NEW!(2024/9/23)自動リスニング機能追加しました!(^^)!
今回はよく使う単語を使ったベトナム語の日常フレーズのご紹介です。
まぁ…よく使うとはいえ、私の独断と偏見ですけどね…。
たとえば「食べる」という単語。よく使う単語ですが、下記のように様々なフレーズがあります。
「ご飯食べた?」
「何を食べたの?」
「何も食べてませんよ」
「何か食べた方がいいですよ」
「何を食べましたか?」
「11時半に食べました」
というわけで、今回は使用頻度が高い単語を使って、フレーズのパターンを増やしてみました。どんなシチュエーションでも使いやすいフレーズを集めたので、日常会話で役立つこと間違いなしです。ぜひ、参考にしてみてくださいね!
【自動リスニング】よく使う単語のベトナム語フレーズ
・基本的には再生ボタン「►」を押すだけです!(^^)!
・Enter Phrase Numberで聞きたいフレーズを指定することができます。
・Foreign Phrase Repeatsで発音回数を調整できます。
・広告が邪魔をしている場合は、画面を更新してください。
1
Foreign Phrase
Translation
よく使う単語のベトナム語フレーズ1~50
Tôi không biết bạn đang nói về điều gì.(何のことを言っているのか、分かりません。)
Xin hãy nói.(言ってください。)
Có phải bạn đã nói gì không?(何か言いましたか?)
Xin đừng nói.(言わないでください。)
Không phải cậu đã nói điều đó trước đây sao?(以前、言ってませんでしたか?)
Bạn vừa nói gì vậy?(さっき、何て言ったの?)
Tôi đã nói điều đó ngày hôm qua.(昨日、言いました。)
Tôi nghĩ tốt hơn là không nên nói cho ai biết.(誰にも言わないほうがいいと思います。)
Hãy làm điều đó sau.(後でしましょう。)
Hãy làm điều đó ngay bây giờ.(今、しましょう。)
Bạn có thể vui lòng làm điều này?(これをやってもらえますか?)
Tôi nghĩ rằng không làm thì tốt hơn đấy(やらないほうが、いいと思いますよ。)
Tôi đã được yêu cầu làm như vậy.(そうするように言われました。)
Hãy làm nó.(やりましょう。)
Hãy thử nó.(やってみてください。)
Ngày mưa ở nhà bạn làm gì?(雨の日は家で何をしているんですか?)
Tôi không làm gì đặc biệt cả.(特に何もしませんでした。)
Bạn đã ăn chưa?(ご飯食べた?)
Bạn đã ăn gì?(何を食べたの?)
Tôi chưa ăn gì cả.(何も食べてませんよ。)
Bạn nên ăn gì đó.(何か食べたほうがいいよ。)
Ăn đồ ngọt khiến bạn béo lên.(甘いものを食べると太ります。)
Bạn đã ăn lúc mấy giờ?(何時に食べましたか?)
Tôi đã ăn lúc 11:30.(11時半に食べました。)
Bạn không ăn sáng không?(朝食を食べないのですか?)
Tôi không ăn sáng.(朝食は食べません。)
Bạn nên ăn gì đó.(何か食べたほうがいいよ。)
Dù sao tôi cũng muốn ăn thịt(とにかく肉が食べたい)
Bạn muốn ăn gì?(何を食べたいですか?)
Bạn không ăn đồ Nhật à?(日本食は食べないの?)
Gần đây bạn có đi đâu không?(最近どこかに行きましたか?)
Tôi chẳng đi đâu cả.(どこにも行きません。)
Tôi muốn đi nhưng tôi không có tiền.(行きたいけどお金がない。)
Bạn muốn đi đâu?(どこへ行きたい?)
Tôi muốn đi suối nước nóng.(温泉に行きたいです。)
Tôi muốn đi cùng người yêu của tôi.(恋人と一緒に行きたいです。)
Nếu bạn đi du lịch, bạn muốn đi đâu?(旅行するならどこに行きたいですか?)
Bạn nên đến trước 3 giờ chiều.(3時までに行ったほうがいいです。)
Tôi nên đi đâu?(どこに行けばいいですか?)
Hãy đi tới nơi người đó đang ở.(あの人がいるところに行ってください。)
Chúng ta đi thôi vì người đó đang chờ.(あの人が待っているから行きましょう。)
Xin vui lòng đến đây một lát.(ちょっと来てください。)
Vui lòng đến sau.(後から来てくださいね。)
Tại sao bạn không đến?(どうして来ないの?)
