mình thôi phải không?(一人ですか?)

Tiếng Việt
日本語

相手の印象に関するフレーズ(Ấn tượng về người bạn đang nói chuyện)

あなたはお金持ちですね・いつも元気で羨ましいです・なんでそんなに元気なんですか?・エロいですね・キミって、朝弱いよね・器用だね・自分の意見をはっきりと言えるのが素晴らしいですね・あなたは良い人です・あなたは強いです…など

Bạn là người giàu có nhỉ.(あなたはお金持ちですね)

Tiếng Việt
日本語

Lúc nào cũng khỏe mạnh, thật đáng ghen tị.(いつも元気で羨ましいです)

Tiếng Việt

日本語

Tại sao lại khỏe mạnh như vậy?(なんでそんなに元気なんですか?)

Tiếng Việt
日本語

Khiêu dâm nhỉ.(エロいですね)

Tiếng Việt
日本語

Buổi sáng thì yếu phải không?(キミって、朝弱いよね)

Tiếng Việt
日本語

khéo tay thế(器用だね)

Tiếng Việt
日本語

Thật tuyệt vời khi bạn nói rõ ý kiến của mình.(自分の意見をはっきりと言えるのが素晴らしいですね)

Tiếng Việt
日本語

Bạn là người tốt.(あなたは良い人です)

Tiếng Việt
日本語

Bạn rất mạnh mẽ.(あなたは強いです)

Tiếng Việt
日本語

感情を表すフレーズ(Các cụm từ hiện cảm xúc)

喜んでいます。喜んでいますか?・悲しんでいます。悲しいですか?・驚いています。驚いていますか?・怒っています。怒っていますか?・恐れています。恐れていますか?・私は幸せです。幸せですか?・愛しています。愛してますか?・不安です。不安ですか?・緊張しています。緊張していますか?・興奮しています。興奮していますか?・寂しいです。寂しいですか?・恥ずかしいです。恥ずかしいですか?・残念です…など

Tôi đang vui mừng.Bạn có vui mừng không?(喜んでいます。喜んでいますか?)

Tiếng Việt
日本語

Tôi đang buồn bã.Bạn có buồn bã không?(悲しんでいます。悲しいですか?)

Tiếng Việt
日本語

Tôi đang ngạc nhiên.Bạn có ngạc nhiên không?(驚いています。驚いていますか?)

Tiếng Việt
日本語

Tôi đang tức giận.Bạn có tức giận không?(怒っています。怒っていますか?)

Tiếng Việt
日本語

Tôi đang sợ hãi.Bạn có sợ hãi không?(恐れています。恐れていますか?)

Tiếng Việt
日本語

Tôi đang hạnh phúc.Bạn có hạnh phúc không?(私は幸せです。幸せですか?)

Tiếng Việt
日本語

Tôi đang yêu thương.Bạn có yêu thương không?(愛しています。愛してますか?)

Tiếng Việt
日本語

Tôi đang bất an.Bạn có bất an không?(不安です。不安ですか?)

Tiếng Việt
日本語

Tôi đang hồi hộp.Bạn có hồi hộp không?(緊張しています。緊張していますか?)

Tiếng Việt
日本語

Tôi đang hứng khởi.Bạn có hứng khởi không?(興奮しています。興奮していますか?)

Tiếng Việt
日本語

Tôi cô đơn.Bạn có cảm giác cô đơn không?(寂しいです。寂しいですか?)

Tiếng Việt
日本語

Tôi xấu hổ .Bạn có cảm giác xấu hổ không?(恥ずかしいです。恥ずかしいですか?)

