【100フレーズ収録】ベトナム語日常会話フレーズ集~その1~

当ページはアフィリエイト広告を利用しています

記事内に広告が含まれています。
【100フレーズ収録】ベトナム語日常会話フレーズ集~その1~
提供:photoAC「Yu4145様」

chào mọi người(^o^)

ベトナム語の勉強は捗っていますか? 我々日本人は英語しか勉強してきていないので、発音や文字に馴染みがなく(特に発音ですが…)大変だと思います。そして、モチベーションの維持も難しい……。

そんなときは勉強の仕方を変えてみましょう。そもそもベトナム語は「発音」が超重要なわけです。カタカナ発音ではまず通じません。なので文法メインで勉強している方でモチベが下がっている方は、正しく発音できる簡単なフレーズを、どんどん増やしていく勉強スタイルに切り替えた方がいいと思います。簡単なフレーズでもネイティブに通じたら、(通じた)フレーズの数だけモチベも上がりますし!

それにたとえば英語。英語ってネイティブの方いわく、日常会話で使う文法レベルは、せいぜい中学1~2年レベルで充分だそうです(^^)

ベトナム語も同じで、友人いわく「文法?いらんいらん」みたいな感じです(笑)とはいえ、当たり前の文法レベルに差がありすぎると思うので、基本レベルぐらいは必要だと思います。というか、文法の知識0だとフレーズもろくに覚えられません。なので、ある程度の文法レベルは必要です。

あ、長々と失礼しました。ベトナム語の日常会話100フレーズ~その1~です!それではやっていきましょー!

ベトナム語日常会話1~50



Bạn có thích người lớn tuổi hơn không? Hay bạn thích những người trẻ tuổi hơn?(年上が好き?それとも年下が好き?)



Tôi đã viết rồi.(もう書いた)


Cái này là cái gì?(これ何ですか?)


Công ty không tăng ca và có nhiều ngày nghỉ thì tốt nhỉ.(残業もなく、休みも多い会社がいいね!)


Vì xe đắt tiền nên phải kiếm thật nhiều tiền nhỉ.(車は高いからお金をいっぱい稼がないとね)


Bạn đi nhé.(いってらっしゃい)


Xin vui lòng dừng lại một chút.(少し止まってください)


Không có gì.(どういたしまして)


Tôi sẽ cho bạn mượn tiền, nhưng hãy nhớ trả lại sau nhé.(お金は貸すけど、後で返してね)


Công việc kết thúc lúc 6 giờ. mong cho nó.(6時に仕事は終わるよ。楽しみです。)


Tôi chưa kiểm tra lại.(再確認してないです。)


Hôm nay cũng cố gắng lên nhé.(今日も頑張ろうね!)


Nếu bạn ăn mặc như vậy, bạn sẽ bị cảm lạnh đấy.(そんな服着てると、風邪ひくよ~)


Tôi muốn uống nước lạnh.(冷えた水を飲みたいです。)


Bạn có kế hoạch gì cho cuối tuần không?(今週末予定ありますか??)


Chúng ta hãy làm cùng nhau.(一緒にしよう!)


Hôm nay là thứ mấy vậy?(今日、何曜日だっけ?)


Bạn đã hỏi thử chưa?(もう尋ねて(聞いて)みた??)


Mệt quá nhỉ. Bạn có mệt không?(超疲れた…。きついよね?)


Tôi mang túi cho anh nhé?(その(あなたの)バックを運びましょうか?(持ちましょうか?))


Hãy cẩn thận với tai nạn.(事故に注意してください。)


Tôi muốn về nhà sớm và tắm một cái shower ấm áp.(家に早く帰って、あったかいシャワーを浴びたいです。)


Hôm nay tôi không bận.(今日は忙しくないよ。)


Tôi có hai anh em trai.(二人の兄弟がいます。)


Sếp đang tìm bạn.(ボスが君を探してる。)


Xin chào.(こんにちは。)


Tôi không yêu bạn.(あなたを愛してません。)


Bạn thích món ăn Nhật Bản nào nhất?(日本食の中でどれが一番好きですか?)


Tình trạng cơ thể tôi không tốt.(体調が良くないです。)


Bạn thường làm gì vào ngày nghỉ?(普段、休日は何をしてますか?)


Bạn có yêu tôi không.(私を愛してますか?)


Không, không được.(いえ、ダメです。)


Nếu làm người yêu thì bạn thích người Nhật hay người Việt Nam?(恋人にするなら日本人とベトナム人のどちらがいいですか?)


Không phải.(そうではない)


Bạn ngốc à? Bạn đang nói gì vậy?(馬鹿なの?何言ってんの?)


Tôi có một chị gái và một em trai(姉と弟がいます。)


Tôi muốn uống nước trái cây ướp lạnh.(冷えたジューズが飲みたいです。)


Bây giờ bạn muốn gì?(今何が欲しいですか?)


Bạn tên là gì ?(お名前は何でしょうか?)


Lạnh nhỉ. Bạn không lạnh à?(寒いですね。寒くありませんか?)


Không được trộn những cái này lại.(これらを一緒にしてはいけません。)


Tôi khỏe, còn bạn?(私は元気です。あなたの調子はどうですか?)


Trái.(左)


Xin đừng giận như vậy.(そんなに怒らないでください。)


Không.(いえ・NO・いえいえ)


Đói quá nhỉ. Bạn có đói không?(お腹が空きましたね。お腹は空いていませんか?)


Giữ nó lại.(そのままにしてください)


Bạn có thuốc không? Bạn nên uống đi.( 薬はお持ちですか?飲んだほうが良いです。)


Vì trời nhiều mây nên tôi nghĩ trời sắp mưa đấy.( 曇っているから、もうすぐ雨が降ると思うよ。)


Thật không?(本当ですか??)

