
本記事では、日常の不満、怒り、批判といった感情をベトナム語でどのように表現するのか、ネガティブな感情を持つフレーズ集を通してご紹介します。
このフレーズ集を学ぶ目的!(^^)!
「悪口」や「陰口」としてこれらのフレーズを実際に使用することは、絶対に避けてください。このフレーズ集は、あくまでもベトナム語という言語が持つ表現の幅と深さを理解し、言語学的な知見を広げるための記事です。
しかし、ネガティブな表現の中にこそ、言語の構造的なヒントや、感情を強調するための多様な単語や文法パターンが詰まっています。
・例えば、あるフレーズの「嫌い」という形容詞を「好き」に変えるだけで、日常会話で役立つ新しい表現に変わります。
・「仕事が遅い」というフレーズから、「~が遅い」「~が速い」といった時間を表す応用表現を学ぶことができます。
つまり、ネガティブな表現から、ポジティブな日常会話に応用できる、多くの「核となる語彙と文法」を抽出できるわけです。
本記事は、寝ながらでもリスニング学習が可能な「聞き流し学習機能」付きで構成されています。知識としてベトナム語の奥深さを探求したい方は、ぜひこの機会にご覧ください。
↓その1知らない方がいいベトナム語【悪口】フレーズ100選
↓【おすすめ】ちょっと長めの雑談で使えるベトナム語フレーズ
↓【聞き流し学習】介護の現場や日常生活で使えそうなベトナム語100フレーズ
⇊ベトナム語900フレーズをリスニングおよびテストできます!(^^)!
【聞き流し学習】ベトナム語「悪口」「陰口」フレーズ100選
・基本的には再生ボタン「►」を押すだけです!(^^)!
・Enter Phrase Numberで聞きたいフレーズを指定することができます。
・Foreign Phrase Repeatsで発音回数を調整できます。
・広告が邪魔をしている場合は、画面を更新してください。
1
Foreign Phrase
Translation
【一覧】ベトナム語「悪口」「陰口」フレーズ100選
【1】Người đó ồn ào nhỉ.
解説→→(Người đó(あの人)、ồn ào(うるさい)、nhỉ.(よね。))
【2】Cái thằng hỗn láo nhỉ. Bạn không nghĩ vậy à?
解説→→(Cái thằng(あいつ)、hỗn láo(生意気だ)、nhỉ.(よね。) Bạn(君)、không nghĩ(思わない)、vậy(そう) à?(か。))
あいつ生意気だよね。そう思わない?
【3】Bạn đang cáu gắt à? Bình tĩnh một chút.
解説→→(Bạn(君)、đang(〜している)、cáu gắt(イライラ)、à?(の?) Bình tĩnh(落ち着いて)、một chút(ちょっと)。)
イライラしてない?ちょっと落ち着いて。
【4】Anh ta bị hói nhỉ. Thật đáng thương làm sao.
解説→→(Anh ta(彼)、bị hói(ハゲている)、nhỉ.(よね。) Thật(なんて)、đáng thương(可哀想だ)、làm sao.(な。))
彼、ハゲてるよね。なんか可哀想。
【5】Người đó kiểu tóc lạ và quần áo cũng lạ.
解説→→(Người đó(あの人)、kiểu tóc(髪型)、lạ(変)、và(だし)、quần áo(服)、cũng(も)、lạ(変)。)
あの人、髪型が変だし、服も変。
【6】Người đó thấp nhỉ.
解説→→(Người đó(あの人)、thấp(低い)、nhỉ.(よね。))
あの人、身長が低いよね。
【7】Người này tính cách xấu nhỉ.
解説→→(Người này(この人)、tính cách(性格)、xấu(悪い)、nhỉ.(よね。))
この人、性格悪いよね。
【8】Thằng đó cứ đổ lỗi cho người khác nhỉ.
解説→→(Thằng đó(あいつ)、cứ(なんでも)、đổ lỗi(人のせいにする)、cho người khác(他人へ)、nhỉ.(よね。))
あいつ、なんでも人のせいにするよね。
【9】Cái thằng đó là người Nhật Bản mà không viết được kanji thì ngu rồi.
解説→→(Cái thằng(あいつ)、đó(は)、là người(人) Nhật Bản(日本人) mà(なのに)、không viết(書けない)、được(できる)、kanji(漢字) thì(なんて)、ngu(馬鹿だ)、rồi.(でしょ。))
あいつ、日本人なのに漢字が書けないなんて、馬鹿でしょ。
【10】Gớm quá.
解説→→(Gớm(キモイ)、quá(めっちゃ)。)
めっちゃキモイ。
【11】Thằng đó ngu nhỉ. Đầu óc quá kém rồi.