Tôi nghĩ nó sẽ đến sớm thôi.(もうすぐ来ると思いますよ。)
Không, tôi nghĩ là sẽ không đến đâu.(いや、来ないと思うよ。)
Không. Họ sẽ đến chắc chắn.(いいえ。絶対に来ます。)
Không. Sẽ đến chắc chắn.(いや、必ず来るよ。)
Tôi hy vọng bạn không đến.(来ないでほしいです。)
Một lúc sau, tôi muốn bạn đến.(しばらくしたら、来て欲しいです。)
よく使う単語のベトナム語フレーズ51~100
Tôi nghĩ anh ấy sẽ đến lúc 2 giờ.(2時に来ると思います。)
Tôi mệt và muốn về nhà.(疲れたので、家に帰りたいです。)
Bạn không mệt sao? ?(疲れてない??)
Hôm nay tôi mệt.(今日は疲れたね。)
Trông mặt bạn có vẻ mệt mỏi.(顔が疲れてますよ。)
mệt. Tôi cảm thấy như mình sắp chết(疲れた。 死にそうだ)
Tôi không mệt.(疲れていません。)
Bạn có yêu người đó không?(あの人を愛していますか?)
Vâng. Tôi yêu bạn.(はい。愛しています。)
Thực ra tôi không yêu đâu.(別に愛してません。)
Người đó có vẻ yêu bạn.(あの人はあなたを愛しているようです。)
Nếu bạn yêu, bạn nên bày tỏ cảm xúc của mình.(愛しているなら、気持ちを伝えるべきです。)
Nếu bạn yêu, bạn nên hẹn hò.(愛しているなら、付き合うべきです。)
Cảm ơn.(ありがとうね。)
Cảm ơn rất nhiều.(どうもありがとうございます。)
Xin cảm ơn bạn.(ありがとうございます。)
không có gì.(どういたしまして。(丁寧))
Không sao đâu.(どういたしまして(カジュアル))
Bạn có tức giận không?(怒っていますか? 何で?)
Xin đừng tức giận.(怒らないでください。)
Bạn có xấu hổ không? Tại sao vậy?(恥ずかしいですか? なぜでしょうか?)
Không cần phải xấu hổ.(恥ずかしがる必要はありません。)
Tôi rất xấu hổ.(とても恥ずかしいです。)
Bạn đáng sợ.(あなたは怖いです。)
Hôm nay bạn đáng sợ . chuyện gì đã xảy ra thế?(今日は怖いよ。どうしたの?)
Bạn có khiếu hài hước.(ユーモアがあります。)
Bạn thật thú vị.(あなたは面白いです。)
Nó không thú vị sao?(面白くないですか?)
Tôi rất ngạc nhiên khi một chiếc ô tô bất ngờ xuất hiện.(突然車が出てきたので、びっくりしました。)
Tôi đã rất ngạc nhiên!(びっくりした!)
Làm ơn.((依頼)頼みます。)
Làm ơn làm việc này giúp tôi nhé. Nhờ bạn đấy.(これをやってくださいね。頼みますよ。)
Hôm nay trời cực kỳ nóng.(今日はめちゃくちゃ暑いですね。)
Hôm nay trời lạnh thật.(今日めちゃくちゃ寒いですね。)
Được rồi? Bạn có cảm thấy không khỏe không?(大丈夫ですか?体調が悪いですか?)
Bạn có ổn không? Bạn có vẻ sắp ngủ rồi đấy.(大丈夫ですか?寝そうです。)
Chỉ là cảm lạnh thôi. xin đừng lo lắng.(ただの風邪です。心配しないでください。)
Phần lưng dưới của tôi đau.(腰が痛いですね。)
Tôi ghen tị với việc bạn trẻ như thế nào.(若くて羨ましいです。)
Tôi không còn trẻ nên dễ mệt mỏi.(若くないのですぐに疲れます。)
Máy này hỏng rồi.(この機械は壊れています。)
Hôm qua, tôi đã được sửa chữa. Bây giờ có thể sử dụng được rồi.(昨日、修理してもらいました。もう使えますよ。)
Hãy đưa cái này cho người đó.(これをあの人に渡してください。)
Hãy lấy nó từ người đó.(あの人から貰ってください。)
Hãy mang nó từ đó.(そこから持ってきてください。)
Vui lòng mang nó từ đó.(そこから持ってきてください。)
Xin lỗi. Xin vui lòng cho tôi mượn nó một lát.(すみません。ちょっとそれを貸してください)
Xin lỗi. Hãy cho mượn.(すみません。貸してください。)
Xin lỗi. Tôi đã phạm một sai lầm.(すみません。私が間違えました。)
Ơ! Không phải! Không phải tôi!(え!違う!私じゃないよ!)