Tiếng Việt
日本語

Thật đáng tiếc.(残念です)

Tiếng Việt
日本語

料理や食事に関するフレーズ(Các cụm từ liên quan đến nấu ăn và bữa ăn)

甘い・甘いですか?・辛い・辛いですか?・酸っぱい・酸っぱいですか?・苦い・苦いですか?・これを食べたことがありますか?・お味はどんな感じ?・どんな料理ですか?・その料理は好きですか?・あまり美味しそうではないね・美味しそうですね・美味しいですか?・この料理は美味しそうな匂いがする・今日は美味しい料理がたくさんあります・この料理には豚肉が使われています・寒い日に食べたいものは何ですか?・これはあまりおいしくないよ・食べてみたいですね・肉を使った料理ですか?・魚を使った料理ですか?・酸っぱい食べ物が好きではありません・私は、からい食べ物がとても好きです・からい食べ物は大丈夫ですか?・少しぐらいは食べます…など

Ngọt.(甘い)

Tiếng Việt
日本語

Có ngọt không?(甘いですか?)

Tiếng Việt
日本語

cay.(辛い)

Tiếng Việt
日本語

Có cay không?(辛いですか?)

Tiếng Việt
日本語

Chua.(酸っぱい)

Tiếng Việt
日本語

Có chua không?(酸っぱいですか?)

Tiếng Việt
日本語

đắng.(苦い)

Tiếng Việt
日本語

Có đắng không?(苦いですか?)

Tiếng Việt
日本語

Bạn đã từng ăn cái này chưa?(これを食べたことがありますか?)

Tiếng Việt
日本語

Vị nó như thế nào?(お味はどんな感じ?)

Tiếng Việt
日本語

Đó là loại thực phẩm gì?(どんな料理ですか?)

Tiếng Việt
日本語

Bạn có thích món ăn đó không?(その料理は好きですか?)

Tiếng Việt
日本語

Nó trông không ngon lắm.(あまり美味しそうではないね)

Tiếng Việt
日本語

Trông ngon đấy.(美味しそうですね)

Tiếng Việt
日本語

Ngon không?(美味しいですか?)

Tiếng Việt
日本語

Món ăn này có mùi thơm ngon nhỉ.(この料理は美味しそうな匂いがする)

Tiếng Việt
日本語

Hôm nay có rất nhiều món ăn ngon.(今日は美味しい料理がたくさんあります)

Tiếng Việt
日本語

Thịt lợn được sử dụng trong món ăn này.(この料理には豚肉が使われています)

Tiếng Việt
日本語

Ngày lạnh bạn thích ăn gì?(寒い日に食べたいものは何ですか?)

Tiếng Việt
日本語

Cái này không ngon lắm đâu.(これはあまりおいしくないよ)

Tiếng Việt
日本語

Tôi muốn ăn thử.(食べてみたいですね)

Tiếng Việt
日本語

Là món ăn sử dụng thịt à?(肉を使った料理ですか?)

Tiếng Việt
日本語

Món ăn sử dụng cá à?(魚を使った料理ですか?)

Tiếng Việt
日本語

Tôi không thích đồ ăn chua.(酸っぱい食べ物が好きではありません)

Tiếng Việt
日本語

Tôi rất thích đồ ăn cay.(私は、からい食べ物がとても好きです)

Tiếng Việt
日本語

Ăn cay có được không?(からい食べ物は大丈夫ですか?)

Tiếng Việt
日本語

Tôi sẽ ăn một chút.(少しぐらいは食べます)

Tiếng Việt
日本語

Thích đồ ăn ngọt.(甘い食べ物が好きです)

Tiếng Việt
日本語

Tôi không thích đồ ăn ngọt.(甘い食べ物は苦手です)

Tiếng Việt
日本語

Vậy bạn không hay ăn bánh kẹo à?(じゃあ、お菓子とかはあまり食べないの?)

Tiếng Việt
日本語

Ăn cái nào, bánh mì hay cơm?(パンとご飯、どっちを食べますか?)

Tiếng Việt
日本語

Không ăn sáng nhiều à?(朝食をあまり食べませんか?)

Tiếng Việt
日本語

Sáng nay tôi đã ăn cơm nắm.(今朝はおにぎりを食べました)

Tiếng Việt
日本語

Sáng nay tôi không ăn gì cả.(今朝は何も食べていません)

Tiếng Việt
日本語

Bạn đã ăn gì vào bữa sáng?(朝食に何を食べましたか?)

Tiếng Việt
日本語

Bạn có thích bánh kẹo Nhật không?(日本のお菓子は好きですか?)

