Xin chào(^o^)
みなさん、ベトナム語の勉強はどんな感じでしょうか?
似たような発音で、それでいて意味がまったく異なる単語が多く、声調を意識していなければ、スピーキングもリスニングも困難なのがベトナム語。 なので難易度はかなり高い言語だと思います。
ところで、フレーズを微妙に変えたいときってありませんか?
たとえば
「聞いてみてください」
「聞いてみたほうがいいですよ」
このように少しだけニュアンスを変えたいときです。なんだか、かゆいところに手が届かない感じで、もどかしいですよね。
今回はこのようなケースを想定してフレーズをつくってみました!(^^)!
※2024/8/13フレーズの一部を修正しました
【自動リスニング】職場や日常生活でよく使うベトナム語フレーズ
・基本的には再生ボタン「►」を押すだけです!(^^)!
・Enter Phrase Numberで聞きたいフレーズを指定することができます。
・Foreign Phrase Repeatsで発音回数を調整できます。
・広告が邪魔をしている場合は、画面を更新してください。
1
Foreign Phrase
Translation
【一覧】職場や日常生活でよく使うベトナム語フレーズ
1 | Hôm nay bạn đến sớm nhỉ. Có chuyện gì sao? | 今日は早いですね。どうしたんですか? |
2 | Hôm nay cũng cố gắng lên nhé. | 今日も頑張りましょう。 |
3 | Vâng. Được rồi. | はい。オーケーですよ。 |
4 | Vâng. Tôi hiểu rồi. | はい。わかりました。 |
5 | Tốt quá. | いいですね~ |
6 | Không sao đâu. | 大丈夫です。 |
7 | Không phải vậy. | そうではありません。 |
8 | Không tốt lắm. | あまり良くありません。 |
9 | Bạn có bận không? | 忙しいですか? |
10 | Bạn có bận rộn không? | 忙しかったですか? |
11 | Hôm nay tôi không bận. | 今日は忙しくありません。 |
12 | Tôi không bận lắm. | そんなに忙しくありません。 |
13 | Hãy làm như thế này. | このようにしてください。 |
14 | Làm như thế này được không? | このようにしたらいいですか? |
15 | Không được làm như thế này. | このようにしてはいけません。 |
16 | Hãy đặt ở đằng kia. | あそこに置いてください。 |
17 | Hãy đặt ở đây. | ここに置いてください。 |
18 | Đừng đặt ở đây. | ここに置かないでください。 |
19 | Tôi có thể mang cái này đi được không? | これを持って行ってもいいですか? |
20 | Hãy mang cái này đi. | これを持って行ってください。 |
21 | Không được mang cái này đi. | これを持って行ってはいけません。 |
22 | Tôi mang cái kia đến nhé? | あれを持って来ましょうか? |
23 | Hãy viết ở đây. | ここに書いてください。 |
24 | Không được viết ở đây. | ここに書いてはいけません。 |
25 | Bạn đã viết ở đây chưa? | ここに書きましたか? |
26 | Tôi đã viết rồi. | もう書きました。 |
27 | Hãy chia cái này ra. | これを分けてください。 |
28 | Cái này nên chia ra. | これは分けたほうがいいよ。 |
29 | Không cần chia cái này ra. | これを分ける必要はありません。 |
30 | Bạn đã chia ra chưa? | 分けましたか? |
31 | Hãy trộn những cái này lại. | これらを混ぜてください。 |
32 | Không được trộn những cái này lại. | これらを混ぜてはいけません。 |
33 | Hãy cho cái này vào. | これを入れてください。 |
34 | Không được cho cái này vào. | これを入れてはいけません。 |
35 | Nên cho vào. | 入れたほうがいいよ。 |
36 | Bạn đã cho vào chưa? | 入れましたか? |
37 | Hãy kiểm tra. | 調べてください。 |
38 | Bạn nên kiểm tra. | 調べたほうがいいですよ。 |
39 | Hãy kiểm tra thử. | 調べてみてください。 |
40 | Bạn đã kiểm tra thử chưa? | 調べてみましたか? |
41 | Tôi chưa kiểm tra lại. | まだ調べてません。 |
42 | Bạn đã hỏi thử chưa? | 聞いてみましたか? |
43 | Hãy hỏi thử. | 聞いてみてください。 |
44 | Bạn nên hỏi thử. | 聞いてみたほうがいいですよ。 |
45 | Tôi sẽ hỏi thử. | 聞いてみます。 |
46 | Tôi chưa hỏi. | まだ聞いていません。 |
47 | Chúng ta hãy làm cái này. | これをしましょう。 |
48 | Bạn không làm cái này à? | これをしないのですか? |
49 | Hãy làm cái này. | これをしてください。 |
50 | Không được làm cái này. | これをしてはいけません。 |
51 | Bạn đã làm cái này chưa? | これをしましたか? |
52 | Tại sao bạn không làm? | なんでしないんですか? |
