ベトナム語の学習を楽しく、そしてスキマ時間に学びましょう!
本記事では、日常生活で頻繁に使われるベトナム語フレーズを900個も収録。これだけのボリュームがあれば、初めて学ぶ方も、ある程度の知識を持っている方も、確実にスキルアップを目指せます。さらに、自動リスニング機能を使えば、フレーズを聞き流すだけでリズムよく覚えられるので、忙しい毎日の合間にも学習が可能です。
学んだ内容を確認できるリスニングテスト機能も付いているので、覚えたフレーズがどれだけ身についているかを楽しくチェック!動画サイトと違い、広告が再生を妨げないので、集中して学習を続けられるのも大きなメリットです。
紹介するフレーズは、挨拶・お礼・自己紹介・お願いや指示などのビジネス表現から、趣味・体調への気遣い・天気の話・恋愛トークまで、日常のあらゆるシーンで活用できます。これからベトナム語を始める方も、さらに実践力を高めたい方も、ぜひ活用してみてください!
ベトナム語フレーズの自動リスニング
・基本的には再生ボタン「►」を押すだけです!(^^)!
・Enter Phrase Numberで聞きたいフレーズを指定することができます。
・Foreign Phrase Repeatsで発音回数を調整できます。
・広告が邪魔をしている場合は、画面を更新してください。
1
Foreign Phrase
Translation
ベトナム語フレーズのリスニングテスト
1、音声を聞いて「これが答えだ!」と思ったら「OK」ボタン押してくださいヽ(^o^)丿
2、音声は何度でも再生できます。
3、全て出題されたら「Type change」のボタンを押すことで、引き続きプレイできます。もちろん途中で押して、問題のタイプを変更することもできます。
※お使いのデバイスによっては、まともに表示されないかもしれません。
※初回は音声データの読み込み処理が遅くなるときがあります。
音素材は『OtoLogic(https://otologic.jp)』様から利用させていただいております。
当記事で紹介したベトナム語フレーズ
1 | Xin chào. | こんにちは |
2 | Rất vui được gặp bạn. | はじめまして |
3 | Vâng. | はい・わかりました |
4 | Không. | いいえ |
5 | Tạm biệt. | ばいばい |
6 | Xin lỗi. | 失礼します |
7 | Hẹn gặp lại lần sau. | また今度ね・またね |
8 | Hẹn gặp lại ngày mai. | また明日ね |
9 | Cảm ơn. | ありがとう |
10 | Cảm ơn rất nhiều. | どうもありがとうございます |
11 | không có gì. | 大丈夫です・どういたしまして |
12 | lâu rồi không gặp. | お久しぶりです |
13 | Hiểu rồi. | わかりました |
14 | Làm ơn giúp tôi. | よろしく・手伝って |
15 | Chào mừng các bạn! | いらっしゃいませ |
16 | thì ra là thế. | なるほどね |
17 | Xin lỗi. | あの、すみません |
18 | Dừng lại đi. | やめて |
19 | Hãy giữ gìn sức khỏe nhé. | お大事に |
20 | Chào mừng bạn trở lại. | おかえりなさい |
21 | Bạn đi nhé. | いってらっしゃい |
22 | Không phải. | 違う・そうじゃない |
23 | đúng rồi. | そうです |
24 | Chúc may mắn. | 頑張ってください |
25 | Bạn khỏe không? | 元気ですか? |
26 | tôi ăn no rồi. | お腹がいっぱい |
27 | Tôi đói. | お腹空いた |
28 | Thật không? | 本当??・マジ? |
29 | Tôi khỏe. | 元気です |
30 | Tôi không khỏe. | 元気ないです |
31 | Đây là cái gì? | これは何? |
32 | Đó là cái gì? | それは何? |
33 | Kia là cái gì? | あれは何? |
34 | Ăn. | 食べる |
35 | Mua. | 買う |
36 | Sống. | 住む |
37 | Đến. | 来る |
38 | Xem. | 見る |
39 | Đi. | 行く |
40 | Sử dụng. | 使う |
41 | Bạn đã ăn chưa? | 食べましたか?・食べ終わりましたか? |
42 | Bạn đã đi chưa? | あなたは行きましたか? |
43 | Bạn đã từng đi chưa? | 行ったことありますか? |
44 | Giữ nó lại. | やめてください |
45 | Bạn đã vất vả rồi | お疲れ様です |
46 | Bạn có thể làm nó. | 上手くいくよ |
47 | Nhiều nhỉ. | 多いですね |
48 | Ít nhỉ. | 少ないですね |
49 | Có nhiều không? | 多いですか? |
50 | Có ít hơn không? | 少ないですか? |
51 | Tốt quá nhỉ. | よかったね! |
52 | Bạn khỏe không? | 元気ですか? |
53 | Tôi khỏe, còn bạn? | 私は元気です。あなたは? |
54 | Thật dễ dàng. | とても簡単。 |
55 | Khó thật đấy. | 難しいです。 |
56 | Bạn làm tốt lắm. | 上手ですね。 |
57 | Không thể. | できません。 |
58 | có thể. | できます。 |
59 | Vâng, không sao đâu. | はい。いいですよ。 |
60 | Không, không được. | いいえ。駄目です。 |
61 | Tôi không biết. | 知りません。 |
62 | không có thời gian. | 時間がありません。 |
63 | Ở đâu? | どこ? |
64 | Ai? | 誰? |
65 | Khi nào? | いつですか? |
66 | Bạn có hiểu không? | わかりましたか? |
67 | Như thế nào? | どのように? |
68 | Chuyện như thế nào ? | (進捗は)どうですか? |
69 | Không, tôi không hiểu gì cả. | いいえ、全然わかりません。 |
70 | Tôi hiểu hầu hết nó. | 大体のことは、わかりました。 |
71 | Không phải tôi. | 私じゃない。 |
72 | Tôi nghĩ đang ở gần đây. | 近くにいると思う。 |
73 | Tôi nghĩ đang ở trong nhà vệ sinh. | トイレにいると思う。 |
74 | Cái này là cái gì? | これは何ですか? |
75 | Ông Sato đâu? | 佐藤さんはどこですか? |
76 | Chúc bạn sức khỏe. | お大事に。 |
77 | Bạn cảm thấy thế nào? | 体調はどうですか? |
78 | Vẫn khỏe mạnh như mọi khi nhỉ. | 相変わらず元気ですね。 |
79 | Hôm qua trời lạnh nhỉ. | 昨日は寒かったですね。 |
80 | Tình trạng cơ thể tôi không tốt. | 体の調子がよくありません。 |
81 | Tình trạng cơ thể như thế nào? | 体調はいかがですか? |
82 | Cảm thấy không khỏe. | 気分が悪いです。 |
83 | Tôi bị cảm lạnh. | 風邪をひきました。 |
84 | Bạn không uống thuốc à? | 薬は飲んでないの? |
85 | Tôi đã uống thuốc rồi. | 薬はもう飲みましたよ。 |
86 | Thời tiết đẹp nhỉ? | いい天気ですね。 |
87 | Hôm nay bạn cảm thấy như thế nào? | 今日の調子はいかがですか? |
88 | Cuối tuần này bạn muốn làm gì? | 今週末は何をしたいですか? |
89 | Gần đây, bạn đã đi chơi chưa? | 最近、遊びに行った? |
90 | Đừng vứt nó đi. | 捨てないで。 |
91 | Phải. | 右です。 |
92 | Trái. | 左です。 |
93 | Dưới. | 下です。 |
94 | Trên. | 上です。 |
95 | Ở giữa. | 中です。 |
96 | Thẳng. | まっすぐ。 |
97 | Vui lòng quay lại. | 戻ってください。 |
98 | Xin vui lòng dừng lại. | 止まってください。 |
99 | Xin vui lòng nhường đường | どいてください。 |
100 | Vui lòng đi | 行ってください。 |
101 | Gặp lại sau nhé. | また後でね |
102 | Bạn vui tính thế! | あなたはおもしろすぎる |
103 | Hẹn gặp lại. | また会いましょう |
104 | Thật tuyệt vời!. | あなたはすごいですね |
105 | Tôi thích bạn. | 私はあなたが好きです |
106 | Bạn có yêu tôi không. | あなたは私を愛していますか? |
107 | Tôi không yêu bạn. | 愛してません |
108 | Bạn đẹp nhỉ. | あなたは、とてもきれいですね |
109 | Anh yêu em. | あなたを愛しています |
110 | Bạn tên là gì ? | あなたのお名前はなんですか?・なんとお呼びしたらいいですか? |
111 | Đẹp trai thế!. | あなたは、とてもかっこいいですね |
112 | Hôm nay là thứ mấy vậy? | 今日は何曜日ですか? |
113 | Cuối tuần vui vẻ nhé. | 良い週末を |
114 | Bạn là người nước nào? | あなたはどの国からやってきたの? |
115 | Bạn là ai? | 誰ですか? |
116 | Chuc chuyen di tot lanh ! | 旅行楽しんでね |
117 | Ngày mai là sinh nhật của tôi. | 明日は私の誕生日です |
118 | Bạn bao nhiêu tuổi? | あなたは何歳ですか? |
119 | Tôi 31 tuổi. | 私は31歳です |
120 | Mấy giờ rồi? | 何時ですか? |
121 | Bây giờ là 5 giờ. | 今、5時です |
122 | Chúc mừng sinh nhật. | お誕生日おめでとう |
123 | Hôm nay là thứ hai. | 今日は月曜日です |
124 | Hôm nay là thứ ba. | 今日は火曜日です |
125 | Hôm nay là thứ tư. | 今日は水曜日です |
126 | Hôm nay là thứ năm. | 今日は木曜日です |
127 | Hôm nay là thứ Sáu. | 今日は金曜日です |
128 | hôm nay là thứ bảy. | 今日は土曜日です |
129 | Hôm nay là chủ nhật. | 今日は日曜日です |
130 | Hôm nay là ngày nghỉ. | 今日は休みです |
131 | Không có gì. | 何でもありません |
132 | Bạn có muốn có người yêu ở Nhật Bản không? | 日本で恋人欲しいですか? |
133 | Bạn có thích người lớn tuổi hơn không? Hay bạn thích những người trẻ tuổi hơn? | 年上がいいですか? それとも、年下がいいですか? |
134 | Bạn có thích người cùng tuổi không? | 同い年の方がいいですか? |
135 | Hiện tại tôi chưa muốn có người yêu. | 今は恋人欲しくないです |
136 | Bạn đã hẹn hò với người yêu bao lâu rồi? | 恋人とどのくらい付き合っていますか? |
137 | Tôi muốn uống nước trái cây ướp lạnh. | 冷たいジュースが飲みたいです |
138 | Tối nay tôi sẽ ở khách sạn. | 今夜はホテルに泊まります |
139 | Tôi hoàn toàn không xem TV. | テレビを全然、見ません |
140 | Tôi mang túi cho anh nhé? | カバンを持ちましょうか? |
141 | Công việc của bạn là gì? | 仕事は何ですか? |
142 | Tôi không biết ai đã làm điều đó. | 誰がやったのかわかりません |
143 | Tôi muốn uống nước lạnh. | 冷たい水が飲みたいです |
144 | Có vui không? | 楽しかったですか? |
145 | Tối qua tôi không ngủ được mấy. | 昨晩はあまり眠れなかった |
146 | Hôm nay mấy giờ bạn về nhà? | 今日は何時に帰りますか? |
147 | Bộ quần áo đó hợp với bạn nhỉ. | その服似合うね |
148 | Cái đó là bao nhiêu? | それはいくらでしたか? |