Tiếng Việt
日本語

Loại bánh kẹo yêu thích là gì?(好きなお菓子は何ですか?)

Tiếng Việt
日本語

Nấu món ăn như thế nào?(どんな料理を作りますか?)

Tiếng Việt
日本語

Vì vị nhạt nên tôi không thích.(味が薄いので好きではありません)

Tiếng Việt
日本語

Trong đậu có chất dinh dưỡng.(豆には栄養があります)

Tiếng Việt
日本語

相手のことを気にかけるフレーズ(Những cụm từ bạn có thể sử dụng khi bạn lo lắng về ai đó)

体の状態はどうですか?・寒くないですか?・薄着ですよね? 寒くないですか?・相変わらず元気ですね・仲良くやりましょう・楽しもう・ストレスになるからやめましょう・そんなことを考えても仕方がありません・ネガティブになるのは良いことではありません・ネガティブすぎます・考えすぎです・考え方を変えるべきです・なぜそんなことを言うのですか?・ポジティブに考えてください・真剣すぎるんです・軽く考えてください・少し落ち着いてください・そんなこと言ってないよ・誤解してますよ・怒っていませんか?・それを考えると楽しくありません・何も言っていません…など

Tình trạng cơ thể như thế nào?(体の状態はどうですか?)

Tiếng Việt
日本語

Bạn không lạnh à?(寒くないですか?)

Tiếng Việt
日本語

Quần áo mỏng nhỉ. Có lạnh không?(薄着ですよね? 寒くないですか?)

Tiếng Việt
日本語

Vì tôi mặc nhiều quần áo nên rất ấm.(服をたくさん着ているので暖かいです)

Tiếng Việt
日本語

Bạn vẫn ổn như mọi khi.(相変わらず元気ですね)

Tiếng Việt
日本語

Hãy hòa hợp với nhau nhé.(仲良くやりましょう)

Tiếng Việt
日本語

Cùng vui nào.(楽しもう)

Tiếng Việt
日本語

Vì sẽ căng thẳng nên hãy dừng lại.(ストレスになるからやめましょう)

Tiếng Việt
日本語

Không có ích gì khi nghĩ như vậy.(そんなことを考えても仕方がありません)

Tiếng Việt
日本語

Trở nên tiêu cực không phải là điều tốt.(ネガティブになるのは良いことではありません)

Tiếng Việt
日本語

Nó quá tiêu cực.(ネガティブすぎます)

Tiếng Việt
日本語

Bạn đang suy nghĩ quá nhiều.(考えすぎです)

Tiếng Việt
日本語

Bạn nên thay đổi suy nghĩ(考え方を変えるべきです)

Tiếng Việt
日本語

Tại sao bạn lại nói điều đó?(なぜそんなことを言うのですか?)

Tiếng Việt
日本語

Hãy suy nghĩ tích cực.(ポジティブに考えてください)

Tiếng Việt
日本語

Bạn quá nghiêm túc.(真剣すぎるんです)

Tiếng Việt
日本語

Hãy xem nhẹ nó.(軽く考えてください)

Tiếng Việt
日本語

Hãy bình tĩnh lại một chút.(少し落ち着いてください)

Tiếng Việt
日本語

Tôi không nói điều đó.(そんなこと言ってないよ)

Tiếng Việt
日本語

Bạn đang hiểu nhầm rồi.(誤解してますよ)

Tiếng Việt
日本語

Bạn không tức giận sao?(怒っていませんか?)

