聞き流しで学ぶブログ【ベトナム語300フレーズ】簡単な日常の会話編

当ページはアフィリエイト広告を利用しています

記事内に広告が含まれています。
聞き流しで学ぶブログ【ベトナム語300フレーズ】簡単な日常の会話編
提供:photoAC「HIROSHIDesign様」

シンチャオ!(^^)!

みなさん、こんにちは! ベトナム語300フレーズを聞き流しで学習できるコンテンツをつくりましたよ~

今まで、私が掲載したベトナム語フレーズ学習の記事だと、ひとつひとつクリックしないと再生できなかったので、面倒だったんですよね。ということで自動にしました!(^^)!

リスニング学習ってやつですね。寝ながらでもご飯を食べながらでも某動画サイトのように聞き流し学習できます。ブログなので再生中に広告が入って、再生が途切れることもありません。

日常会話でよく使うベトナム語フレーズ満載なので、ぜひ試してみてくださいね!

【ベトナム語フレーズ】聞き流しプレーヤー

・基本的には再生ボタン「►」を押すだけです!(^^)!

・Enter Phrase Numberで聞きたいフレーズを指定することができます。

・Foreign Phrase Repeatsで発音回数を調整できます。

・広告が邪魔をしている場合は、画面を更新してください。

1

Foreign Phrase

Translation

当記事で使用されたベトナム語フレーズ

下記に当記事で紹介したフレーズを掲載しています。

1Xin chào.こんにちは
2Rất vui được gặp bạn.はじめまして
3Vâng.はい・わかりました
4Không.いいえ
5Tạm biệt.ばいばい
6Xin lỗi.失礼します
7Hẹn gặp lại lần sau.また今度ね・またね
8Hẹn gặp lại ngày mai.また明日ね
9Cảm ơn.ありがとう
10Cảm ơn rất nhiều.どうもありがとうございます
11không có gì.大丈夫です・どういたしまして
12lâu rồi không gặp.お久しぶりです
13Hiểu rồi.わかりました
14Làm ơn giúp tôi.よろしく・手伝って
15Chào mừng các bạn!いらっしゃいませ
16thì ra là thế.なるほどね
17Xin lỗi.あの、すみません
18Dừng lại đi.やめて
19Hãy giữ gìn sức khỏe nhé.お大事に
20Chào mừng bạn trở lại.おかえりなさい
21Bạn đi nhé.いってらっしゃい
22Không phải.違う・そうじゃない
23đúng rồi.そうです
24Chúc may mắn.頑張ってください
25Bạn khỏe không?元気ですか?
26tôi ăn no rồi.お腹がいっぱい
27Tôi đói.お腹空いた
28Thật không?本当??・マジ?
29Tôi khỏe.元気です
30Tôi không khỏe.元気ないです
31Đây là cái gì?これは何?
32Đó là cái gì?それは何?
33Kia là cái gì?あれは何?
34Ăn.食べる
35Mua.買う
36Sống.住む
37Đến.来る
38Xem.見る
39Đi.行く
40Sử dụng.使う
41Bạn đã ăn chưa?食べましたか?・食べ終わりましたか?
42Bạn đã đi chưa?あなたは行きましたか?
43Bạn đã từng đi chưa?行ったことありますか?
44Giữ nó lại.やめてください
45Bạn đã vất vả rồiお疲れ様です
46Bạn có thể làm nó.上手くいくよ
47Nhiều nhỉ.多いですね
48Ít nhỉ.少ないですね
49Có nhiều không?多いですか?
50Có ít hơn không?少ないですか?
51Tốt quá nhỉ.よかったね!
52Bạn khỏe không?元気ですか?
53Tôi khỏe, còn bạn?私は元気です。あなたは?
54Thật dễ dàng.とても簡単。
55Khó thật đấy.難しいです。
56Bạn làm tốt lắm.上手ですね。
57Không thể.できません。
58có thể.できます。
59Vâng, không sao đâu.はい。いいですよ。
60Không, không được.いいえ。駄目です。
61Tôi không biết.知りません。
62không có thời gian.時間がありません。
63Ở đâu?どこ?
64Ai?誰?
65Khi nào?いつですか?
66Bạn có hiểu không?わかりましたか?
67Như thế nào?どのように?
68Chuyện như thế nào ?(進捗は)どうですか?
69Không, tôi không hiểu gì cả.いいえ、全然わかりません。
70Tôi hiểu hầu hết nó.大体のことは、わかりました。
71Không phải tôi.私じゃない。
72Tôi nghĩ đang ở gần đây.近くにいると思う。
73Tôi nghĩ đang ở trong nhà vệ sinh.トイレにいると思う。
74Cái này là cái gì?これは何ですか?
75Ông Sato đâu?佐藤さんはどこですか?
76Chúc bạn sức khỏe.お大事に。