149 | Giàu có nhỉ. | お金持ちですね |
150 | Bạn có tiết kiệm tiền không? | お金を貯めていますか? |
151 | Bây giờ bạn muốn gì? | 今何が欲しいですか? |
152 | Gần đây, em thường làm gì vào thời gian rảnh? | 最近、暇なときは何をしてるの? |
153 | Buồn ngủ nhỉ. Tôi muốn về nhà sớm. | 眠いね。早く帰りたいよ。 |
154 | Nếu rảnh rỗi như vậy thì chắc chắn sẽ buồn ngủ thôi. | こう暇だと、眠くなるよね。 |
155 | Gần đây bạn đã ăn món Nhật nào? | 最近食べた日本食は何かな? |
156 | Học ngoại ngữ thật khó khăn, phải không? | 外国語を学ぶのは大変ですね |
157 | Tớ không thích món đó vì nó nhạt nhẽo. | それ、味が薄いから好きじゃない。 |
158 | Bạn thích anime Nhật Bản như thế nào? | 日本のアニメは何が好きなの? |
159 | Có tin tức gì mới không? | 何か新しい情報はありますか? |
160 | Bạn đã xem bộ phim mới nào chưa? | 最近、新しい映画を見ましたか? |
161 | Bạn có kế hoạch gì cho cuối tuần không? | 週末の予定はありますか? |
162 | Bạn muốn đi du lịch ở đâu tại Nhật Bản? | 日本のどこを旅行したいですか。 |
163 | Bạn thích người như thế nào? | どんな人が好きですか。 |
164 | Bạn đẹp trai nên có thể kết hôn ngay lập tức. | あなたはハンサムだから、すぐ結婚できます。 |
165 | Vì dễ thương nên có thể kết hôn ngay đấy. | かわいいから、すぐに結婚できますよ。 |
166 | Bạn muốn kết hôn đến mấy tuổi? | 何歳までに結婚したいですか。 |
167 | Hai người nên kết hôn đi! | 二人はもう結婚したほうがいいよ! |
168 | Bạn không muốn có người yêu à? | 恋人は欲しくないんですか? |
169 | Bạn có muốn thử hẹn hò với người nước ngoài không? | 外国人とデートしてみたいですか? |
170 | Bạn thích người già hơn hay trẻ hơn? | あなたは年上が好きですか?それとも年下が好きですか? |
171 | Bạn thích phim gì? | どんな映画が好きですか。 |
172 | Tôi thích phim hành động. | 私はアクション映画が好きです。 |
173 | Tôi thích phim dâm dục | ポルノ映画が好きです。 |
174 | Mùa yêu thích của bạn là gì? | どの季節が好きですか? |
175 | Vì trời nhiều mây nên tôi nghĩ trời sắp mưa đấy. | 曇っているので、もうすぐ雨が降ると思います。 |
176 | Vì đến bằng xe máy nên nếu trời mưa thì tôi không thích. | バイクで来ているので、雨が降ると嫌です。 |
177 | Trời nắng và cảm thấy dễ chịu | 晴れていて、気持ちいいですね |
178 | Trời sẽ mưa trong một tuần. | 1週間は雨が降るでしょう。 |
179 | Vì đến bằng xe đạp nên nếu trời mưa thì tôi không thích. | 自転車で来ているので、雨が降ると嫌です。 |
180 | Bạn đã đến đây bằng cách nào? | どうやってここまで来たんですか? |
181 | Buổi sáng có nhiều xe nên tôi không thích. | 朝は車が多くて嫌です。 |
182 | Bạn muốn xe như thế nào? | どんな車がほしいですか? |
183 | Vì xe đắt tiền nên phải kiếm thật nhiều tiền nhỉ. | 車は高いから、たくさんお金を稼がないといけませんね。 |
184 | Tương lai ban muốn làm công việc như thế nào? | 将来はどんな仕事をしたいですか? |
185 | Tôi muốn trở thành kỹ sư. | エンジニアになりたいです。 |
186 | Công ty không tăng ca và có nhiều ngày nghỉ thì tốt nhỉ. | 残業がなくて休みが多い会社がいいですね~ |
187 | Ở nước bạn hay nước tôi thì làm việc dễ dàng hơn? | あなたの国と私の国では、どちらが働きやすいですか? |
188 | Dù có kiếm được nhiều tiền mà lại hủy hoại sức khỏe thì cũng không có ý nghĩa gì. | たくさん稼いでも体を壊しては意味がありません。 |
189 | Để kết hôn thì cần tiền nhỉ. | 結婚するためにはお金が必要ですね。 |
190 | Bạn muốn học tiếng nào ngoài tiếng Nhật? | 日本語のほかに、どの言語を学びたいですか? |
191 | Xin rẽ phải ở giao lộ kế tiếp. | 次の交差点を右折してください。 |
192 | Xin rẽ trái ở giao lộ kế tiếp. | 次の交差点を左折してください。 |
193 | Xin tiếp tục đi thẳng. | そのまま直進してください。 |
194 | Xin vui lòng quay lại một chút. | ちょっと戻ってください。 |
195 | Xin vui lòng dừng lại một chút. | ちょっと止まってください。 |
196 | Bạn sẽ đến đây vào lúc nào? | 何時にここに来ますか? |
197 | Tôi sắp đến rồi. | もうすぐ到着しますよ。 |
198 | Tôi nghĩ sẽ đến trễ một chút, vui lòng chờ thêm một chút. | 少し遅れると思いますので、もう少しお待ちください。 |
199 | Còn mất bao lâu nữa không? | あと、どれくらいかかりますか? |
200 | Sẽ mất khoảng 10 hoặc 15 phút nữa. | 10分か15分くらいかかります。 |
201 | Vật giá cao, lương thấp, Nhật Bản thật là mệt mỏi. | 物価が高くて賃金が低いので日本は疲れます |
202 | Khoảng cách đến nhà ga là bao xa? | 駅までどのくらい離れていますか? |
203 | Tôi bị đau đầu Tôi nghĩ tôi bị sốt. | 頭が痛いので熱があると思います |
204 | Tôi không hiểu người đó đang nói gì. | あの人が言ってることはよく分かりません |
205 | Vì không có thời gian nên cái gì cũng được. | 時間がないので、なんでもいいですよ |
206 | Trời đầy mây Có vẻ như trời mưa. | 曇っていますね。雨が降りそうです |
207 | Tại sao anh lại làm thế? | どうして、こんなことするんですか? |
208 | Trời đang mưa, nhưng nó sẽ sớm tạnh thôi. | 雨は今降ってるけど、もうすぐ止むでしょう |
209 | Anh thường làm gì vào ngày nghỉ? | 休日は普段、何をしますか? |
210 | Ngày mai anh nghỉ à? | あなたは明日、休みですか? |
211 | Cuối tuần trước anh đã làm gì? | 先週末は、何をしましたか? |
212 | Tôi hoàn toàn không hiểu bạn đang nói gì. | 何を言っているのか全く分かりません |
213 | Tại sao bạn không đến? | なんで来ないの? |
214 | Vui lòng phân loại. | これは別々にしてください |
215 | Chủ nhật tuần trước tôi đã đi mua sắm đấy. | 先週の日曜日は、買い物に行きましたよ |
216 | Anh nghỉ việc công ty à? | 会社、辞めるんですか? |
217 | Anh nghỉ việc à? | 仕事、辞めるんですか? |
218 | Ngoài ra còn gì nữa không? | 他にありますか? |
219 | Hôm nay trời nhiều mây, có vẻ sẽ mưa. | 今日は空が曇っていて、雨が降りそうです |
220 | Kết thúc trong vòng 10 phút. | 10分以内に完了します |
221 | Chúng tôi sẽ bắt đầu công việc ngay, xin hãy đợi một chút. | すぐに作業を開始しますので、少しお待ちください |
222 | Tôi đã làm việc ở công ty này khoảng một năm. | この会社で、1年ほど働きました |
223 | Có vẻ như trời sẽ mưa trong một tuần. | 一週間は雨が降りそうです |
224 | Anh đến Nhật được bao lâu rồi? | 日本に来てどのぐらいになりますか? |
225 | Tuyệt đối không kịp. | 決して間に合いません |
226 | Tôi hát dở lắm nên không muốn đi Karaoke. | 歌うのがヘタなので、カラオケに行きたくないです |
227 | Tôi đưa bạn về nhà nhé? | 家まで送ってあげましょうか? |
228 | Tôi đã bận rộn cho đến lúc nãy. | さっきまで忙しかったです |
229 | Tại sao bạn lại tràn đầy năng lượng như vậy? | なぜ、そんなに元気なんですか? |
230 | Nếu bạn ăn mặc như vậy, bạn sẽ bị cảm lạnh đấy. | そんな服装だと風邪をひきますよ |
231 | Vì có vẻ béo lên nên tôi sẽ từ bỏ đồ ngọt. | 太りそうなので、甘いものはやめておきます |
232 | Tuyệt vời Tôi không thể làm được. | すごいですね。私にはできません |
233 | Món ăn đặc sản của quê hương bạn là gì? | あなたの故郷の名物料理は、どんなものですか? |
234 | Tôi muốn đi chơi, nhưng tôi không có tiền. | 遊びに行きたいけど、お金がない |
235 | Anh muốn du lịch chỗ nào của Nhật Bản? | 日本のどこを旅行したいですか? |
236 | Tối qua tôi không ngủ ngon, bây giờ tôi rất buồn ngủ. | 昨夜はよく眠れず、今はとても眠いです |
237 | Vì tôi đau bụng nên tôi đi vệ sinh có được không? | お腹が痛いのでトイレに行ってもいいですか? |
238 | Vì tôi đau bụng nên làm ở đây cũng được phải không? | お腹が痛いので、ここでしてもいいですか? |
239 | Xin hãy tha thứ cho điều đó. | それはご容赦ください |
240 | Gần đây trời ấm áp, cảm giác dễ chịu nhỉ. | 最近暖かくて、気持ちがいいね |
241 | Bạn có tửu lượng tốt không? | お酒には強いほうですか? |
242 | Tôi không thể uống rượu nhiều lắm. | お酒は、あまり飲めないんです。 |
243 | Bạn có bao nhiêu anh chị em ruột? | ご兄弟は何人ですか? |
244 | Tôi có một chị gái và một em trai | 私には姉と弟がいます |
245 | Tôi có hai anh em trai. | 兄弟が二人います |
246 | Vào ngày nghỉ, tôi thức dậy lúc quá trưa. | 休みの日は、昼過ぎに目が覚めます |
247 | Anh ấy rất nghiêm túc. | 彼はとても真面目ですね |
248 | Bình thường bạn ngủ khoảng mấy giờ? | 普段は何時頃寝ますか? |
249 | Cá và thịt bạn thích cái nào? | 魚と肉はどちらが好きですか? |
250 | Bạn thích món ăn Nhật Bản nào nhất? | 日本料理の中で何が一番好きですか? |