Tiếng Việt
日本語

Thật không vui khi nghĩ về điều đó.(それを考えると楽しくありません)

Tiếng Việt
日本語

Tôi không nói gì cả.(何も言っていません)

Tiếng Việt
日本語

có vẻ như bạn đang cố gắng hết sức.(頑張ってるみたいだね)

Tiếng Việt
日本語

天気に関するフレーズ(Các cụm từ về thời tiết)

綺麗な青空です・気持ちがいい朝ですね・朝が1番寒いです・寒いので朝起きたくないです・厚着しているので暖かいです・寒い日に食べたいものは何ですか?・今日はあまり寒くないですね・寒いと家から出たくありませんね・カミナリの音が聞こえました・今日はカミナリですね・今は晴れていますが、今にも雨が降りそうです。・今日は空がどんよりしていて、雨が降りそうだね。・今日は晴れてるけど1週間は雨だよ・今週は天気が悪いです・道路が凍るかもしれません・雪が少し降っています…など

Bầu trời xanh tuyệt đẹp.(綺麗な青空です)

Tiếng Việt
日本語

Thật là một buổi sáng dễ chịu.(気持ちがいい朝ですね)

Tiếng Việt
日本語

Buổi sáng là lạnh nhất.(朝が1番寒いです)

Tiếng Việt
日本語

Vì trời lạnh nên tôi không muốn dậy vào buổi sáng.(寒いので朝起きたくないです)

Tiếng Việt
日本語

Vì đang mặc quần áo dày nên ấm.(厚着しているので暖かいです)

Tiếng Việt
日本語

Ngày lạnh bạn thích ăn gì?(寒い日に食べたいものは何ですか?)

Tiếng Việt
日本語

Hôm nay trời không lạnh lắm nhỉ.(今日はあまり寒くないですね)

Tiếng Việt
日本語

Nếu trời lạnh thì không muốn ra khỏi nhà nhỉ.(寒いと家から出たくありませんね)

Tiếng Việt
日本語

Tôi nghe thấy tiếng sấm.(カミナリの音が聞こえました)

Tiếng Việt

日本語

Hôm nay trời sấm.(今日はカミナリですね)

Tiếng Việt

日本語

Bây giờ trời nắng nhưng sắp mưa rồi.(今は晴れていますが、今にも雨が降りそうです)

Tiếng Việt
日本語

Hôm nay trời mây đen thui, có vẻ sẽ mưa nhỉ?(今日は空がどんよりしていて、雨が降りそうだね)

Tiếng Việt
日本語

Hôm nay trời đẹp, nhưng trời sẽ mưa trong một tuần.(今日は晴れてるけど1週間は雨だよ)

Tiếng Việt
日本語

Tuần này thời tiết tệ quá.(今週は天気が悪いです)

Tiếng Việt
日本語

Đường có thể bị đóng băng.(道路が凍るかもしれません)

Tiếng Việt
日本語

Tuyết đang rơi một chút.(雪が少し降っています)

Tiếng Việt
日本語

仕事に関するフレーズ(Những câu nói thường dùng trong công việc)

しばらくしてからやりましょう・仕事が終わったらやりましょう・仕事を辞めるのですか?・これを先に終わらせますか?・これはいつからここにあるんですか?・面倒だけどやりましょう・仕方がないです・時間が掛かります・壊したんですか?・機械が壊れますよ・そんなことをやったら壊れますよ・機械は修理されました・まだあります・次にやります・これで全部ですか?・今日はものが少ないですね・そこに置いておいてください・捨ててください・捨てないでください・最近、忙しいですね・年末は忙しいですね・人が少ないので仕方がないですね・彼女はオフィスにいると思います・私たちは仕事の後に掃除をしなければなりません・駄目なら交換します・交換しなければならない・お先に失礼しますね・お疲れ様でした…など

Hãy làm điều đó sau một thời gian.(しばらくしてからやりましょう)

Tiếng Việt
日本語

Chúng ta sẽ làm nó khi công việc kết thúc.(仕事が終わったらやりましょう)

Tiếng Việt
日本語

Bạn đang bỏ việc phải không?(仕事を辞めるのですか?)

Tiếng Việt
日本語

Bạn có muốn hoàn thành cái này trước không?(これを先に終わらせますか?)

Tiếng Việt
日本語

Cái này có ở đây từ khi nào vậy?(これはいつからここにあるんですか?)

Tiếng Việt
日本語

Tuy phiền phức nhưng hãy làm nào.(面倒だけどやりましょう)

Tiếng Việt
日本語

Không còn cách nào khác đâu.(仕方がないです)

Tiếng Việt
日本語

Sẽ mất thời gian.(時間が掛かります)

Tiếng Việt
日本語

Bạn đã phá vỡ nó?(壊したんですか?)