77Bạn cảm thấy thế nào?体調はどうですか?
78Vẫn khỏe mạnh như mọi khi nhỉ.相変わらず元気ですね。
79Hôm qua trời lạnh nhỉ.昨日は寒かったですね。
80Tình trạng cơ thể tôi không tốt.体の調子がよくありません。
81Tình trạng cơ thể như thế nào?体調はいかがですか?
82Cảm thấy không khỏe.気分が悪いです。
83Tôi bị cảm lạnh.風邪をひきました。
84Bạn không uống thuốc à?薬は飲んでないの?
85Tôi đã uống thuốc rồi.薬はもう飲みましたよ。
86Thời tiết đẹp nhỉ?いい天気ですね。
87Hôm nay bạn cảm thấy như thế nào?今日の調子はいかがですか?
88Cuối tuần này bạn muốn làm gì?今週末は何をしたいですか?
89Gần đây, bạn đã đi chơi chưa?最近、遊びに行った?
90Đừng vứt nó đi.捨てないで。
91Phải.右です。
92Trái.左です。
93Dưới.下です。
94Trên.上です。
95Ở giữa.中です。
96Thẳng.まっすぐ。
97Vui lòng quay lại.戻ってください。
98Xin vui lòng dừng lại.止まってください。
99Xin vui lòng nhường đườngどいてください。
100Vui lòng đi行ってください。
101Gặp lại sau nhé.また後でね
102Bạn vui tính thế!あなたはおもしろすぎる
103Hẹn gặp lại.また会いましょう
104Thật tuyệt vời!.あなたはすごいですね
105Tôi thích bạn.私はあなたが好きです
106Bạn có yêu tôi không.あなたは私を愛していますか?
107Tôi không yêu bạn.愛してません
108Bạn đẹp nhỉ.あなたは、とてもきれいですね
109Anh yêu em.あなたを愛しています
110Bạn tên là gì ?あなたのお名前はなんですか?・なんとお呼びしたらいいですか?
111Đẹp trai thế!.あなたは、とてもかっこいいですね
112Hôm nay là thứ mấy vậy?今日は何曜日ですか?
113Cuối tuần vui vẻ nhé.良い週末を
114Bạn là người nước nào?あなたはどの国からやってきたの?
115Bạn là ai?誰ですか?
116Chuc chuyen di tot lanh !旅行楽しんでね
117Ngày mai là sinh nhật của tôi.明日は私の誕生日です
118Bạn bao nhiêu tuổi?あなたは何歳ですか?
119Tôi 31 tuổi.私は31歳です
120Mấy giờ rồi?何時ですか?
121Bây giờ là 5 giờ.今、5時です
122Chúc mừng sinh nhật.お誕生日おめでとう
123Hôm nay là thứ hai.今日は月曜日です
124Hôm nay là thứ ba.今日は火曜日です
125Hôm nay là thứ tư.今日は水曜日です
126Hôm nay là thứ năm.今日は木曜日です
127Hôm nay là thứ Sáu.今日は金曜日です
128hôm nay là thứ bảy.今日は土曜日です
129Hôm nay là chủ nhật.今日は日曜日です
130Hôm nay là ngày nghỉ.今日は休みです
131Không có gì.何でもありません
132Bạn có muốn có người yêu ở Nhật Bản không?日本で恋人欲しいですか?
133Bạn có thích người lớn tuổi hơn không? Hay bạn thích những người trẻ tuổi hơn?年上がいいですか? それとも、年下がいいですか?
134Bạn có thích người cùng tuổi không?同い年の方がいいですか?
135Hiện tại tôi chưa muốn có người yêu.今は恋人欲しくないです
136Bạn đã hẹn hò với người yêu bao lâu rồi?恋人とどのくらい付き合っていますか?
137Tôi muốn uống nước trái cây ướp lạnh.冷たいジュースが飲みたいです
138Tối nay tôi sẽ ở khách sạn.今夜はホテルに泊まります
139Tôi hoàn toàn không xem TV.テレビを全然、見ません
140Tôi mang túi cho anh nhé?カバンを持ちましょうか?
141Công việc của bạn là gì?仕事は何ですか?
142Tôi không biết ai đã làm điều đó.誰がやったのかわかりません
143Tôi muốn uống nước lạnh.冷たい水が飲みたいです
144Có vui không?楽しかったですか?
145Tối qua tôi không ngủ được mấy.昨晩はあまり眠れなかった
146Hôm nay mấy giờ bạn về nhà?今日は何時に帰りますか?