251 | Ở Nhật Bản, lương thấp và vật giá cao. | 日本は賃金が低く、物価が高いです。 |
252 | Thịt nướng thì ngon đấy nhỉ, bạn thích thịt nào? | 焼き肉はおいしいですね、どんな肉が好きですか? |
253 | Tôi thích thịt bò hơn thịt lợn. | 私は豚肉より牛肉の方が好きです。 |
254 | Quả nhiên là ăn thịt sẽ khỏe hơn nhỉ. | やっぱり肉を食べると元気が出ますね。 |
255 | Tôi thích cá, nhưng tôi không thể ăn sashimi. Tôi không thể ăn cá sống. | 魚は好きですが、刺身は無理です。私は生魚が食べられません。 |
256 | Tôi thích trái cây, nhưng tôi không thể ăn sầu riêng. Nó có mùi. | 果物は好きです。でもドリアンは無理です。臭いので。 |
257 | Cá thì tốt cho sức khỏe, nhưng tôi vẫn thích thịt hơn. | 魚は健康に良いですが、私はやはり肉の方が好きです。 |
258 | Vì sức khỏe, tôi cố gắng ăn rau. | 健康のために、私は野菜を食べるようにしています。 |
259 | Nếu bạn bị căng thẳng, bạn sẽ bị bệnh. | ストレスがたまると病気になります。 |
260 | Bạn có tập thể dục không? Tập thể dục là tốt cho bạn. | 運動しますか? 運動は健康に良いです。 |
261 | Tôi không tập thể dục. Tôi chỉ chơi trò chơi. | 運動していません。ゲームばかりしています。 |
262 | Nhanh lên, chúng ta sẽ không kịp đâu. | 急いでください、間に合いませんよ。 |
263 | Không sao đâu, vẫn còn thời gian. Hãy làm từ từ thôi. | 大丈夫、まだ時間はあるよ。 ゆっくりやってください。 |
264 | Có thể sẽ bị nổi giận đấy. Nhanh lên nào. | 怒られるかもしれませんよ。急ぎましょう。 |
265 | Chúng ta hãy đi vệ sinh. Công việc thì sau đó. | トイレに行きましょう。仕事はそのあとです。 |
266 | Hôm nay tôi phải làm thêm giờ. Về nhà là không được đâu. | 今日は残業ですね。帰ったらだめですよ。 |
267 | Tháng này tôi làm thêm nhiều nên tôi nghĩ có thể nhận được nhiều tiền lương. | 今月は残業が多かったです。だから給料もたくさんもらえると思います。 |
268 | Gần đây tôi không ngủ nhiều lắm nên buồn ngủ. | 最近あまり寝ていないので眠いです。 |
269 | Bạn đang chơi với người yêu đến khuya à? Điều đó thật đáng ghen tị. | 恋人と遅くまで遊んでいるんですか? 羨ましいですね。 |
270 | Không, tôi chỉ xem TV đến tận khuya thôi. | いいえ、私は夜遅くまでテレビを見ているだけです。 |
271 | Bạn đang xem gì trên ti vi vậy? khiêu dâm không? | あなたはテレビで何を見ていますか? ポルノ? |
272 | Bạn ngốc à? Bạn đang nói gì vậy? | 馬鹿じゃない?何を言ってるの? |
273 | Tôi đùa thôi. Tôi chỉ đùa thôi. | 冗談です。ただの冗談です。 |
274 | Tiếng Nhật của bạn rất tốt. Bạn đã ở Nhật bao nhiêu năm rồi? | 日本語がお上手ですね。日本に来て何年になりますか。 |
275 | Đã 3 năm kể từ khi tôi đến Nhật Bản. Tiếng Nhật khó quá. | 日本に来て3年になります。 日本語はとても難しいです。 |
276 | Ngôn ngữ của đất nước bạn có cách phát âm rất khó. | あなたの国の言葉は、発音がとても難しいです。 |
277 | Bạn đã học tiếng Nhật như thế nào? Rất giỏi nhỉ. | 日本語はどうやって勉強したんですか?とても上手ですね。 |
278 | Tôi vẫn chưa nói tốt được. Có bí quyết nào để tiến bộ không? | まだうまく喋れません。上達のコツはありますか? |
279 | Bạn có thích phim hoạt hình không? Tiếng Nhật của bạn sẽ tốt hơn nếu bạn xem phim hoạt hình Nhật Bản. | アニメは好きですか。日本のアニメを見ると日本語がうまくなりますよ。 |
280 | Tôi thích phim ảnh, nhưng tôi không thích phim hoạt hình lắm. | 私は映画は好きですが、アニメはあまり好きではありません。 |
281 | Vậy thì lần tới chúng ta cùng đi xem phim nhé. Gần nhà ga đấy. | では、今度一緒に映画を見に行きましょう。駅の近くですよ。 |
282 | Tôi ghét. Tôi muốn đi xem phim với người yêu. | 嫌です。映画は恋人と見に行きたいです。 |
283 | Nhưng Bạn không có người yêu phải không? Nếu vậy thì chúng ta đi ăn thôi. | でも、あなたには恋人がいないんですよね?それなら、食べに行きましょう。 |
284 | Hay nhỉ. Mấy giờ thì kết thúc công việc? | いいですね。何時に仕事が終わりますか? |
285 | Công việc kết thúc lúc 6 giờ. mong cho nó. | 仕事は6時に終わります。楽しみにしています。 |
286 | Bạn thường làm gì vào ngày nghỉ? | 休みの日はいつも何をしていますか? |
287 | Bình thường thì tôi chơi bóng đá nhưng gần đây mưa nhiều nên không thể chơi được. | 普段はサッカーをしていますが、最近は雨が多くてできません。 |
288 | Đúng vậy nhỉ. Mưa nhiều nhỉ. Những ngày mưa thì bình thường anh làm gì ở nhà? | そうですね。雨が多いですね。雨の日は普段、家で何をしていますか? |
289 | Ở nhà tôi chủ yếu chơi game và đọc truyện tranh. | 家では主にゲームをしたり漫画を読んだりしています。 |
290 | Đúng vậy. Ở trong nhà chỉ có thể chơi game thôi. …Không không, hãy học nào | だよね。 家ではゲームしかできません。……いえ、 勉強しましょう。 |
291 | Tôi muốn đổi điện thoại nhưng không có tiền. | スマホを買い替えたいけど、お金がありません。 |
292 | Tôi muốn rút tiền trước khi đi đến siêu thị. | スーパーに行く前にお金をおろしたいです。 |
293 | Tôi muốn chuyển tiền ở cửa hàng tiện lợi trên đường về. | 帰りにコンビニでお金を振り込みたいのです。 |
294 | Siêu thị đó có giá rẻ cho trứng và thịt. | あのスーパーは卵と肉が安いです。 |
295 | Vì có vẻ như mưa sắp tới nên hôm nay tôi sẽ về ngay. | 雨が降りそうなので、今日はすぐに帰ります。 |
296 | Tôi muốn về nhà sớm và tắm một cái shower ấm áp. | 早く家に帰って、温かいシャワーを浴びたいです。 |
297 | Tôi không có tiền cho đến ngày nhận lương, bạn có thể cho mượn một ít không? | 給料日までお金がないので、少し貸してください。 |
298 | Tôi sẽ cho bạn mượn tiền, nhưng hãy nhớ trả lại sau nhé. | お金を貸しますが、後で返すのを忘れないでください。 |
299 | Nếu bạn đi du lịch, bạn muốn đi đến đâu? | 旅行するならどこに行きたいですか。 |
300 | Khi bạn đến Nhật Bản, bạn nên ghé thăm Kyoto ít nhất một lần. | 日本に来たら一度は京都を訪れるべきです。 |
301 | Hôm nay bạn đến sớm nhỉ. Có chuyện gì sao? | 今日は早いですね。どうしたんですか? |
302 | Hôm nay cũng cố gắng lên nhé. | 今日も頑張りましょう。 |
303 | Vâng. Được rồi. | はい。オーケーですよ。 |
304 | Vâng. Tôi hiểu rồi. | はい。わかりました。 |
305 | Tốt quá. | いいですね~ |
306 | Không sao đâu. | 大丈夫です。 |
307 | Không phải vậy. | そうではありません。 |
308 | Không tốt lắm. | あまり良くありません。 |
309 | Bạn có bận không? | 忙しいですか? |
310 | Bạn có bận rộn không? | 忙しかったですか? |
311 | Hôm nay tôi không bận. | 今日は忙しくありません。 |
312 | Tôi không bận lắm. | そんなに忙しくありません。 |
313 | Hãy làm như thế này. | このようにしてください。 |
314 | Làm như thế này được không? | このようにしたらいいですか? |
315 | Không được làm như thế này. | このようにしてはいけません。 |
316 | Hãy đặt ở đằng kia. | あそこに置いてください。 |
317 | Hãy đặt ở đây. | ここに置いてください。 |
318 | Đừng đặt ở đây. | ここに置かないでください。 |
319 | Tôi có thể mang cái này đi được không? | これを持って行ってもいいですか? |
320 | Hãy mang cái này đi. | これを持って行ってください。 |
321 | Không được mang cái này đi. | これを持って行ってはいけません。 |
322 | Tôi mang cái kia đến nhé? | あれを持って来ましょうか? |
323 | Hãy viết ở đây. | ここに書いてください。 |
324 | Không được viết ở đây. | ここに書いてはいけません。 |
325 | Bạn đã viết ở đây chưa? | ここに書きましたか? |
326 | Tôi đã viết rồi. | もう書きました。 |
327 | Hãy chia cái này ra. | これを分けてください。 |
328 | Cái này nên chia ra. | これは分けたほうがいいよ。 |
329 | Không cần chia cái này ra. | これを分ける必要はありません。 |
330 | Bạn đã chia ra chưa? | 分けましたか? |
331 | Hãy trộn những cái này lại. | これらを混ぜてください。 |
332 | Không được trộn những cái này lại. | これらを混ぜてはいけません。 |
333 | Hãy cho cái này vào. | これを入れてください。 |
334 | Không được cho cái này vào. | これを入れてはいけません。 |
335 | Nên cho vào. | 入れたほうがいいよ。 |
336 | Bạn đã cho vào chưa? | 入れましたか? |
337 | Hãy kiểm tra. | 調べてください。 |
338 | Bạn nên kiểm tra. | 調べたほうがいいですよ。 |
339 | Hãy kiểm tra thử. | 調べてみてください。 |
340 | Bạn đã kiểm tra thử chưa? | 調べてみましたか? |
341 | Tôi chưa kiểm tra lại. | まだ調べてません。 |
342 | Bạn đã hỏi thử chưa? | 聞いてみましたか? |
343 | Hãy hỏi thử. | 聞いてみてください。 |
344 | Bạn nên hỏi thử. | 聞いてみたほうがいいですよ。 |
345 | Tôi sẽ hỏi thử. | 聞いてみます。 |