53 | Tôi nghĩ bạn nên làm cái này. | これをしたほうがいいと思いますよ。 |
54 | Tôi được bảo làm điều này. | するように言われました。 |
55 | Bạn có cần giúp đỡ không? | 助けが必要ですか? |
56 | Hãy giúp tôi. | 手伝ってください。 |
57 | Chúng ta hãy làm cùng nhau. | 一緒にやりましょう。 |
58 | Hãy cẩn thận khi làm. | 気をつけてやってください。 |
59 | Hãy chú ý đến cái này. | これには気をつけてください。 |
60 | Hãy cẩn thận với tai nạn. | 事故には気をつけてください。 |
61 | Hãy chú ý đến hàng hỏng. | 不良品には注意してください。 |
62 | Hãy đổi hàng. | 交換しましょう。 |
63 | Bạn không cần phải vội đâu. | 急がなくてもいいですよ。 |
64 | Chúng ta hãy làm chậm rãi. | ゆっくりやりましょう。 |
65 | Hãy nhanh lên. | 急ぎましょう。 |
66 | Không kịp. Kịp. | 間に合いません。間に合います。 |
67 | Bạn ổn không? Bạn có bị thương không? | 大丈夫ですか?ケガしたんですか? |
68 | Bạn ổn không? Bạn đau đầu à? | 大丈夫ですか?頭が痛いんですか? |
69 | Bạn ổn không? Bạn đau bụng à? | 大丈夫ですか?お腹が痛いんですか? |
70 | Bạn ổn không? Bạn đau chân à? | 大丈夫ですか?足が痛いんですか? |
71 | Bạn ổn không? Tay có đau không? | 大丈夫ですか?手は痛みますか? |
72 | Bạn ổn không? Tôi nghĩ bạn nên về sớm. | 大丈夫ですか?早退したほうがいいと思いますよ。 |
73 | Bạn có thuốc không? Bạn nên uống đi. | 薬はありますか?飲んだほうがいいですよ。 |
74 | Có cửa hàng thuốc gần đây đó. | 近くにドラッグストアがありますよ。 |
75 | Xin hãy nghỉ một chút. | しばらく休憩してください。 |
76 | Xin hãy hỏi sếp. | 上司に聞いてみてください。 |
77 | Lạnh nhỉ. Bạn không lạnh à? | 寒いね。寒くないの? |
78 | Không lạnh. Không lạnh lắm. | 寒くありません。あまり寒くありません。 |
79 | Nóng nhỉ. Bạn không nóng à? | 暑いね。暑くないの? |
80 | Không nóng. Không nóng lắm. | 暑くありません。あんまり暑くありません。 |
81 | Mệt quá nhỉ. Bạn có mệt không? | 疲れたね。疲れませんか? |
82 | Tôi không mệt. Không mệt lắm. | 疲れていません。あまり疲れていません。 |
83 | Đói quá nhỉ. Bạn có đói không? | お腹すいたね。お腹がすきませんか? |
84 | Tôi không đói. Không đói lắm. | お腹はすいていません。お腹はあまりすいていません。 |
85 | Bây giờ tôi có thời gian. Bây giờ bạn có thời gian không? | 今、時間があります。今、時間がありますか? |
86 | Không có thời gian. Không có thời gian nhiều lắm. | 時間がありません。 時間があまりありません。 |
87 | Làm ơn làm công việc này. Có thể làm việc này giúp tôi không? | この仕事をお願いします。 この仕事をお願いしてもいいですか? |
88 | Xin đến sau. Xin đi sau. | 後で来てください。後で行ってください。 |
89 | Bạn nên đi ngay đấy. | すぐに行った方がいいですよ。 |
90 | Sếp đang tìm bạn. | 社長があなたを探しています。 |
91 | Người trên đã nói với tôi để làm như vậy. | 上の人が私にこうするように言いました。 |
92 | Người đó trước đây đã nói như vậy. | あの人は以前、そんなこと言っていました。 |
93 | Trước đây đã bị nhắc nhở nên nên dừng lại. | 以前、注意されたのでやめたほうがいいです。 |
94 | Xin đừng giận như vậy. | そんなに怒らないでくださいね。 |
95 | Bạn đang giận đúng không? | 怒っていますよね? |
96 | Ở Nhật Bản, điều này là điều bình thường nên xin đừng quan tâm. | 日本では当たり前なので、気にしないでくださいね。 |
97 | Hãy nghĩ tích cực. | ポジティブに考えてください。 |
98 | Xin đừng quan tâm quá. | あまり気にしないでください。 |
99 | Hãy làm việc một cách thoải mái. | 気楽に働きましょう。 |
100 | Bạn đã vất vả rồi | お疲れ様でした |
職場や日常生活でよく使うベトナム語フレーズ 1~50
Hôm nay bạn đến sớm nhỉ. Có chuyện gì sao?(今日は早いですね。どうしたんですか?)