当ページで使用したベトナム語フレーズ
1 | Tôi không biết bạn đang nói về điều gì. | 何のことを言っているのか、分かりません。 |
2 | Xin hãy nói. | 言ってください。 |
3 | Có phải bạn đã nói gì không? | 何か言いましたか? |
4 | Xin đừng nói. | 言わないでください。 |
5 | Không phải cậu đã nói điều đó trước đây sao? | 以前、言ってませんでしたか? |
6 | Bạn vừa nói gì vậy? | さっき、何て言ったの? |
7 | Tôi đã nói điều đó ngày hôm qua. | 昨日、言いました。 |
8 | Tôi nghĩ tốt hơn là không nên nói cho ai biết. | 誰にも言わないほうがいいと思います。 |
9 | Hãy làm điều đó sau. | 後でしましょう。 |
10 | Hãy làm điều đó ngay bây giờ. | 今、しましょう。 |
11 | Bạn có thể vui lòng làm điều này? | これをやってもらえますか? |
12 | Tôi nghĩ rằng không làm thì tốt hơn đấy | やらないほうが、いいと思いますよ。 |
13 | Tôi đã được yêu cầu làm như vậy. | そうするように言われました。 |
14 | Hãy làm nó. | やりましょう。 |
15 | Hãy thử nó. | やってみてください。 |
16 | Ngày mưa ở nhà bạn làm gì? | 雨の日は家で何をしているんですか? |
17 | Tôi không làm gì đặc biệt cả. | 特に何もしませんでした。 |
18 | Bạn đã ăn chưa? | ご飯食べた? |
19 | Bạn đã ăn gì? | 何を食べたの? |
20 | Tôi chưa ăn gì cả. | 何も食べてませんよ。 |
21 | Bạn nên ăn gì đó. | 何か食べたほうがいいよ。 |
22 | Ăn đồ ngọt khiến bạn béo lên. | 甘いものを食べると太ります。 |
23 | Bạn đã ăn lúc mấy giờ? | 何時に食べましたか? |
24 | Tôi đã ăn lúc 11:30. | 11時半に食べました。 |
25 | Bạn không ăn sáng không? | 朝食を食べないのですか? |
26 | Tôi không ăn sáng. | 朝食は食べません。 |
27 | Bạn nên ăn gì đó. | 何か食べたほうがいいよ。 |
28 | Dù sao tôi cũng muốn ăn thịt | とにかく肉が食べたい |
29 | Bạn muốn ăn gì? | 何を食べたいですか? |
30 | Bạn không ăn đồ Nhật à? | 日本食は食べないの? |
31 | Gần đây bạn có đi đâu không? | 最近どこかに行きましたか? |
32 | Tôi chẳng đi đâu cả. | どこにも行きません。 |
33 | Tôi muốn đi nhưng tôi không có tiền. | 行きたいけどお金がない。 |
34 | Bạn muốn đi đâu? | どこへ行きたい? |
35 | Tôi muốn đi suối nước nóng. | 温泉に行きたいです。 |
36 | Tôi muốn đi cùng người yêu của tôi. | 恋人と一緒に行きたいです。 |
37 | Nếu bạn đi du lịch, bạn muốn đi đâu? | 旅行するならどこに行きたいですか? |
38 | Bạn nên đến trước 3 giờ chiều. | 3時までに行ったほうがいいです。 |
39 | Tôi nên đi đâu? | どこに行けばいいですか? |
40 | Hãy đi tới nơi người đó đang ở. | あの人がいるところに行ってください。 |
41 | Chúng ta đi thôi vì người đó đang chờ. | あの人が待っているから行きましょう。 |
42 | Xin vui lòng đến đây một lát. | ちょっと来てください。 |
43 | Vui lòng đến sau. | 後から来てくださいね。 |
44 | Tại sao bạn không đến? | どうして来ないの? |
45 | Tôi nghĩ nó sẽ đến sớm thôi. | もうすぐ来ると思いますよ。 |
46 | Không, tôi nghĩ là sẽ không đến đâu. | いや、来ないと思うよ。 |
47 | Không. Họ sẽ đến chắc chắn. | いいえ。絶対に来ます。 |
48 | Không. Sẽ đến chắc chắn. | いや、必ず来るよ。 |
49 | Tôi hy vọng bạn không đến. | 来ないでほしいです。 |
50 | Một lúc sau, tôi muốn bạn đến. | しばらくしたら、来て欲しいです。 |
51 | Tôi nghĩ anh ấy sẽ đến lúc 2 giờ. | 2時に来ると思います。 |
52 | Tôi mệt và muốn về nhà. | 疲れたので、家に帰りたいです。 |