147Bộ quần áo đó hợp với bạn nhỉ.その服似合うね
148Cái đó là bao nhiêu?それはいくらでしたか?
149Giàu có nhỉ.お金持ちですね
150Bạn có tiết kiệm tiền không?お金を貯めていますか?
151Bây giờ bạn muốn gì?今何が欲しいですか?
152Gần đây, em thường làm gì vào thời gian rảnh?最近、暇なときは何をしてるの?
153Buồn ngủ nhỉ. Tôi muốn về nhà sớm.眠いね。早く帰りたいよ。
154Nếu rảnh rỗi như vậy thì chắc chắn sẽ buồn ngủ thôi.こう暇だと、眠くなるよね。
155Gần đây bạn đã ăn món Nhật nào?最近食べた日本食は何かな?
156Học ngoại ngữ thật khó khăn, phải không?外国語を学ぶのは大変ですね
157Tớ không thích món đó vì nó nhạt nhẽo.それ、味が薄いから好きじゃない。
158Bạn thích anime Nhật Bản như thế nào?日本のアニメは何が好きなの?
159Có tin tức gì mới không?何か新しい情報はありますか?
160Bạn đã xem bộ phim mới nào chưa?最近、新しい映画を見ましたか?
161Bạn có kế hoạch gì cho cuối tuần không?週末の予定はありますか?
162Bạn muốn đi du lịch ở đâu tại Nhật Bản?日本のどこを旅行したいですか。
163Bạn thích người như thế nào?どんな人が好きですか。
164Bạn đẹp trai nên có thể kết hôn ngay lập tức.あなたはハンサムだから、すぐ結婚できます。
165Vì dễ thương nên có thể kết hôn ngay đấy.かわいいから、すぐに結婚できますよ。
166Bạn muốn kết hôn đến mấy tuổi?何歳までに結婚したいですか。
167Hai người nên kết hôn đi!二人はもう結婚したほうがいいよ!
168Bạn không muốn có người yêu à?恋人は欲しくないんですか?
169Bạn có muốn thử hẹn hò với người nước ngoài không?外国人とデートしてみたいですか?
170Bạn thích người già hơn hay trẻ hơn?あなたは年上が好きですか?それとも年下が好きですか?
171Bạn thích phim gì?どんな映画が好きですか。
172Tôi thích phim hành động.私はアクション映画が好きです。
173Tôi thích phim dâm dụcポルノ映画が好きです。
174Mùa yêu thích của bạn là gì?どの季節が好きですか?
175Vì trời nhiều mây nên tôi nghĩ trời sắp mưa đấy.曇っているので、もうすぐ雨が降ると思います。
176Vì đến bằng xe máy nên nếu trời mưa thì tôi không thích.バイクで来ているので、雨が降ると嫌です。
177Trời nắng và cảm thấy dễ chịu晴れていて、気持ちいいですね
178Trời sẽ mưa trong một tuần.1週間は雨が降るでしょう。
179Vì đến bằng xe đạp nên nếu trời mưa thì tôi không thích.自転車で来ているので、雨が降ると嫌です。
180Bạn đã đến đây bằng cách nào?どうやってここまで来たんですか?
181Buổi sáng có nhiều xe nên tôi không thích.朝は車が多くて嫌です。
182Bạn muốn xe như thế nào?どんな車がほしいですか?
183Vì xe đắt tiền nên phải kiếm thật nhiều tiền nhỉ.車は高いから、たくさんお金を稼がないといけませんね。
184Tương lai ban muốn làm công việc như thế nào?将来はどんな仕事をしたいですか?
185Tôi muốn trở thành kỹ sư.エンジニアになりたいです。
186Công ty không tăng ca và có nhiều ngày nghỉ thì tốt nhỉ.残業がなくて休みが多い会社がいいですね~
187Ở nước bạn hay nước tôi thì làm việc dễ dàng hơn?あなたの国と私の国では、どちらが働きやすいですか?
188Dù có kiếm được nhiều tiền mà lại hủy hoại sức khỏe thì cũng không có ý nghĩa gì.たくさん稼いでも体を壊しては意味がありません。
189Để kết hôn thì cần tiền nhỉ.結婚するためにはお金が必要ですね。
190Bạn muốn học tiếng nào ngoài tiếng Nhật?日本語のほかに、どの言語を学びたいですか?