346 | Tôi chưa hỏi. | まだ聞いていません。 |
347 | Chúng ta hãy làm cái này. | これをしましょう。 |
348 | Bạn không làm cái này à? | これをしないのですか? |
349 | Hãy làm cái này. | これをしてください。 |
350 | Không được làm cái này. | これをしてはいけません。 |
351 | Bạn đã làm cái này chưa? | これをしましたか? |
352 | Tại sao bạn không làm? | なんでしないんですか? |
353 | Tôi nghĩ bạn nên làm cái này. | これをしたほうがいいと思いますよ。 |
354 | Tôi được bảo làm điều này. | するように言われました。 |
355 | Bạn có cần giúp đỡ không? | 助けが必要ですか? |
356 | Hãy giúp tôi. | 手伝ってください。 |
357 | Chúng ta hãy làm cùng nhau. | 一緒にやりましょう。 |
358 | Hãy cẩn thận khi làm. | 気をつけてやってください。 |
359 | Hãy chú ý đến cái này. | これには気をつけてください。 |
360 | Hãy cẩn thận với tai nạn. | 事故には気をつけてください。 |
361 | Hãy chú ý đến hàng hỏng. | 不良品には注意してください。 |
362 | Hãy đổi hàng. | 交換しましょう。 |
363 | Bạn không cần phải vội đâu. | 急がなくてもいいですよ。 |
364 | Chúng ta hãy làm chậm rãi. | ゆっくりやりましょう。 |
365 | Hãy nhanh lên. | 急ぎましょう。 |
366 | Không kịp. Kịp. | 間に合いません。間に合います。 |
367 | Bạn ổn không? Bạn có bị thương không? | 大丈夫ですか?ケガしたんですか? |
368 | Bạn ổn không? Bạn đau đầu à? | 大丈夫ですか?頭が痛いんですか? |
369 | Bạn ổn không? Bạn đau bụng à? | 大丈夫ですか?お腹が痛いんですか? |
370 | Bạn ổn không? Bạn đau chân à? | 大丈夫ですか?足が痛いんですか? |
371 | Bạn ổn không? Tay có đau không? | 大丈夫ですか?手は痛みますか? |
372 | Bạn ổn không? Tôi nghĩ bạn nên về sớm. | 大丈夫ですか?早退したほうがいいと思いますよ。 |
373 | Bạn có thuốc không? Bạn nên uống đi. | 薬はありますか?飲んだほうがいいですよ。 |
374 | Có cửa hàng thuốc gần đây đó. | 近くにドラッグストアがありますよ。 |
375 | Xin hãy nghỉ một chút. | しばらく休憩してください。 |
376 | Xin hãy hỏi sếp. | 上司に聞いてみてください。 |
377 | Lạnh nhỉ. Bạn không lạnh à? | 寒いね。寒くないの? |
378 | Không lạnh. Không lạnh lắm. | 寒くありません。あまり寒くありません。 |
379 | Nóng nhỉ. Bạn không nóng à? | 暑いね。暑くないの? |
380 | Không nóng. Không nóng lắm. | 暑くありません。あんまり暑くありません。 |
381 | Mệt quá nhỉ. Bạn có mệt không? | 疲れたね。疲れませんか? |
382 | Tôi không mệt. Không mệt lắm. | 疲れていません。あまり疲れていません。 |
383 | Đói quá nhỉ. Bạn có đói không? | お腹すいたね。お腹がすきませんか? |
384 | Tôi không đói. Không đói lắm. | お腹はすいていません。お腹はあまりすいていません。 |
385 | Bây giờ tôi có thời gian. Bây giờ bạn có thời gian không? | 今、時間があります。今、時間がありますか? |
386 | Không có thời gian. Không có thời gian nhiều lắm. | 時間がありません。 時間があまりありません。 |
387 | Làm ơn làm công việc này. Có thể làm việc này giúp tôi không? | この仕事をお願いします。 この仕事をお願いしてもいいですか? |
388 | Xin đến sau. Xin đi sau. | 後で来てください。後で行ってください。 |
389 | Bạn nên đi ngay đấy. | すぐに行った方がいいですよ。 |
390 | Sếp đang tìm bạn. | 社長があなたを探しています。 |
391 | Người trên đã nói với tôi để làm như vậy. | 上の人が私にこうするように言いました。 |
392 | Người đó trước đây đã nói như vậy. | あの人は以前、そんなこと言っていました。 |
393 | Trước đây đã bị nhắc nhở nên nên dừng lại. | 以前、注意されたのでやめたほうがいいです。 |
394 | Xin đừng giận như vậy. | そんなに怒らないでくださいね。 |
395 | Bạn đang giận đúng không? | 怒っていますよね? |
396 | Ở Nhật Bản, điều này là điều bình thường nên xin đừng quan tâm. | 日本では当たり前なので、気にしないでくださいね。 |
397 | Hãy nghĩ tích cực. | ポジティブに考えてください。 |
398 | Xin đừng quan tâm quá. | あまり気にしないでください。 |
399 | Hãy làm việc một cách thoải mái. | 気楽に働きましょう。 |
400 | Bạn đã vất vả rồi | お疲れ様でした |
401 | Tôi ghét hắn. | あいつ、キライ。 |
402 | Hắn thật trơ trẽn. | あいつ、図々しいよね。 |
403 | Nhìn người đó làm tôi bực mình. | あの人を見ているとイライラします。 |
404 | Bạn có muốn đánh nhau không? | 喧嘩を売ってるの? |
405 | Người đó có tính cách xấu. | あの人、性格悪いです。 |
406 | Người đó thực sự có tính cách xấu. | あの人は本当に性格が悪いです。 |
407 | Người đó có tính cách lắt léo. | あの人は捻くれています。 |
408 | Không thể tin tưởng người đó. | あの人は信用できない。 |
409 | Người đó là kẻ nói dối. | あの人は嘘つきです。 |
410 | Hãy cẩn thận vì người đó là kẻ nói dối! | あの人は嘘つきだから気をつけて! |
411 | Chắc chắn người đó không có người yêu. | 絶対あの人、恋人いない。 |
412 | Người đó là kẻ nhát gan. | あの人は臆病者です。 |
413 | Làm việc cùng người đó, không đùa được đâu. | あの人と一緒に作業するなんて、冗談じゃない。 |
414 | Tôi không muốn làm bạn với người đó. | あの人とは友達になりたくない。 |
415 | Người đó làm việc chậm chạp. | あの人は仕事が遅いです。 |
416 | Người đó vô dụng. | あの人は使えません。 |
417 | Ngáo à? | 馬鹿じゃないの? |
418 | Giống như một người điên vậy. | 馬鹿みたいです。 |
419 | Người đó, họ điên thật phải không? | あの人、馬鹿だよね? |
420 | Vì họ điên nên không còn cách nào khác. | 馬鹿だから仕方がありません。 |
421 | Tôi ghét người đó vì thấy ghê. | あの人、気持ち悪いから嫌いです。 |
422 | Tệ nhất! | それ最悪じやん。 |
423 | Người đó hôi. | あの人、臭い。 |
424 | Người đó cực kỳ hôi. | あの人、めっちゃ臭い。 |
425 | Tôi muốn người đó đi đâu đó. | どこかに行って欲しいです。 |
426 | Nói chuyện với người đó làm tôi cảm thấy khó chịu. | 話していると気分が悪くなってきました。 |
427 | Người này bị điên. | この人は頭がおかしい。 |
428 | Người này không thú vị | この人、面白くないです。 |
429 | Người đó có chân ngắn. | あの人は足が短いです。 |
430 | Mắt của người đó nhỏ nhỉ. | 目が細いよね。 |
431 | Người đó có vẻ như không thông minh. | 知能が低そうです。 |
432 | Bạn có trí thông minh không? | 頭脳は足りていますか? |
433 | Tôi không muốn làm vì thấy mệt mỏi. | ダルいからしたくない。 |
434 | Tôi muốn về sớm vì đau đầu. | 頭が痛いので早く帰りたいです。 |
435 | Công ty này trả lương thấp. | この会社は給料が低いです。 |
436 | Tại sao lương của người đó lại cao hơn chúng tôi? | なんで私達より、あの人の給料の方がいいの? |
437 | Ở cùng với người đó thấy mệt mỏi. | あの人と一緒だと疲れますね。 |
438 | Bị chạm vào làm tôi thấy khó chịu. | 触られたので気分が悪い。 |
439 | Tôi muốn người đó về sớm. | 早く帰ってほしいです。 |
440 | Quá nghiêm túc nên không vui vẻ. | 真面目すぎるから面白くない。 |
441 | Điều đó không có ý nghĩa gì. | 意味がないよね。 |
442 | Người đó sai. | あの人は間違っています。 |
443 | Tại sao người đó không hiểu nhỉ? | あの人、なんでわからないんだろう。 |
444 | Đầu óc không thông minh, thôi thì không còn cách nào khác | 頭が悪いから仕方がない。 |
445 | Người đó làm tôi khó chịu nên tôi không muốn nói chuyện. | あの人、苦手だから話したくないな~。 |
446 | Hắn là cái gì vậy!? Bực mình quá! | アイツ何なの!?ムカつく! |
447 | Tại sao cái đó cũng không làm được? Bạn ngốc à? | 何でそんなこともできないの?馬鹿じゃないの? |
448 | Lương thấp nhỉ. Thật sự muốn làm việc ở Toyota. | 給料低いよね。やっぱり、トヨタで働きたいな〜 |
449 | Chữ Hán khó quá. Nhiều cách đọc quá, không hiểu nổi. | 漢字が難しすぎるんだけど。読み方が多すぎて、意味不明。 |
450 | Thịt bán ở Nhật có mùi hôi! | 日本で売られている肉が臭いんだけど! |
451 | Tôi không thể ăn cá sống! | 生魚とか無理なんですけど! |
452 | Người này có ý định sống độc thân cả đời hay sao? | この人、一生独身を貫く気かしら。 |
453 | Trứng ở Nhật đắt quá! | 日本の卵高すぎ! |
454 | Nói thật là, vật giá quá cao. | というか、そもそも物価が高すぎる |
455 | Không đùa đâu. | 冗談じゃないよ。 |
456 | Tại sao tôi phải làm điều đó? Thật phiền phức. | どうして、私がやらないといけないんですか?迷惑です。 |
457 | Tại sao lại là tôi… Thật phiền phức. | なんで私なの…面倒だなー |
458 | Quá rảnh… Buồn ngủ quá. Tôi có thể về không? | 暇すぎる…眠たい。帰ってもいい? |
459 | Không được đâu. Tôi sẽ đánh bạn đấy, đúng không? | いいわけないでしょ。しばきますよ? |