53 | Bạn không mệt sao? ? | 疲れてない?? |
54 | Hôm nay tôi mệt. | 今日は疲れたね。 |
55 | Trông mặt bạn có vẻ mệt mỏi. | 顔が疲れてますよ。 |
56 | mệt. Tôi cảm thấy như mình sắp chết | 疲れた。 死にそうだ。 |
57 | Tôi không mệt. | 疲れていません。 |
58 | Bạn có yêu người đó không? | あの人を愛していますか? |
59 | Vâng. Tôi yêu bạn. | はい。愛しています。 |
60 | Thực ra tôi không yêu đâu. | 別に愛してません。 |
61 | Người đó có vẻ yêu bạn. | あの人はあなたを愛しているようです。 |
62 | Nếu bạn yêu, bạn nên bày tỏ cảm xúc của mình. | 愛しているなら、気持ちを伝えるべきです。 |
63 | Nếu bạn yêu, bạn nên hẹn hò. | 愛しているなら、付き合うべきです。 |
64 | Cảm ơn. | ありがとうね。 |
65 | Cảm ơn rất nhiều. | どうもありがとうございます。 |
66 | Xin cảm ơn bạn. | ありがとうございます。 |
67 | không có gì. | どういたしまして。 |
68 | Không sao đâu. | 気にしないでいいよ。 |
69 | Bạn có tức giận không? | 怒っていますか? 何で? |
70 | Xin đừng tức giận. | 怒らないでください。 |
71 | Bạn có xấu hổ không? Tại sao vậy? | 恥ずかしいですか? なぜ? |
72 | Không cần phải xấu hổ. | 恥ずかしがる必要はありません。 |
73 | Tôi rất xấu hổ. | とても恥ずかしいです。 |
74 | Bạn đáng sợ. | あなたは怖いです。 |
75 | Hôm nay bạn đáng sợ . chuyện gì đã xảy ra thế? | 今日は怖いよ。どうしたの? |
76 | Bạn có khiếu hài hước. | ユーモアがあります。 |
77 | Bạn thật thú vị. | あなたは面白いです。 |
78 | Nó không thú vị sao? | 面白くないですか? |
79 | Tôi rất ngạc nhiên khi một chiếc ô tô bất ngờ xuất hiện. | 突然、車が出てきたので、びっくりしました。 |
80 | Tôi đã rất ngạc nhiên! | びっくりした! |
81 | Làm ơn. | (依頼)頼みます。 |
82 | Làm ơn làm việc này giúp tôi nhé. Nhờ bạn đấy. | これをやってくださいね。頼みますよ。 |
83 | Hôm nay trời cực kỳ nóng. | 今日はめちゃくちゃ暑いですね。 |
84 | Hôm nay trời lạnh thật. | 今日めちゃくちゃ寒いですね。 |
85 | Được rồi? Bạn có cảm thấy không khỏe không? | 大丈夫ですか?体調が悪いですか? |
86 | Bạn có ổn không? Bạn có vẻ sắp ngủ rồi đấy. | 大丈夫ですか?眠そうです。 |
87 | Chỉ là cảm lạnh thôi. xin đừng lo lắng. | ただの風邪です。心配しないでください。 |
88 | Phần lưng dưới của tôi đau. | 腰が痛いですね。 |
89 | Tôi ghen tị với việc bạn trẻ như thế nào. | 若くて羨ましいです。 |
90 | Tôi không còn trẻ nên dễ mệt mỏi. | 若くないのですぐに疲れます。 |
91 | Máy này hỏng rồi. | この機械は壊れています。 |
92 | Hôm qua, tôi đã được sửa chữa. Bây giờ có thể sử dụng được rồi. | 昨日、修理してもらいました。もう使えますよ。 |
93 | Hãy đưa cái này cho người đó. | これをあの人に渡してください。 |
94 | Hãy lấy nó từ người đó. | あの人から貰ってください。 |
95 | Hãy mang nó từ đó. | そこから持ってきてください。 |
96 | Vui lòng mang nó từ đó. | そこから持ってきてください。 |
97 | Xin lỗi. Xin vui lòng cho tôi mượn nó một lát. | すみません。ちょっとそれを貸してください |
98 | Xin lỗi. Hãy cho mượn. | すみません。貸してください。 |
99 | Xin lỗi. Tôi đã phạm một sai lầm. | すみません。私が間違えました。 |
100 | Ơ! Không phải! Không phải tôi! | え!違う!私じゃないよ! |
引用
当記事で使用された音声(日本語およびベトナム語)は全てGoogle翻訳から引用しております。
引用した音声:当記事に使用したすべての音声
引用した音声の言語:日本語およびベトナム語
引用元: [Google翻訳]