191Xin rẽ phải ở giao lộ kế tiếp.次の交差点を右折してください。
192Xin rẽ trái ở giao lộ kế tiếp.次の交差点を左折してください。
193Xin tiếp tục đi thẳng.そのまま直進してください。
194Xin vui lòng quay lại một chút.ちょっと戻ってください。
195Xin vui lòng dừng lại một chút.ちょっと止まってください。
196Bạn sẽ đến đây vào lúc nào?何時にここに来ますか?
197Tôi sắp đến rồi.もうすぐ到着しますよ。
198Tôi nghĩ sẽ đến trễ một chút, vui lòng chờ thêm một chút.少し遅れると思いますので、もう少しお待ちください。
199Còn mất bao lâu nữa không?あと、どれくらいかかりますか?
200Sẽ mất khoảng 10 hoặc 15 phút nữa.10分か15分くらいかかります。
201Vật giá cao, lương thấp, Nhật Bản thật là mệt mỏi.物価が高くて賃金が低いので日本は疲れます
202Khoảng cách đến nhà ga là bao xa?駅までどのくらい離れていますか?
203Tôi bị đau đầu Tôi nghĩ tôi bị sốt.頭が痛いので熱があると思います
204Tôi không hiểu người đó đang nói gì.あの人が言ってることはよく分かりません
205Vì không có thời gian nên cái gì cũng được.時間がないので、なんでもいいですよ
206Trời đầy mây Có vẻ như trời mưa.曇っていますね。雨が降りそうです
207Tại sao anh lại làm thế?どうして、こんなことするんですか?
208Trời đang mưa, nhưng nó sẽ sớm tạnh thôi.雨は今降ってるけど、もうすぐ止むでしょう
209Anh thường làm gì vào ngày nghỉ?休日は普段、何をしますか?
210Ngày mai anh nghỉ à?あなたは明日、休みですか?
211Cuối tuần trước anh đã làm gì?先週末は、何をしましたか?
212Tôi hoàn toàn không hiểu bạn đang nói gì.何を言っているのか全く分かりません
213Tại sao bạn không đến?なんで来ないの?
214Vui lòng phân loại.これは別々にしてください
215Chủ nhật tuần trước tôi đã đi mua sắm đấy.先週の日曜日は、買い物に行きましたよ
216Anh nghỉ việc công ty à?会社、辞めるんですか?
217Anh nghỉ việc à?仕事、辞めるんですか?
218Ngoài ra còn gì nữa không?他にありますか?
219Hôm nay trời nhiều mây, có vẻ sẽ mưa.今日は空が曇っていて、雨が降りそうです
220Kết thúc trong vòng 10 phút.10分以内に完了します
221Chúng tôi sẽ bắt đầu công việc ngay, xin hãy đợi một chút.すぐに作業を開始しますので、少しお待ちください
222Tôi đã làm việc ở công ty này khoảng một năm.この会社で、1年ほど働きました
223Có vẻ như trời sẽ mưa trong một tuần.一週間は雨が降りそうです
224Anh đến Nhật được bao lâu rồi?日本に来てどのぐらいになりますか?
225Tuyệt đối không kịp.決して間に合いません
226Tôi hát dở lắm nên không muốn đi Karaoke.歌うのがヘタなので、カラオケに行きたくないです
227Tôi đưa bạn về nhà nhé?家まで送ってあげましょうか?
228Tôi đã bận rộn cho đến lúc nãy.さっきまで忙しかったです
229Tại sao bạn lại tràn đầy năng lượng như vậy?なぜ、そんなに元気なんですか?
230Nếu bạn ăn mặc như vậy, bạn sẽ bị cảm lạnh đấy.そんな服装だと風邪をひきますよ
231Vì có vẻ béo lên nên tôi sẽ từ bỏ đồ ngọt.太りそうなので、甘いものはやめておきます
232Tuyệt vời Tôi không thể làm được.すごいですね。私にはできません
233Món ăn đặc sản của quê hương bạn là gì?あなたの故郷の名物料理は、どんなものですか?
234Tôi muốn đi chơi, nhưng tôi không có tiền.遊びに行きたいけど、お金がない
235Anh muốn du lịch chỗ nào của Nhật Bản?日本のどこを旅行したいですか?