460 | Ở Nhật, quy tắc đi xe đạp quá nghiêm khắc! | 日本は自転車のマナーに厳しすぎるでしょ! |
461 | Vì an toàn nên không còn cách nào khác. | 安全のためだから仕方がありません。 |
462 | Người trẻ ở Nhật không mong muốn kết hôn phải không? | 日本の若者は結婚したがらないですよね。 |
463 | Có lẽ vì lương ở Nhật thấp. | おそらく日本の給料が低いからでしょう。 |
464 | Nhưng Nhật Bản an toàn và sạch sẽ nên tốt đấy nhỉ. | でも日本は安全で清潔なので良いですね。 |
465 | Thịt nướng ngon hơn sushi rõ ràng. | 寿司より焼肉のほうが断然いいよ。 |
466 | Nhưng thịt nướng đắt phải không! | でも焼き肉は高いじゃん! |
467 | À, hãy để người đó trả tiền. | あ、そうだ。あの人に払って貰いましょう。 |
468 | Mùa đông ở Nhật rất lạnh phải không? | 日本の冬は寒すぎます。 |
469 | Mùa hè cũng nóng, nhưng ở quốc gia của tôi nóng hơn. | 夏も暑いけど、私の国の方が暑いです。 |
470 | Điệu bộ của thằng đó cười muốn chết í. | あの人の動きが笑えるんだけど。 |
471 | Tự gây ra mà. | 自業自得だよね? |
472 | Bạn là người làm những điều đó, đó là lỗi của bạn. | そんなことをやるあなたが悪いです。 |
473 | Tại sao lại làm điều ngu ngốc như vậy? | なんでそんな馬鹿なことをしたの? |
474 | Hãy sử dụng đầu óc một chút nữa đi. | もう少し頭を使いなよ。 |
475 | Món này hoàn toàn không ngon chút nào… | これ全然おいしくないんだけど… |
476 | Tôi nghĩ nó không tốt cho sức khỏe. | 健康に悪いと思う。 |
477 | Bởi vì nó mặn. | だって、塩辛いから。 |
478 | Bởi vì nó thối. | だって、臭いから。 |
479 | Bởi vì nó quá ngọt. | だって、甘すぎるんです。 |
480 | Tôi không muốn gần gũi với anh ta. | 彼には近づきたくない。 |
481 | Bởi vì người đó là người tồi tệ nhất. | だって、あの人は最低だから。 |
482 | Vì người đó ồn ào quá. | だって、あの人はうるさいんです。 |
483 | Nó, cảm giác kinh tởm quá! | だって、あの人超気持ち悪い。 |
484 | Người đó có dùng quá nhiều nước hoa không? | あの人は香水をつけすぎていませんか? |
485 | Người đó có tính cách u ám. | あの人は暗い性格をしています。 |
486 | Tôi không hiểu người đó đang nghĩ gì. | あの人は何を考えているのかわからない。 |
487 | Chắc chắn là người đó đang nghĩ điều gì đó kỳ lạ. | きっと何か変なことを考えているはずです。 |
488 | Chắc là chỉ nghĩ đến con gái thôi nhỉ. | 女の子のことしか頭にないのでしょうね。 |
489 | Tồi tệ nhất! không thể tin được. | 最低だ。 信じられない。 |
490 | Nhưng mà, trước mặt con trai, tính cách của người đó thay đổi liền nhỉ? | でも男の前だと、性格が変わるよね。 |
491 | Tôi muốn bạn ngừng làm những điều như vậy. | そういうの、やめてほしい。 |
492 | Thật sao!? Thật tệ hại! | マジ!? 最悪じゃん! |
493 | Chịu thôi. Bỏ đi. | 仕方がないよ。もう諦めよう。 |
494 | Không có ích gì khi nói điều đó. | そんなことを言っても、仕方がない。 |
495 | Sai là anh ta, không phải tôi. | 間違っているのは彼であり、私ではない。 |
496 | Tại sao là lỗi của tôi? | なんで私のせいなの? |
497 | Thật sự không hiểu nổi. | マジで意味わかんない。 |
498 | Người Nhật quá nghiêm túc. | 日本人は真面目すぎる。 |
499 | Nói xấu sẽ bị mọi người ghét. | 悪口を言うとみんなから嫌われます。 |
500 | Tôi không muốn nghe mấy lời đó từ bạn đâu. | アンタに言われたくないわ。 |
501 | Bạn có thích người đó không? | その人のことが好きですか? |
502 | Bạn thích điểm gì ở người đó? | あの人のどういうところが好きなんですか? |
503 | Tại sao bạn thích người đó? | どうして好きなんですか? |
504 | Bạn thích khuôn mặt của người đó à? | その人の顔が好きですか? |
505 | Bạn thích tính cách của người đó à? | その人の性格が好きですか? |
506 | Chỉ là thích thôi à? Hay là yêu? | 単に好きなだけですか?それとも愛していますか? |
507 | Người đó có biết điều đó không? | あの人はそれを知っていますか? |
508 | À, thế à. Mình bất ngờ đó. | そうなんですね。驚きました。 |
509 | Bạn thích từ khi nào? | いつからその人を好きなんですか? |
510 | Từ một tháng trước. | 1か月前からです。 |
511 | Từ một tuần trước. | 1週間前からです。 |
512 | Từ lúc đầu. | 最初からです。 |
513 | Sao vậy? Trông bạn ngại ngùng thế? | どうしたんですか?恥ずかしそうですね? |
514 | Vì ngại nên mình không muốn nói. | 恥ずかしいから、話したくないです。 |
515 | Đừng ngại mà. | 恥ずかしがらないでください。 |
516 | Bạn đã hẹn hò chưa? | もうデートしましたか? |
517 | Mình không thể làm điều đó | そんなことはできません。 |
518 | Đầu tiên hãy đi uống với người đó đi. | まずはあの人と飲みに行きましょう。 |
519 | Vì hơi hồi hộp nên đi ba người nhé. | ちょっと緊張するので、3人で一緒に行きましょう。 |
520 | Sao lại thế. Hai người đi đi. | どうしてよ。2人で行きなよ。 |
521 | Mình không biết nên nói về gì. | 何を話せばいいのか分かりません。 |
522 | Có nhiều chủ đề để nói mà, như là có người yêu chưa, sở thích là gì… | 恋人がいるのか、趣味は何かなど、いろいろなテーマがあります。 |
523 | Không thể nào hỏi có người yêu hay không được. Nếu có thì sao!? | その人に恋人がいることなんて聞けませんよ。恋人がいたらどうするの!? |
524 | Không sao đâu.Làm cho nó thành của bạn! | 関係ないよ。その人を独占しましょう。 |
525 | Sợ quá! Nếu bị đâm thì sao? | 怖いなー!刺されたらどうするの? |
526 | Đùa thôi. Vậy thì, chúc may mắn! | 冗談ですよ。じゃあ、がんばってください。 |
527 | Đột nhiên nhưng mà, bạn có người yêu chưa? | 突然ですけど、恋人はいますか? |
528 | Mình không có người yêu. Sao bạn lại hỏi thế? | 恋人はいません。どうしてそんなことを聞くのですか。 |
529 | Chỉ hỏi thôi. Không có gì đâu… | 聞いているだけです。別に何でもないです…。 |
530 | Vậy à. Mà này, bạn có người yêu chưa? | そうですか。 ところで、あなたに恋人はいますか? |
531 | Mình không có người yêu, nhưng có người mình thích. | 恋人はいませんが、好きな人がいます。 |
532 | Thật à? Ai vậy? | 本当ですか?誰ですか? |
533 | Bạn nghĩ là ai? | 誰だと思いますか? |
534 | Là người mình biết à? | その人は私が知っている人ですか? |
535 | Là người bạn biết rõ. | あなたがよく知っている人です。 |
536 | Ừm… Ai vậy nhỉ? Nói đi. | うーん…。誰だろう?教えてください。 |
537 | Là người lực lưỡng à? | その人はたくましい人ですか? |
538 | Là người đẹp trai à? | その人はイケメンですか?(ルックスが良いですか?) |
539 | Là người dễ thương à? | その人は可愛い人ですか? |
540 | Là người xinh đẹp à? | その人は綺麗な人ですか? |
541 | Người đó là lực lưỡng. | 彼はたくましいです。 |
542 | Người đó là đẹp trai. | 彼はイケメンです。 |
543 | Người đó là dễ thương. | 彼女は可愛いです。 |
544 | Người đó là xinh đẹp. | 彼女は美人です。 |
545 | Ghen tị quá. Mình cũng muốn có bạn trai đẹp trai. | 羨ましいです。私もイケメンの彼氏が欲しいです。 |
546 | Ghen tị quá. Mình cũng muốn có bạn gái dễ thương. | 羨ましいです。私も可愛い彼女が欲しいです。 |
547 | Nhưng mình vẫn thích người hiền lành. | でもやっぱり優しい人が好きです。 |
548 | Nếu hẹn hò thì bạn muốn đi đâu? | デートするならどこに行きたいですか? |
549 | Nếu xem phim thì không thể trò chuyện được, nên biển là lựa chọn tốt đấy. | 映画だと話ができないので、海がいいですね。 |
550 | Đi biển thì tốt nhỉ. Cũng không cần tiền nhiều. | 海はいいですね。お金も要らないし。 |
551 | Đầu tiên nên đi ăn cùng nhau. | まずは一緒に食べに行ったほうがいいですね。 |
552 | Nhưng mình không có nhiều tiền. | でも、あまりお金がありません。 |
553 | Quán ăn gia đình thì có được không? | ファミレスは大丈夫ですか? |
554 | Được đấy. Ở đâu cũng được. | いいですね。どこでもいいです。 |
555 | Ở đâu cũng được nếu ở cùng người mình thích. | 好きな人と一緒だったらどこでもいいです。 |
556 | Có thể sẽ bị dẫn đến khách sạn. | ホテルに連れて行かれるかも。 |
557 | Anh ấy không phải kiểu người như thế. | 彼はそういうタイプではありません。 |
558 | Xin lỗi, mình đùa thôi. | ごめんなさい、冗談です。 |
559 | Ừm… nhưng còn tùy thuộc vào không khí nữa. | まー…でも、雰囲気次第です。 |
560 | Bạn cũng khá can đảm đấy. | 結構、度胸がありますね。 |
561 | Mình không có dũng cảm nhưng thành thật. | 勇気はないけど正直です。 |
562 | Có vẻ như bạn đang thực sự yêu. | 本当に恋してるみたいですね。 |
563 | Đúng vậy, có thể đó là tình yêu. | そう、それは愛なのかもしれません。 |
564 | Hãy nói với người đó cảm xúc của bạn. | その人にあなたの気持ちを伝えてください。 |
565 | Còn quá sớm, mình chưa đủ can đảm. | まだ早すぎるよ、勇気がありません。 |