ベトナム語日常会話51~100



Nóng nhỉ. Bạn không nóng à?(暑いですね。暑くありませんか?)



Tôi không bận lắm.( それほど忙しくありません。)


Không thể.(無理です。)


Vâng.(ええ・はい)


Hãy viết ở đây.(こちらに記入してください。)


Hôm qua trời lạnh nhỉ.(昨日は冷えましたね。)


Tôi sẽ hỏi thử.(尋ねてみます。)


Hiểu rồi.(了解しました。)


Tôi không biết ai đã làm điều đó.( 誰の仕業かわかりません。)


Chúng ta hãy làm chậm rãi.( 慌てずにやりましょう。)


Ngày mai anh nghỉ à?(明日、休みですか?)


Tại sao bạn không đến?(どうして来ないんですか?)


Bạn đã hẹn hò với người yêu bao lâu rồi?(恋人とどれくらい一緒にいますか?(付き合っていますか?))


Không kịp. Kịp.(時間に間に合わない。時間に間に合う。)


Tôi không hiểu người đó đang nói gì.(あの人の言っていることがよく理解できません。)


Tôi có thể mang cái này đi được không?(これを持って行っても大丈夫ですか?)


Tôi muốn rút tiền trước khi đi đến siêu thị.(スーパーに行く前に銀行でお金をおろしたいです。)


Tôi không biết.(知らないです。)


Cuối tuần trước anh đã làm gì?(先週末は何をしていましたか?)


Chào mừng bạn trở lại.(おかえり。)


Ở nhà tôi chủ yếu chơi game và đọc truyện tranh.(家では主にゲームや漫画を楽しんでいます)


Tôi hát dở lắm nên không muốn đi Karaoke.(私は歌が本当に苦手なのでカラオケに行きたくないです。)


Bạn khỏe không?(調子どう?・元気?)


Tôi thích trái cây, nhưng tôi không thể ăn sầu riêng. Nó có mùi.(私は果物が好きですが、ドリアンは食べられません。 臭い。)


Khi bạn đến Nhật Bản, bạn nên ghé thăm Kyoto ít nhất một lần.(日本に来たら京都を一度、訪れるべきです。)


Tôi vẫn chưa nói tốt được. Có bí quyết nào để tiến bộ không?(まだ上手に話せません。上達の秘訣はありますか?)


Hãy cẩn thận khi làm.(やるときは注意してください。)


Bạn đã cho vào chưa?(もう追加しましたか?)


Bạn đã viết ở đây chưa?(ここに記入しましたか?)


Bạn có hiểu không?(理解できましたか?)


Vì có vẻ béo lên nên tôi sẽ từ bỏ đồ ngọt.(太りそうだから、甘いものは控えます。)


Đi.(行こ!・行く)


Bạn đã vất vả rồi(お疲れ様でした。)


Người trên đã nói với tôi để làm như vậy.(私は上司からこう言われました。)


Khoảng cách đến nhà ga là bao xa?(駅までどれくらいの距離ですか?)


Tôi 31 tuổi.(31歳です)


Tôi bị cảm lạnh.(風邪引きました。)


Hãy kiểm tra thử.(チェックしてみてください。)


Hẹn gặp lại ngày mai.(さようなら。また明日ね。)


Bạn đã học tiếng Nhật như thế nào? Rất giỏi nhỉ.(日本語をどのように勉強しましたか?上手ですね。)


Không, tôi không hiểu gì cả.(いいえ、全然分かりません。)


Dù có kiếm được nhiều tiền mà lại hủy hoại sức khỏe thì cũng không có ý nghĩa gì.(たくさん稼いでも体を壊しては、何の意味もない。)


Tôi thích thịt bò hơn thịt lợn.(私は牛肉の方が豚肉より好きです。)


Công việc của bạn là gì?(あなたの仕事は何ですか?)


Tương lai ban muốn làm công việc như thế nào?(将来、あなたはどんな仕事をしたいですか?)


Bạn thích người như thế nào?(あなたはどんな人が好きですか?)


Bạn đã làm cái này chưa?(これはもうしましたか?)


Tháng này tôi làm thêm nhiều nên tôi nghĩ có thể nhận được nhiều tiền lương.(今月は残業が多かった。なので、たくさんお給料をもらえると思います。)


Bạn bao nhiêu tuổi?(何歳ですか?)


Tôi thích cá, nhưng tôi không thể ăn sashimi. Tôi không thể ăn cá sống.(魚は好きですが、刺身は無理です。生魚は食べられません。)

引用

当記事で使用された音声(日本語およびベトナム語)は全てGoogle翻訳から引用しております。

引用した音声:当記事に使用したすべての音声

引用した音声の言語:日本語およびベトナム語

引用元: [Google翻訳]

ベトナム語に関するおすすめ記事

【300フレーズ収録】よく使うベトナム語日常会話フレーズ

【音声付】クイズで覚えるベトナム語日常会話

日常会話のベトナム語実践フレーズ一覧(音声付)Các câu tiếng Nhật giao tiếp hàng ngày (có âm thanh)

【100フレーズ収録】職場や日常でよく使うベトナム語フレーズ

【ベトナム語】知らない方がいいネガティブフレーズ100選!(悪口、愚痴など)

【100フレーズ収録】恋愛に関するベトナム語フレーズ集

【100フレーズ収録】ベトナム語日常会話フレーズ集~その1~

【音声付】ベトナム語で楽しむ日常会話フレーズ