236Tối qua tôi không ngủ ngon, bây giờ tôi rất buồn ngủ.昨夜はよく眠れず、今はとても眠いです
237Vì tôi đau bụng nên tôi đi vệ sinh có được không?お腹が痛いのでトイレに行ってもいいですか?
238Vì tôi đau bụng nên làm ở đây cũng được phải không?お腹が痛いので、ここでしてもいいですか?
239Xin hãy tha thứ cho điều đó.それはご容赦ください
240Gần đây trời ấm áp, cảm giác dễ chịu nhỉ.最近暖かくて、気持ちがいいね
241Bạn có tửu lượng tốt không?お酒には強いほうですか?
242Tôi không thể uống rượu nhiều lắm.お酒は、あまり飲めないんです。
243Bạn có bao nhiêu anh chị em ruột?ご兄弟は何人ですか?
244Tôi có một chị gái và một em trai私には姉と弟がいます
245Tôi có hai anh em trai.兄弟が二人います
246Vào ngày nghỉ, tôi thức dậy lúc quá trưa.休みの日は、昼過ぎに目が覚めます
247Anh ấy rất nghiêm túc.彼はとても真面目ですね
248Bình thường bạn ngủ khoảng mấy giờ?普段は何時頃寝ますか?
249Cá và thịt bạn thích cái nào?魚と肉はどちらが好きですか?
250Bạn thích món ăn Nhật Bản nào nhất?日本料理の中で何が一番好きですか?
251Ở Nhật Bản, lương thấp và vật giá cao.日本は賃金が低く、物価が高いです。
252Thịt nướng thì ngon đấy nhỉ, bạn thích thịt nào?焼き肉はおいしいですね、どんな肉が好きですか?
253Tôi thích thịt bò hơn thịt lợn.私は豚肉より牛肉の方が好きです。
254Quả nhiên là ăn thịt sẽ khỏe hơn nhỉ.やっぱり肉を食べると元気が出ますね。
255Tôi thích cá, nhưng tôi không thể ăn sashimi. Tôi không thể ăn cá sống.魚は好きですが、刺身は無理です。私は生魚が食べられません。
256Tôi thích trái cây, nhưng tôi không thể ăn sầu riêng. Nó có mùi.果物は好きです。でもドリアンは無理です。臭いので。
257Cá thì tốt cho sức khỏe, nhưng tôi vẫn thích thịt hơn.魚は健康に良いですが、私はやはり肉の方が好きです。
258Vì sức khỏe, tôi cố gắng ăn rau.健康のために、私は野菜を食べるようにしています。
259Nếu bạn bị căng thẳng, bạn sẽ bị bệnh.ストレスがたまると病気になります。
260Bạn có tập thể dục không? Tập thể dục là tốt cho bạn.運動しますか? 運動は健康に良いです。
261Tôi không tập thể dục. Tôi chỉ chơi trò chơi.運動していません。ゲームばかりしています。
262Nhanh lên, chúng ta sẽ không kịp đâu.急いでください、間に合いませんよ。
263Không sao đâu, vẫn còn thời gian. Hãy làm từ từ thôi.大丈夫、まだ時間はあるよ。 ゆっくりやってください。
264Có thể sẽ bị nổi giận đấy. Nhanh lên nào.怒られるかもしれませんよ。急ぎましょう。
265Chúng ta hãy đi vệ sinh. Công việc thì sau đó.トイレに行きましょう。仕事はそのあとです。
266Hôm nay tôi phải làm thêm giờ. Về nhà là không được đâu.今日は残業ですね。帰ったらだめですよ。
267Tháng này tôi làm thêm nhiều nên tôi nghĩ có thể nhận được nhiều tiền lương.今月は残業が多かったです。だから給料もたくさんもらえると思います。
268Gần đây tôi không ngủ nhiều lắm nên buồn ngủ.最近あまり寝ていないので眠いです。
269Bạn đang chơi với người yêu đến khuya à? Điều đó thật đáng ghen tị.恋人と遅くまで遊んでいるんですか? 羨ましいですね。
270Không, tôi chỉ xem TV đến tận khuya thôi.いいえ、私は夜遅くまでテレビを見ているだけです。
271Bạn đang xem gì trên ti vi vậy? khiêu dâm không?あなたはテレビで何を見ていますか? ポルノ?
272Bạn ngốc à? Bạn đang nói gì vậy?馬鹿じゃない?何を言ってるの?
273Tôi đùa thôi. Tôi chỉ đùa thôi.冗談です。ただの冗談です。