566 | Không sao đâu. Bạn sẽ làm được mà. | 大丈夫です。あなたならできます。 |
567 | Đừng nói những điều vô trách nhiệm như thế. | 無責任なこと言わないでください。 |
568 | Vì dễ thương nên sẽ thành công thôi. | 可愛いから、うまくいくよ。 |
569 | Vì đẹp trai nên sẽ thành công thôi. | イケメンだから、うまくいくよ。 |
570 | Mắt to và dễ thương nhỉ. | 目が大きくて可愛いですね。 |
571 | Tóc dài và đẹp quá nhỉ. | 髪が長くてきれいだよね〜。 |
572 | Mình thích người cao. | 背が高くて好きです。 |
573 | Mình thích người có vóc dáng lớn. | 私は体格が大きな人が好きです。 |
574 | Có vẻ tính cách tốt. | その人は性格が良さそうです。 |
575 | Tuy nhiên, phải hẹn hò thử mới biết được. | しかし、デートしてみないとわかりません。 |
576 | Ừ. Đúng vậy. | うん。確かにそうだね。 |
577 | Bạn có nghĩ đến việc kết hôn không? | 結婚も考えていますか? |
578 | Mình không biết về tương lai. | 将来のことは分かりません。 |
579 | Bạn có muốn kết hôn không? | 結婚したいですか? |
580 | Vâng, mình muốn kết hôn. | はい、結婚したいです。 |
581 | Bạn muốn có mấy đứa con? | 子供は何人欲しいですか? |
582 | Ít nhất là 3 đứa. | 最低でも3人は欲しいです。 |
583 | Bạn muốn kết hôn ở tuổi nào? | 何歳で結婚したいですか? |
584 | Nếu có thể thì mình muốn kết hôn sớm. | できれば早く結婚したいです。 |
585 | Bạn có thể kết hôn sớm | すぐに結婚できますよ。 |
586 | Bạn muốn đi đâu hưởng tuần trăng mật? | 新婚旅行はどこに行きたいですか? |
587 | Đi du lịch à!? Tốt quá! Mình muốn đi Kyoto. | 旅行ですか!?いいですね!京都に行きたいです。 |
588 | Dĩ nhiên là mình muốn đi cùng người mình thích. | もちろん、好きな人と一緒に行きたいですね。 |
589 | Mình muốn được đưa đi lái xe… | ドライブに連れて行って欲しいです…。 |
590 | Hẹn hò bằng xe thì thật tuyệt. | 車でデートするのはいいですね |
591 | Trong xe thì không có ai làm phiền. | 車の中だと邪魔する人もいません |
592 | Nhưng phải cẩn thận không gặp tai nạn. | でも事故に気をつけないといけませんね。 |
593 | Nếu hẹn hò thì chắc chắn là vào buổi tối. | デートするなら間違いなく夜です。 |
594 | Buổi tối yên tĩnh và tốt nhỉ. | 夜は静かでいいですね。 |
595 | Ngày mai được nghỉ nên hãy thử rủ đi. | 明日は休みなので誘ってみましょう。 |
596 | Vâng, đúng rồi. Mình sẽ thử rủ người đó. | はい、そうですね。 あの人を誘ってみます。 |
597 | Tuyệt quá, có vẻ sẽ vui đây | いいね! 楽しそうですね。 |
598 | Chúc bạn cũng nhanh chóng tìm được người mình thích! | あなたも早く好きな人が見つかるといいですね! |
599 | Vậy thì, hẹn hò đi! | じゃあ、デートしてください! |
600 | Vâng. Cảm ơn bạn. | はい。ありがとうございます。 |
601 | Tôi không biết bạn đang nói về điều gì. | 何のことを言っているのか、分かりません。 |
602 | Xin hãy nói. | 言ってください。 |
603 | Có phải bạn đã nói gì không? | 何か言いましたか? |
604 | Xin đừng nói. | 言わないでください。 |
605 | Không phải cậu đã nói điều đó trước đây sao? | 以前、言ってませんでしたか? |
606 | Bạn vừa nói gì vậy? | さっき、何て言ったの? |
607 | Tôi đã nói điều đó ngày hôm qua. | 昨日、言いました。 |
608 | Tôi nghĩ tốt hơn là không nên nói cho ai biết. | 誰にも言わないほうがいいと思います。 |
609 | Hãy làm điều đó sau. | 後でしましょう。 |
610 | Hãy làm điều đó ngay bây giờ. | 今、しましょう。 |
611 | Bạn có thể vui lòng làm điều này? | これをやってもらえますか? |
612 | Tôi nghĩ rằng không làm thì tốt hơn đấy | やらないほうが、いいと思いますよ。 |
613 | Tôi đã được yêu cầu làm như vậy. | そうするように言われました。 |
614 | Hãy làm nó. | やりましょう。 |
615 | Hãy thử nó. | やってみてください。 |
616 | Ngày mưa ở nhà bạn làm gì? | 雨の日は家で何をしているんですか? |
617 | Tôi không làm gì đặc biệt cả. | 特に何もしませんでした。 |
618 | Bạn đã ăn chưa? | ご飯食べた? |
619 | Bạn đã ăn gì? | 何を食べたの? |
620 | Tôi chưa ăn gì cả. | 何も食べてませんよ。 |
621 | Bạn nên ăn gì đó. | 何か食べたほうがいいよ。 |
622 | Ăn đồ ngọt khiến bạn béo lên. | 甘いものを食べると太ります。 |
623 | Bạn đã ăn lúc mấy giờ? | 何時に食べましたか? |
624 | Tôi đã ăn lúc 11:30. | 11時半に食べました。 |
625 | Bạn không ăn sáng không? | 朝食を食べないのですか? |
626 | Tôi không ăn sáng. | 朝食は食べません。 |
627 | Bạn nên ăn gì đó. | 何か食べたほうがいいよ。 |
628 | Dù sao tôi cũng muốn ăn thịt | とにかく肉が食べたい |
629 | Bạn muốn ăn gì? | 何を食べたいですか? |
630 | Bạn không ăn đồ Nhật à? | 日本食は食べないの? |
631 | Gần đây bạn có đi đâu không? | 最近どこかに行きましたか? |
632 | Tôi chẳng đi đâu cả. | どこにも行きません。 |
633 | Tôi muốn đi nhưng tôi không có tiền. | 行きたいけどお金がない。 |
634 | Bạn muốn đi đâu? | どこへ行きたい? |
635 | Tôi muốn đi suối nước nóng. | 温泉に行きたいです。 |
636 | Tôi muốn đi cùng người yêu của tôi. | 恋人と一緒に行きたいです。 |
637 | Nếu bạn đi du lịch, bạn muốn đi đâu? | 旅行するならどこに行きたいですか? |
638 | Bạn nên đến trước 3 giờ chiều. | 3時までに行ったほうがいいです。 |
639 | Tôi nên đi đâu? | どこに行けばいいですか? |
640 | Hãy đi tới nơi người đó đang ở. | あの人がいるところに行ってください。 |
641 | Chúng ta đi thôi vì người đó đang chờ. | あの人が待っているから行きましょう。 |
642 | Xin vui lòng đến đây một lát. | ちょっと来てください。 |
643 | Vui lòng đến sau. | 後から来てくださいね。 |
644 | Tại sao bạn không đến? | どうして来ないの? |
645 | Tôi nghĩ nó sẽ đến sớm thôi. | もうすぐ来ると思いますよ。 |
646 | Không, tôi nghĩ là sẽ không đến đâu. | いや、来ないと思うよ。 |
647 | Không. Họ sẽ đến chắc chắn. | いいえ。絶対に来ます。 |
648 | Không. Sẽ đến chắc chắn. | いや、必ず来るよ。 |
649 | Tôi hy vọng bạn không đến. | 来ないでほしいです。 |
650 | Một lúc sau, tôi muốn bạn đến. | しばらくしたら、来て欲しいです。 |
651 | Tôi nghĩ anh ấy sẽ đến lúc 2 giờ. | 2時に来ると思います。 |
652 | Tôi mệt và muốn về nhà. | 疲れたので、家に帰りたいです。 |
653 | Bạn không mệt sao? ? | 疲れてない?? |
654 | Hôm nay tôi mệt. | 今日は疲れたね。 |
655 | Trông mặt bạn có vẻ mệt mỏi. | 顔が疲れてますよ。 |
656 | mệt. Tôi cảm thấy như mình sắp chết | 疲れた。 死にそうだ。 |
657 | Tôi không mệt. | 疲れていません。 |
658 | Bạn có yêu người đó không? | あの人を愛していますか? |
659 | Vâng. Tôi yêu bạn. | はい。愛しています。 |
660 | Thực ra tôi không yêu đâu. | 別に愛してません。 |
661 | Người đó có vẻ yêu bạn. | あの人はあなたを愛しているようです。 |
662 | Nếu bạn yêu, bạn nên bày tỏ cảm xúc của mình. | 愛しているなら、気持ちを伝えるべきです。 |
663 | Nếu bạn yêu, bạn nên hẹn hò. | 愛しているなら、付き合うべきです。 |
664 | Cảm ơn. | ありがとうね。 |
665 | Cảm ơn rất nhiều. | どうもありがとうございます。 |
666 | Xin cảm ơn bạn. | ありがとうございます。 |
667 | không có gì. | どういたしまして。 |
668 | Không sao đâu. | 気にしないでいいよ。 |
669 | Bạn có tức giận không? | 怒っていますか? 何で? |
670 | Xin đừng tức giận. | 怒らないでください。 |
671 | Bạn có xấu hổ không? Tại sao vậy? | 恥ずかしいですか? なぜ? |
672 | Không cần phải xấu hổ. | 恥ずかしがる必要はありません。 |
673 | Tôi rất xấu hổ. | とても恥ずかしいです。 |
674 | Bạn đáng sợ. | あなたは怖いです。 |
675 | Hôm nay bạn đáng sợ . chuyện gì đã xảy ra thế? | 今日は怖いよ。どうしたの? |
676 | Bạn có khiếu hài hước. | ユーモアがあります。 |
677 | Bạn thật thú vị. | あなたは面白いです。 |
678 | Nó không thú vị sao? | 面白くないですか? |
679 | Tôi rất ngạc nhiên khi một chiếc ô tô bất ngờ xuất hiện. | 突然、車が出てきたので、びっくりしました。 |
680 | Tôi đã rất ngạc nhiên! | びっくりした! |
681 | Làm ơn. | (依頼)頼みます。 |
682 | Làm ơn làm việc này giúp tôi nhé. Nhờ bạn đấy. | これをやってくださいね。頼みますよ。 |
683 | Hôm nay trời cực kỳ nóng. | 今日はめちゃくちゃ暑いですね。 |
684 | Hôm nay trời lạnh thật. | 今日めちゃくちゃ寒いですね。 |
685 | Được rồi? Bạn có cảm thấy không khỏe không? | 大丈夫ですか?体調が悪いですか? |
686 | Bạn có ổn không? Bạn có vẻ sắp ngủ rồi đấy. | 大丈夫ですか?眠そうです。 |
687 | Chỉ là cảm lạnh thôi. xin đừng lo lắng. | ただの風邪です。心配しないでください。 |