Tiếng Việt
日本語

Máy móc sẽ bị hỏng đấy.(機械が壊れますよ

Tiếng Việt
日本語

Nếu bạn làm như vậy, nó sẽ vỡ.(そんなことをやったら壊れますよ)

Tiếng Việt
日本語

Máy đã được sửa chữa(機械は修理されました)

Tiếng Việt
日本語

Vẫn còn đấy.(まだあります)

Tiếng Việt
日本語

Tiếp theo tôi sẽ làm.(次にやります)

Tiếng Việt
日本語

đây là tất cả à?(これで全部ですか?)

Tiếng Việt
日本語

Hôm nay đồ ít nhỉ.(今日はものが少ないですね)

Tiếng Việt
日本語

Xin vui lòng đặt nó ở đó.(そこに置いておいてください)

Tiếng Việt
日本語

Vứt nó đi.(捨ててください)

Tiếng Việt

日本語

Đừng vứt đi.(捨てないでください)

Tiếng Việt
日本語

Gần đây bận rộn nhỉ.(最近、忙しいですね)

Tiếng Việt
日本語

Cuối năm bận rộn nhỉ.(年末は忙しいですね)

Tiếng Việt

日本語

Vì ít người nên không còn cách nào khác nhỉ.(人が少ないので仕方がないですね)

Tiếng Việt
日本語

Tôi nghĩ em ấy đang ở trong văn phòng.(彼女はオフィスにいると思います)

Tiếng Việt

日本語

Chúng ta phải dọn dẹp sau làm việc.(私たちは仕事の後に掃除をしなければなりません)

Tiếng Việt
日本語

Nếu nó bị lỗi, tôi sẽ thay thế nó.(駄目なら交換します)

Tiếng Việt
日本語

Phải được thay thế.(交換しなければならない)

Tiếng Việt
日本語

Tôi về trước nhé.(お先に失礼しますね)

Tiếng Việt
日本語

Bạn đã vất vả rồi(お疲れ様でした)※日本では通常の挨拶ですが、ベトナムではあまり言わないそうです。

Tiếng Việt
日本語

Tôi đã làm việc ở công ty này được ba năm.(この会社で3年間働いています)

Tiếng Việt
日本語

Tôi đã làm việc ở công ty này khoảng một năm.(この会社で1年ほど働きました)

Tiếng Việt
日本語

Nó sẽ kết thúc trong ba phút nữa.(あと3分で終わります)

Tiếng Việt
日本語

có vẻ như bạn đang cố gắng hết sức.(頑張ってるみたいだね)

Tiếng Việt
日本語

Sáng nay đi làm có gặp tắc đường không nhỉ?(今朝、通勤中に渋滞に巻き込まれなかった?)

Tiếng Việt
日本語

Tôi đã bận rộn đến lúc nãy.(さっきまで、いそがしかったです)

Tiếng Việt
日本語

Nghỉ việc công ty à?(会社辞めるんですか?)

Tiếng Việt
日本語

恋愛や結婚に関するフレーズ(Các cụm từ liên quan đến tình yêu hoặc hôn nhân)

恋人おらんの?・恋人ほしくないんですか?・日本で結婚しますか?…など

Bạn không có người yêu à?(恋人おらんの?)

Tiếng Việt
日本語

Bạn không muốn người yêu à?(恋人ほしくないんですか?)

Tiếng Việt
日本語

Bạn sẽ kết hôn ở Nhật chứ?(日本で結婚しますか?)

Tiếng Việt
日本語

em ấy giống như một người mẹ.(彼女は母親のようだ)

Tiếng Việt
日本語

感想を聞きたいときに使えるフレーズ(Những cụm từ bạn có thể sử dụng khi muốn nghe ấn tượng của họ)

気持ちいい?・何を考えているんですか?…など

Bạn có cảm thấy tốt không?(気持ちいい?)

Tiếng Việt
日本語

Bạn đang nghĩ về điều gì?(何を考えているんですか?)