274Tiếng Nhật của bạn rất tốt. Bạn đã ở Nhật bao nhiêu năm rồi?日本語がお上手ですね。日本に来て何年になりますか。
275Đã 3 năm kể từ khi tôi đến Nhật Bản. Tiếng Nhật khó quá.日本に来て3年になります。 日本語はとても難しいです。
276Ngôn ngữ của đất nước bạn có cách phát âm rất khó.あなたの国の言葉は、発音がとても難しいです。
277Bạn đã học tiếng Nhật như thế nào? Rất giỏi nhỉ.日本語はどうやって勉強したんですか?とても上手ですね。
278Tôi vẫn chưa nói tốt được. Có bí quyết nào để tiến bộ không?まだうまく喋れません。上達のコツはありますか?
279Bạn có thích phim hoạt hình không? Tiếng Nhật của bạn sẽ tốt hơn nếu bạn xem phim hoạt hình Nhật Bản.アニメは好きですか。日本のアニメを見ると日本語がうまくなりますよ。
280Tôi thích phim ảnh, nhưng tôi không thích phim hoạt hình lắm.私は映画は好きですが、アニメはあまり好きではありません。
281Vậy thì lần tới chúng ta cùng đi xem phim nhé. Gần nhà ga đấy.では、今度一緒に映画を見に行きましょう。駅の近くですよ。
282Tôi ghét. Tôi muốn đi xem phim với người yêu.嫌です。映画は恋人と見に行きたいです。
283Nhưng Bạn không có người yêu phải không? Nếu vậy thì chúng ta đi ăn thôi.でも、あなたには恋人がいないんですよね?それなら、食べに行きましょう。
284Hay nhỉ. Mấy giờ thì kết thúc công việc?いいですね。何時に仕事が終わりますか?
285Công việc kết thúc lúc 6 giờ. mong cho nó.仕事は6時に終わります。楽しみにしています。
286Bạn thường làm gì vào ngày nghỉ?休みの日はいつも何をしていますか?
287Bình thường thì tôi chơi bóng đá nhưng gần đây mưa nhiều nên không thể chơi được.普段はサッカーをしていますが、最近は雨が多くてできません。
288Đúng vậy nhỉ. Mưa nhiều nhỉ. Những ngày mưa thì bình thường anh làm gì ở nhà?そうですね。雨が多いですね。雨の日は普段、家で何をしていますか?
289Ở nhà tôi chủ yếu chơi game và đọc truyện tranh.家では主にゲームをしたり漫画を読んだりしています。
290Đúng vậy. Ở trong nhà chỉ có thể chơi game thôi. …Không không, hãy học nàoだよね。 家ではゲームしかできません。……いえ、 勉強しましょう。
291Tôi muốn đổi điện thoại nhưng không có tiền.スマホを買い替えたいけど、お金がありません。
292Tôi muốn rút tiền trước khi đi đến siêu thị.スーパーに行く前にお金をおろしたいです。
293Tôi muốn chuyển tiền ở cửa hàng tiện lợi trên đường về.帰りにコンビニでお金を振り込みたいのです。
294Siêu thị đó có giá rẻ cho trứng và thịt.あのスーパーは卵と肉が安いです。
295Vì có vẻ như mưa sắp tới nên hôm nay tôi sẽ về ngay.雨が降りそうなので、今日はすぐに帰ります。
296Tôi muốn về nhà sớm và tắm một cái shower ấm áp.早く家に帰って、温かいシャワーを浴びたいです。
297Tôi không có tiền cho đến ngày nhận lương, bạn có thể cho mượn một ít không?給料日までお金がないので、少し貸してください。
298Tôi sẽ cho bạn mượn tiền, nhưng hãy nhớ trả lại sau nhé.お金を貸しますが、後で返すのを忘れないでください。
299Nếu bạn đi du lịch, bạn muốn đi đến đâu?旅行するならどこに行きたいですか。
300Khi bạn đến Nhật Bản, bạn nên ghé thăm Kyoto ít nhất một lần.日本に来たら一度は京都を訪れるべきです。

引用

当記事で使用された音声(ベトナム語および日本語)は全てGoogle翻訳から引用しております。

引用した音声:当記事に使用したすべての音声

引用した音声の言語:(ベトナム語および日本語)

引用元: [Google翻訳]