688 | Phần lưng dưới của tôi đau. | 腰が痛いですね。 |
689 | Tôi ghen tị với việc bạn trẻ như thế nào. | 若くて羨ましいです。 |
690 | Tôi không còn trẻ nên dễ mệt mỏi. | 若くないのですぐに疲れます。 |
691 | Máy này hỏng rồi. | この機械は壊れています。 |
692 | Hôm qua, tôi đã được sửa chữa. Bây giờ có thể sử dụng được rồi. | 昨日、修理してもらいました。もう使えますよ。 |
693 | Hãy đưa cái này cho người đó. | これをあの人に渡してください。 |
694 | Hãy lấy nó từ người đó. | あの人から貰ってください。 |
695 | Hãy mang nó từ đó. | そこから持ってきてください。 |
696 | Vui lòng mang nó từ đó. | そこから持ってきてください。 |
697 | Xin lỗi. Xin vui lòng cho tôi mượn nó một lát. | すみません。ちょっとそれを貸してください |
698 | Xin lỗi. Hãy cho mượn. | すみません。貸してください。 |
699 | Xin lỗi. Tôi đã phạm một sai lầm. | すみません。私が間違えました。 |
700 | Ơ! Không phải! Không phải tôi! | え!違う!私じゃないよ! |
701 | Có lẽ tôi sẽ bị lừa. | 私はたぶん騙されるでしょう。 |
702 | Bạn có thể bị ăn cắp tiền. | お金を盗まれるかもしれませんよ。 |
703 | Có vẻ như tôi sẽ bị đâm bằng dao. | ナイフで刺されそうです。 |
704 | Tôi sẽ đổi cái này. | これと交換しましょう。 |
705 | Mất khoảng bao lâu để đến đó? | そこまでどのぐらいかかりますか? |
706 | Khoảng cách đến đó là bao nhiêu? | そこまでどのぐらい距離がありますか? |
707 | Ôi, xa quá nhỉ. | うわ、遠いですね。 |
708 | Vì có thời gian nên hãy làm từ từ thôi. | 時間があるので、ゆっくりやりましょう。 |
709 | Cái này tốt cho cơ thể đấy. | これは体にいいですよ。 |
710 | Bạn đã từng đi chưa? | 行ったことがありますか? |
711 | Tôi muốn ngắm phong cảnh đẹp. | きれいな景色が、見たいですね。 |
712 | Bạn có đau đầu không? | 頭が痛いですか? |
713 | Bạn có trồng trái cây trong vườn không? | 庭で果物を育てていますか? |
714 | Bạn đang trồng loại trái cây nào? | どんな果物を育てていますか? |
715 | Khu vườn rộng nhỉ. | お庭が広いですね。 |
716 | Ngôi nhà lớn nhỉ. | 大きな家ですね~。 |
717 | Nhà sản xuất đã sửa nó cho tôi. | メーカーが直してくれました。 |
718 | Bí quyết để trở nên giỏi là gì? | 上手くなる秘訣は何ですか? |
719 | Bạn đã đi du lịch ở đâu tại Nhật Bản? | 日本のどこを旅行しましたか? |
720 | Hình như sẽ đến lúc sáu giờ đấy. | 6時に来るみたいですよ。 |
721 | Cái máy này đã sửa được. | この機械は修理されました。 |
722 | Hôm nay trời mây đen thui, có vẻ sẽ mưa nhỉ? | 今日は空がどんよりしていて、雨が降りそうだね。 |
723 | Hãy để nó cho tôi. | 私に任せてください。(私にやらせてください) |
724 | Tôi giao phó cho bạn có được không? | 任せてもいいですか?(やってもらえますか?) |
725 | Tốt rồi. | 良かったです。 |
726 | Nhẹ cả người. | 安心しました。 |
727 | Bạn cảm thấy không khỏe à? | 気分が悪いのですか? |
728 | Tôi nghĩ là không nên. | 止めたほうがいいと思います。 |
729 | Trước đây tôi đã bị nhắc nhở. | 以前、注意されました。 |
730 | Bạn có muốn làm điều này đầu tiên không? | これを最初に行いますか? |
731 | Tôi không làm. | 私はやっていません。 |
732 | Quá phiền phức. | 面倒すぎます。 |
733 | Ồ, Chúa ơi. | 何てことだ。 |
734 | Tốt. | やったね! |
735 | Nhưng bạn phải làm điều đó, phải không? | でも、あれをしなきゃいけないんでしょ。 |
736 | Thật phiền phức nhưng không còn cách nào khác nhỉ. | 面倒くさいけど、仕方がないですね。 |
737 | Xin lỗi. Bạn có thể vui lòng làm điều này một lát được không? | すみません。ちょっとこれをやっていただけませんか? |
738 | Xin lỗi vì làm phiền bạn trong lúc bận. | お忙しいところ申し訳ありません。 |
739 | chúng ta hãy làm từ từ. | ゆっくりやりましょう。 |
740 | Rút tiền trên đường về nhà. | 帰りにお金を下ろします。 |
741 | Bạn sẽ ghé qua siêu thị trên đường về nhà chứ? | 帰りにスーパーに寄りませんか? |
742 | Rau quả rẻ và bổ dưỡng. | 野菜は安くて栄養があります。 |
743 | Hôm nay chúng ta sẽ ăn bít tết. | 今日はステーキを食べます。 |
744 | Giàu có nhỉ. | お金持ちだね。 |
745 | Tôi đang kiếm được rất nhiều tiền. | 私はお金をたくさん、稼いでいます。 |
746 | Bạn có tiết kiệm tiền không? | お金を節約していますか? |
747 | Thật tuyệt vời. | 偉いですね。 |
748 | Xung quanh đây có quán cà phê nào ngon không? | この辺りにいいカフェはありますか? |
749 | Sẽ mất thời gian. | 時間が掛かります。 |
750 | Phải được thay thế. | 交換しなければならない。 |
751 | Đau đầu à? | 頭が痛いんですか? |
752 | Chúng ta hãy chia nó theo loại. | 種類ごとに分けましょう。 |
753 | Có đang uống thuốc không? | 薬は飲んでいますか? |
754 | Đau bụng à? | 腹痛ですか? |
755 | Bạn đã vất vả rồi | お疲れ様でした。 |
756 | Tôi xin phép về trước. | お先に失礼しますね。 |
757 | Bạn đến Nhật được mấy năm rồi? | 日本に来て何年になりますか? |
758 | Nếu nó bị lỗi, tôi sẽ thay thế nó. | 駄目なら交換します。 |
759 | Chúng ta sẽ làm nó khi công việc kết thúc. | 仕事が終わったらやりましょう。 |
760 | Bây giờ gói hàng đã đến. | 今、荷物が到着しました。 |
761 | Trong đậu có chất dinh dưỡng. | 豆には栄養があります。 |
762 | Không tệ lắm. | まあまあです。 |
763 | Vì vị nhạt nên tôi không thích. | 味が薄いので好きではありません。 |
764 | Bạn mạnh mẽ. | あなたは強いです。 |
765 | Bạn nấu món ăn gì? | どんな料理を作りますか? |
766 | Ăn quá nhiều muối thì sẽ bị bệnh đấy. | 塩分を摂りすぎると病気になります。 |
767 | Loại bánh kẹo yêu thích là gì? | 好きなお菓子は何ですか? |
768 | Bạn có thích bánh kẹo Nhật không? | 日本のお菓子は好きですか? |
769 | Bạn đã ăn gì vào bữa sáng? | 朝食に何を食べましたか? |
770 | Sáng nay tôi không ăn gì cả. | 今朝は何も食べていません。 |
771 | Sáng nay tôi đã ăn cơm nắm. | 今朝はおにぎりを食べました。 |
772 | Không ăn sáng nhiều à? | 朝食をあまり食べませんか? |
773 | Buổi sáng thì yếu. | 朝は弱いんです。 |
774 | Buổi sáng thì yếu phải không? | 朝方は弱いほうですか? |
775 | Hiện tại bạn đang sống ở đâu? | あなたは今どこに住んでいますか? |
776 | Ăn cái nào, bánh mì hay cơm? | パンとご飯、どっちを食べますか? |
777 | Thật là một buổi sáng dễ chịu. | 気持ちがいい朝ですね。 |
778 | Bầu trời xanh tuyệt đẹp. | 綺麗な青空です。 |
779 | Thích đồ ăn ngọt. | 甘い食べ物が好きです。 |
780 | Tôi không thích đồ ngọt. | 甘い食べ物は苦手です。 |
781 | Vậy bạn không hay ăn bánh kẹo à? | じゃあ、お菓子とかはあまり食べないの? |
782 | Tôi sẽ ăn một chút. | 少しぐらいは食べます。 |
783 | Ăn cay có được không? | 辛い食べ物は大丈夫ですか? |
784 | Tôi rất thích đồ ăn cay. | 私は、辛い食べ物がとても好きです。 |
785 | Tôi không thích đồ ăn chua. | 酸っぱい食べ物が好きではありません。 |
786 | Tôi bị cao huyết áp. | 私は高血圧です。 |
787 | Đó là do muối. | 塩分が原因です。 |
788 | Tôi đã lấy quá nhiều muối. | 塩分を取りすぎました。 |
789 | Có bệnh gì không? | 病気を持っていますか? |
790 | Bạn khỏe chứ? | 健康ですか? |
791 | Nghe hay đấy | いいですね。 |
792 | Tôi cố gắng ăn rau vì chúng tốt cho cơ thể tôi. | 身体に良いので、野菜は食べるようにしています。 |
793 | chúng ta phải dọn dẹp sau làm việc | 私たちは仕事の後、掃除をしなければなりません。 |
794 | máy đã được sửa chữa | 機械は修理されました。 |
795 | Đó là loại thực phẩm gì? | どんな料理ですか? |
796 | Gần đây bạn có đi câu không? | 最近、釣りに行きましたか? |
797 | Bạn đã từng ăn cái này chưa? | これを食べたことがありますか? |
798 | Mùa thu thì có thể bắt được nhiều cá. | 秋にはたくさんの魚が釣れます。 |
799 | Bạn muốn nuôi con nào, chó hay mèo? | 犬と猫のどちらを飼いたいですか? |
800 | Tôi đã được bác sĩ cảnh báo. | 医師から注意されました。 |
801 | Trạm gần nhất ở đây là ở đâu? | ここから一番近い駅はどこですか? |
802 | Nếu tôi đi bộ thì mất bao lâu? | 歩いた場合、時間はどのくらいかかりますか? |
803 | Mất bao nhiêu tiền để đến đó bằng xe buýt? | バスでそこまで行くのに、いくらかかりますか? |
804 | Đi taxi tới đó hết bao nhiêu tiền? | タクシーでそこまで行くのに、いくらかかりますか? |
805 | Mât bao lâu? | どのくらい時間がかかりますか? |
806 | Xe buýt không đến dễ dàng. | バスが、なかなか来ないですね。 |
807 | Đây có phải là nơi thích hợp không? | 場所はここで合っていますか? |
808 | Tôi đã chờ đợi rất lâu nhưng nó không đến. | ずっと待っているのに来ません。 |