Hôm nay cũng cố gắng lên nhé.(今日も頑張りましょう。)
Vâng. Được rồi.(はい。オーケーですよ。)
Vâng. Tôi hiểu rồi.(はい。わかりました。)
Tốt quá.(いいですね~)
Không sao đâu.(大丈夫です。)
Không phải vậy.(そうではありません。)
Không tốt lắm.(あまり良くありません。)
Bạn có bận không?(忙しいですか?)
Bạn có bận rộn không?(忙しかったですか?)
Hôm nay tôi không bận.(今日は忙しくありません。)
Tôi không bận lắm.(そんなに忙しくありません。)
Hãy làm như thế này.(このようにしてください。)
Làm như thế này được không?(このようにしたらいいですか?)
Không được làm như thế này.(このようにしてはいけません。)
Hãy đặt ở đằng kia.(あそこに置いてください。)
Hãy đặt ở đây.(ここに置いてください。)
Đừng đặt ở đây.(ここに置かないでください。)
Tôi có thể mang cái này đi được không?(これを持って行ってもいいですか?)
Hãy mang cái này đi.(これを持って行ってください。)
Không được mang cái này đi.(これを持って行ってはいけません。)
Tôi mang cái kia đến nhé?(あれを持って来ましょうか?)
Hãy viết ở đây.(ここに書いてください。)
Không được viết ở đây.(ここに書いてはいけません。)
Bạn đã viết ở đây chưa?(ここに書きましたか?)
Tôi đã viết rồi.(もう書きました。)
Hãy chia cái này ra.(これを分けてください。)
Cái này nên chia ra.(これは分けたほうがいいよ。)
Không cần chia cái này ra.(これを分ける必要はありません。)
Bạn đã chia ra chưa?(分けましたか?)
Hãy trộn những cái này lại.(これらを混ぜてください。)
Không được trộn những cái này lại.(これらを混ぜてはいけません。)
Hãy cho cái này vào.(これを入れてください。)
Không được cho cái này vào.(これを入れてはいけません。)
Nên cho vào.(入れたほうがいいよ。)
Bạn đã cho vào chưa?(入れましたか?)
Hãy kiểm tra.(調べてください。)
Bạn nên kiểm tra.(調べたほうがいいですよ。)
Hãy kiểm tra thử.(調べてみてください。)
Bạn đã kiểm tra thử chưa?(調べてみましたか?)
Tôi chưa kiểm tra lại.(また調べてません。)
Bạn đã hỏi thử chưa?(聞いてみましたか?)
Hãy hỏi thử.(聞いてみてください。)
Bạn nên hỏi thử.(聞いてみたほうがいいですよ。)
Tôi sẽ hỏi thử.(聞いてみます。)
Tôi chưa hỏi.(まだ聞いていません。)
Chúng ta hãy làm cái này.(これをしましょう。)
Bạn không làm cái này à?(これをしないのですか?)
Hãy làm cái này.(これをしてください。)
Không được làm cái này.(これをしてはいけません。)
職場や日常生活でよく使うベトナム語フレーズ 51~100
Bạn đã làm cái này chưa?(これをしましたか?)
Tại sao bạn không làm?(なんでしないんですか?)