Tiếng Việt
日本語

体調に関するフレーズ(Các cụm từ liên quan đến tình trạng thể chất)

体調が悪いんですか?・腹痛ですか?・頭が痛いんですか?・体の調子がよくありません・薬は飲んでいますか?・病気を持っていますか?・健康ですか?・眠いですね・眠すぎる・朝は弱いんです・医師は全部駄目だと言いました・私は高血圧です・塩分を摂りすぎました・塩分のせいです・最近夜更かししてて疲れちゃった。君は普段ちゃんと寝てる?…など

Tình trạng cơ thể không tốt à?(体調が悪いんですか?)

Tiếng Việt
日本語

Đau bụng à?(腹痛ですか?)

Tiếng Việt
日本語

Đau đầu à?(頭が痛いんですか?)

Tiếng Việt
日本語

Tình trạng cơ thể tôi không tốt.(体の調子がよくありません)

Tiếng Việt
日本語

Có đang uống thuốc không?(薬は飲んでいますか?)

Tiếng Việt
日本語

Bạn có bệnh không?(病気を持っていますか?)

Tiếng Việt
日本語

Bạn khỏe chứ?(健康ですか?)

Tiếng Việt
日本語

Buồn ngủ nhỉ.(眠いですね)

Tiếng Việt
日本語

Quá buồn ngủ.(眠すぎる)

Tiếng Việt
日本語

Buổi sáng thì yếu.(朝は弱いんです)

Tiếng Việt
日本語

Bác sĩ nói rằng tất cả đều không ổn.(医師は全部駄目だと言いました)

Tiếng Việt
日本語

Tôi bị cao huyết áp.(私は高血圧です)

Tiếng Việt
日本語

Tôi đã ăn quá nhiều muối.(塩分を摂りすぎました)

Tiếng Việt
日本語

Đó là do muối.(塩分のせいです)※変なフレーズが多いですよね。すみません(>_<)

Tiếng Việt
日本語

Mấy hôm nay mình thức khuya nên mệt quá. Bạn thường ngủ đều đặn không?(最近夜更かししてて疲れちゃった。君は普段ちゃんと寝てる?)

Tiếng Việt
日本語

少しネガティブなフレーズ(cụm từ hơi tiêu cực)

あなた怖いよ・恐ろしい気配を感じました・ナイフで刺されそうだ・仲が悪いんですか?・死んでしまいます・以前勤めていた会社は長時間労働でした・悪いことを言ったら、みんなに嫌われます・嫌なことは何も言っていません…など

Bạn sợ đấy.(あなた怖いよ)

Tiếng Việt
日本語

Tôi cảm thấy một sự hiện diện khủng khiếp.(恐ろしい気配を感じました)

Tiếng Việt
日本語

Tôi có thể bị đâm bằng dao.(ナイフで刺されそうだ)

Tiếng Việt
日本語

Mối quan hệ không tốt à?(仲が悪いんですか?)

Tiếng Việt
日本語

Tôi sẽ chết.(死んでしまいます)

Tiếng Việt
日本語

Công ty trước đây tôi làm việc có thời gian làm việc dài.(以前勤めていた会社は長時間労働でした)

Tiếng Việt
日本語

Nếu tôi nói điều xấu, mọi người sẽ ghét rồi.(悪いことを言ったら、みんなに嫌われます)

Tiếng Việt
日本語

Tôi không nói bất cứ điều gì bạn không thích.(嫌なことは何も言っていません)

Tiếng Việt
日本語

その他のフレーズ(Các cụm từ khác)

これは多くありません…など

Cái này là không nhiều đâu.(これは多くありません)

Tiếng Việt
日本語

tại sao không đến.(なんで来ないんだろう)

Tiếng Việt
日本語

Vì không đến nên không còn cách nào khác.(来ないから仕方がないです)

Tiếng Việt
日本語

引用

当記事で使用された音声(日本語およびベトナム語)は全てGoogle翻訳から引用しております。

引用した音声:当記事に使用したすべての音声

引用した音声の言語:日本語およびベトナム語

引用元: [Google翻訳]