809 | Tại sao? Sẽ mất bao lâu nữa? | なぜですか? あとどのくらいかかりますか? |
810 | Trì hoãn? Nó không thể được giúp đỡ. | 遅延ですか。仕方がありませんね。 |
811 | Vậy thì …tôi sẽ đi taxi. | じゃあ、タクシーで行きます。 |
812 | Tôi muốn đi xa đến mức này nhưng chi phí là bao nhiêu? | ここまで行きたいのですが、いくらですか? |
813 | Làm ơn đưa tôi đến chỗ này. | この場所までお願いします。 |
814 | Xin hãy đi thẳng về phía trước. | まっすぐ進んでください。 |
815 | Vui lòng rẽ phải. | 右折してください。 |
816 | Vui lòng Rẽ trái. | 左折してください。 |
817 | Xin hãy quay lại một chút. | 少し戻ってください。 |
818 | Xin lỗi, vui lòng rẽ phải ở ngã tư tiếp theo. | すみません、次の交差点で右折してください。 |
819 | Xin lỗi, vui lòng rẽ trái ở ngã tư tiếp theo. | すみません、次の交差点で左折してください。 |
820 | Tôi muốn xuống xe ở đây. | ここで降りたいです。 |
821 | Nó đã đi quá xa. Hãy quay lại ngã tư trước đó. | 行き過ぎです。さっきの交差点まで戻ってください。 |
822 | Tôi muốn đi vệ sinh. | トイレに行きたいです。 |
823 | Tôi nghĩ nó hơi đắt tiền. | ちょっと高いと思います。 |
824 | Tôi có thể được giảm giá không? | 値引きしてもらえますか? |
825 | Tiền thối lại không đúng. | お釣りがおかしいですよ。 |
826 | Xin đừng đánh giá thấp tôi chỉ vì tôi là người nước ngoài. | 外国人だからといって、ナメないでくださいね。 |
827 | Khách sạn có gần đây không? | ホテルはここから近いですか? |
828 | Có tòa nhà mang tính bước ngoặt nào gần đây không? | そこの近くに目印になるような建物はありますか? |
829 | Nơi này có an toàn không? | この場所の治安は、良いでしょうか? |
830 | Có siêu thị nào gần đây không? | スーパーは近くにありますか? |
831 | Có đồn cảnh sát nào gần đây không? | 警察署は近くにありますか? |
832 | Có trạm xe buýt nào gần đây không? | 近くにバス停はありますか? |
833 | Có nhà ga nào gần đây không? | 近くに駅はありますか? |
834 | Có nhà hàng nào giá rẻ gần đây không? | 近くに安い食事処はありますか? |
835 | Có nhà vệ sinh gần đây không? | 近くにトイレはありますか? |
836 | Có máy ATM nào gần đây không? | 近くにATMはありますか? |
837 | Có địa điểm du lịch nào gần đó không? | 近くに観光名所はありますか? |
838 | Có cần phải trả phí vào cửa ở đó không? | そこは入場料が必要でしょうか? |
839 | Mở cửa tới mấy giờ ạ? | 何時まで開いていますか? |
840 | Tôi nên đến đó bằng cách nào? | そこまでどのように行ったらいいですか? |
841 | Có phải là xe buýt không? Có phải là taxi không? Hay là đi bộ thì tốt hơn? | バスですか?タクシーですか?それとも歩いて行った方がいいですか? |
842 | Nó hơi xa… Cách rẻ nhất để đi là gì? | ちょっと遠いですね…。一番安く行ける手段はなんでしょうか? |
843 | Bạn có thể vui lòng ghi lại thời gian chuyến xe buýt tiếp theo sẽ đến không? | 次にバスが到着する時間を書いてくれませんか? |
844 | Xe buýt này có đi đến 「ABC」 không? | このバスは「ABC」まで、行きますか? |
845 | Chi phí để đến được 「ABC」 là bao nhiêu? | 「ABC」まで、いくらかかりますか? |
846 | Bạn có thể vui lòng cho tôi biết khi bạn đến 「ABC」 không? | 「ABC」に着いたら教えてくれませんか? |
847 | Tôi muốn đặt hàng. | 注文をお願いします。 |
848 | Xin lỗi, cho tôi cái này. | すみません、これをください。 |
849 | Cái này thật tuyệt. cái này giá bao nhiêu? | これは素晴らしい。いくらですか? |
850 | Cái này được làm bằng gì? | これは何でつくられているんですか? |
851 | Ừm. Nó là thú vị. | ふ~ん。面白いですね。 |
852 | Nó rất ngon. | とても美味しいです。 |
853 | Điều này rất có giá trị. Không phải ở đất nước tôi. | これは貴重ですね。私の国にはありません。 |
854 | Nhân tiện, tôi có thể sử dụng thẻ tín dụng không? | ちなみにクレジットカードは使えますか? |
855 | Bạn có thể thanh toán bằng tiền mặt, nhưng có máy ATM gần đó không? | 現金でも構いませんが……。近くにATMはありますか? |
856 | Cám ơn rất nhiều về lòng tốt của bạn. | ご親切にどうもありがとうございます。 |
857 | Tôi sẽ đi bộ tới đó. Cảm ơn. | そこまで歩きます。ありがとう。 |
858 | KHÔNG. Tôi không có gì cả. Mọi thứ đều được lưu trữ tại khách sạn. | いいえ。何も持っていません。ホテルで全部、保管しています。 |
859 | Tôi không có gì cả. | 何も持っていません。 |
860 | Bạn có thể vui lòng để tôi yên được không? | 放っておいてくれませんか? |
861 | Tôi muốn tận hưởng chuyến du lịch. Làm ơn hãy hiểu. | 旅行を楽しみたいのです。わかってください。 |
862 | Tôi đang ghi âm nó. Bạn có muốn gây xôn xao trên mạng xã hội? | 録画してますよ。SNSで炎上したいか? |
863 | Chụp ảnh ở đây có được không? | ここで撮影しても大丈夫ですか? |
864 | Tôi có thể đăng ảnh chụp ở đây lên SNS không? | ここで撮影したものをSNSに掲載してもいいですか? |
865 | Gần đây có chỗ nào có view đẹp không? | 近くに景色がキレイな場所はありますか? |
866 | Xin lỗi, tôi có thể xin bạn chụp được không? | すみません、撮影をお願いしてもいいですか? |
867 | không, cám ơn. Tôi thực sự không cần nó. | 結構です。本当に要りません。 |
868 | Bạn có thể vui lòng đợi chỉ 10 phút được không? | 10分ほど、待ってくれませんか? |
869 | Làm ơn đưa tôi đến khách sạn này. | このホテルまで、連れて行ってください。 |
870 | Trả phòng ở đây lúc mấy giờ? | ここのチェックアウトは、何時ですか? |
871 | Ở đây không có nước nóng. | お湯が出ません。 |
872 | Có rệp trên giường. Tôi muốn đổi phòng của tôi. | ベットにトコジラミがいます。部屋を変えたいです。 |
873 | Nước không chảy ra. | 水が出ません。 |
874 | Máy điều hòa không hoạt động. | エアコンが動きません。 |
875 | Bạn sẽ đến sửa chữa vào lúc mấy giờ? | 何時に修理に来てくれますか? |
876 | Có nhà hàng nào gần đây phục vụ ẩm thực địa phương không? | この周辺に、地元の料理を楽しめる店はありますか? |
877 | Trông ngon đấy. Tôi muốn ăn nó. | それは美味しそうですね。食べてみたいです。 |
878 | Nhân tiện, đi dạo quanh khu vực này vào ban đêm có được không? | ちなみに、この周辺は夜、出歩いても大丈夫ですか? |
879 | Có bữa sáng không? | 朝食はありますか? |
880 | Tôi phải đi vào lúc mấy giờ? | 何時までに、行かなければなりませんか? |
881 | Bạn có thể vui lòng gọi cho tôi một chiếc taxi được không? | タクシーを呼んでくれませんか? |
882 | Thời gian nào bạn sẽ đến? | 何時に来ますか? |
883 | Xin hãy dừng xe lại. Tôi muốn đến cửa hàng đó. | 車を停めてください。そこのお店に行きたいです。 |
884 | Tôi muốn mua quà lưu niệm. | お土産を買いたいです。 |
885 | Có cái gì rẻ hơn không? | もっと安いものはありませんか? |
886 | Nó hơi đắt tiền. Vui lòng giảm giá cho tôi. | ちょっと高いですよ。割引してください。 |
887 | Tôi không có nhiều tiền nên không thể mua được. Cảm ơn. | お金があまりないので、買えません。ありがとう。 |
888 | Nó có miễn phí không!? Thật sao!? Cảm ơn! | 無料ですか!?本当ですか!?わー!ありがとうございます! |
889 | đùa thôi. Cảm ơn rất nhiều. | 冗談です。ありがとうございました。 |
890 | Chuyến đi tuy ngắn nhưng đầy niềm vui. | 短期間の旅行だったけど、とても楽しかった。 |
891 | Tôi muốn đến đất nước này một lần nữa. | また、この国に来たいです。 |
892 | Hãy đến thăm đất nước tôi một lần nhé. | 私の国にも一度お越しください。 |
893 | Khi đó, chúng tôi sẽ mang đến cho bạn sự hiếu khách tốt nhất. | そのときは、最高のおもてなしさせていただきます。 |
894 | Chúng tôi sẽ chiêu đãi bạn nhiều món ăn ngon. | 美味しい料理をたくさん御馳走いたします。 |
895 | Ở nước tôi, 「sashimi」 rất nổi tiếng. | 私の国では「さしみ」が有名なんです。 |
896 | Bạn không thích cá sống? Không sao đâu, không vấn đề gì. Món ăn sử dụng thịt bò cũng nổi tiếng. | 生魚は苦手ですか?大丈夫、問題ありません。牛肉を使った料理も有名です。 |
897 | Tất nhiên là nó miễn phí. Hãy yên tâm. | もちろん無料です。ご安心ください。 |
898 | Không cần phải lo lắng về tiền bạc. | お金の心配は無用です。 |
899 | Nhân tiện. Tôi không còn tiền và không thể thanh toán hóa đơn khách sạn. | ところで。もうお金がなくて、ホテル代を支払うことができません。 |
900 | Không có gì. Tôi sẽ trả tiền khi bạn đến đất nước của tôi. Làm ơn đừng nhìn tôi như thế. | 問題ありません。私の国に来たときにお支払いたします。そんな目で私を見ないでください。 |
引用
当記事で使用された音声(ベトナム語および日本語)は全てGoogle翻訳から引用しております。
引用した音声:当記事に使用したすべての音声
引用した音声の言語:(ベトナム語および日本語)
引用元: [Google翻訳]