Tôi nghĩ bạn nên làm cái này.(これをしたほうがいいと思いますよ。)
Tôi được bảo làm điều này.(するように言われました。)
Bạn có cần giúp đỡ không?(助けが必要ですか?)
Hãy giúp tôi.(手伝ってください。)
Chúng ta hãy làm cùng nhau.(一緒にやりましょう。)
Hãy cẩn thận khi làm.(気をつけてやってください。)
Hãy chú ý đến cái này.(これには気をつけてください。)
Hãy cẩn thận với tai nạn.(事故には気をつけてください。)
Hãy chú ý đến hàng hỏng.(不良品には注意してください。)
Hãy đổi hàng.(交換しましょう。)
Bạn không cần phải vội đâu.(急がなくてもいいですよ。)
Chúng ta hãy làm chậm rãi.(ゆっくりやりましょう。)
Hãy nhanh lên.(急ぎましょう。)
Không kịp. Kịp.(間に合いません。間に合います。)
Bạn ổn không? Bạn có bị thương không?(大丈夫ですか?ケガしたんですか?)
Bạn ổn không? Bạn đau đầu à?(大丈夫ですか?頭が痛いんですか?)
Bạn ổn không? Bạn đau bụng à?(大丈夫ですか?お腹が痛いんですか?)
Bạn ổn không? Bạn đau chân à?(大丈夫ですか?足が痛いんですか?)
Bạn ổn không? Tay có đau không?(大丈夫ですか?手は痛みますか?)
Bạn ổn không? Tôi nghĩ bạn nên về sớm.(大丈夫ですか?早退したほうがいいと思いますよ。)
Bạn có thuốc không? Bạn nên uống đi.(薬はありますか?飲んだほうがいいですよ。)
Có cửa hàng thuốc gần đây đó.(近くにドラッグストアがありますよ。)
Xin hãy nghỉ một chút.(しばらく休憩してください。)
Xin hãy hỏi sếp.(上司に聞いてみてください。)
Lạnh nhỉ. Bạn không lạnh à?(寒いね。寒くないの?)
Không lạnh. Không lạnh lắm.(寒くありません。あまり寒くありません。)
Nóng nhỉ. Bạn không nóng à?(暑いね。暑くないの?)
Không nóng. Không nóng lắm.(暑くありません。あんまり暑くありません。)
Mệt quá nhỉ. Bạn có mệt không?(疲れたね。疲れませんか?)
Tôi không mệt. Không mệt lắm.(疲れていません。あまり疲れていません。)
Đói quá nhỉ. Bạn có đói không?(お腹すいたね。お腹がすきませんか?)
Tôi không đói. Không đói lắm.(お腹はすいていません。お腹はあまりすいていません。)
Bây giờ tôi có thời gian. Bây giờ bạn có thời gian không? (今、時間があります。今、時間がありますか?)
Không có thời gian. Không có thời gian nhiều lắm.(時間がありません。 時間があまりありません。)
Làm ơn làm công việc này. Có thể làm việc này giúp tôi không?(この仕事をお願いします。 この仕事をお願いしてもいいですか?)
Xin đến sau. Xin đi sau.(後で来てください。後で行ってください。)
Bạn nên đi ngay đấy.(すぐに行った方がいいですよ。)
Sếp đang tìm bạn.(社長があなたを探しています。)
Người trên đã nói với tôi để làm như vậy.(上の人が私にこうするように言いました。)
Người đó trước đây đã nói như vậy.(あの人は以前、そんなこと言っていました。)
Trước đây đã bị nhắc nhở nên nên dừng lại.(以前、注意されたのでやめたほうがいいです。)
Xin đừng giận như vậy.(そんなに怒らないでくださいね。)
Bạn đang giận đúng không?(怒っていますよね?)
Ở Nhật Bản, điều này là điều bình thường nên xin đừng quan tâm.(日本では当たり前なので、気にしないでくださいね。)
Hãy nghĩ tích cực.(ポジティブに考えてください。)
Xin đừng quan tâm quá.(あまり気にしないでください。)
Hãy làm việc một cách thoải mái.(気楽に働きましょう。)
Bạn đã vất vả rồi(お疲れ様でした)
引用
当記事で使用された音声(日本語およびベトナム語)は全てGoogle翻訳から引用しております。
引用した音声:当記事に使用したすべての音声
引用した音声の言語:日本語およびベトナム語
引用元: [Google翻訳]