解説→→(Thằng đó(あいつ)、ngu(馬鹿だ)、nhỉ.(じゃん。) Đầu óc(頭)、quá(すぎる)、kém(悪い)、rồi.(でしょ。))
あいつ馬鹿じゃん。頭悪すぎでしょ。
【12】Này、 có mùi gì đó không?
解説→→(Này、(ねぇ、) có mùi(臭い)、gì đó(何か)、không?(ない?))
ねぇ、なんか臭くない?
【13】Tệ. Ngày mai làm việc cùng với người đó rồi.
解説→→(Tệ(最悪)。 Ngày mai(明日)、làm việc(仕事)、cùng(一緒だ)、với(〜と)、người đó(あの人)、rồi.(。))
最悪。明日の仕事、あの人と一緒だ。
【14】Mệt mỏi quá đi. Ngày mai xin nghỉ luôn nhỉ.
解説→→(Mệt mỏi(ダルい)、quá(すぎる)、đi.(…) Ngày mai(明日)、xin nghỉ(休む)、luôn(〜かな)、nhỉ.(…。))
ダルすぎる…。明日休もうかな…。
【15】Cái thằng đó làm việc quá chậm đấy.
解説→→(Cái thằng(あいつ)、đó(は)、làm việc(仕事)、quá(すぎる)、chậm(遅い)、đấy.(んだけど。))
あいつ、仕事遅すぎなんだけど。
【16】Thằng đó cứ nói xấu hoài.
解説→→(Thằng đó(あいつ)、cứ(ばかり)、nói xấu(悪口を言う)、hoài(よね)。)
あいつ悪口ばかり言ってるよね。
【17】Không có thời gian nên làm nhanh lên.
解説→→(Không có(ない)、thời gian(時間) nên(から)、làm(して)、nhanh(早く)、lên.(よ。))
時間がないから早くしてよ。
【18】Đúng là một người phiền phức mà.
解説→→(Đúng là(本当に)、một người(人だ)、phiền phức(面倒な)、mà.(な。))
面倒な人だな。
【19】Thật sự khó chịu.
解説→→(Thật sự(マジで)、khó chịu(うっとうしい)。)
マジでうっとうしい。
【20】Xấu xí nhỉ.
解説→→(Xấu xí(不細工だ)、nhỉ.(よね。))
不細工だよね。
【21】Chắc chắn là nói dối rồi. Người này là kẻ nói dối mà.
解説→→(Chắc chắn(絶対)、là nói dối(嘘だ)、rồi.(よ。) Người này(この人)、là kẻ nói dối(嘘つきだ)、mà.(もん。))
絶対、嘘だよ。この人嘘つきだもん。
【22】Từ nãy đến giờ người này đang nói cái gì thế?
解説→→(Từ nãy(さっきから)、đến giờ(ずっと)、người này(この人)、đang nói(言ってる)、cái gì(何) thế?(の?))
さっきからこの人何言ってるの?
【23】Người này thực ra nghèo chứ?
解説→→(Người này(この人)、thực ra(実は)、nghèo(貧乏だ)、chứ?(なんじゃない?))
この人、実は貧乏なんじゃない?
【24】Buổi nhậu cuối tuần tính sao? Có nên rủ người đó không?
解説→→(Buổi nhậu(飲み会)、cuối tuần(週末)、tính sao?(どうする?) Có nên(〜すべき)、rủ(誘う)、người đó(あの人) không?(?))
週末の飲み会どうする?あの人、誘う?
【25】Ừm, làm sao đây… Người đó không vui tính lắm đâu…
解説→→(Ừm(うーん)、làm sao đây?(どうしよう?) Người đó(あの人)、không(〜ない)、vui tính(面白い)、lắm(あまり) đâu(~ないよね)…。)
う~ん、どうしよう…。あの人、面白くないんだよね…。
【26】Đúng rồi! Chuyện thì không vui mà hơi thở cũng thối nữa.
解説→→(Đúng rồi!(だよね!) Chuyện(話)、thì không vui(面白くない) mà(し)、hơi thở(息)、cũng(も)、thối(臭い)、nữa.(よね。))
だよね!話が面白くないし、息が臭いよね。
【27】Công việc thì cẩu thả mà tính cách cũng xấu nữa、 tệ quá.
解説→→(Công việc(仕事)、thì(も)、cẩu thả(雑) mà(だし)、tính cách(性格)、cũng(も)、xấu(悪い) nữa(し)、tệ(最悪だ)、quá.(じゃん。))
仕事も雑だし、性格も悪いし、最悪じゃん。
【28】Người này thật sự ít nói nhỉ. Đáng sợ quá.
解説→→(Người này(この人)、thật sự(マジで)、ít nói(無口だ)、nhỉ.(よね。) Đáng sợ(怖い)、quá.(んだけど。))
この人、マジで無口だよね。怖いんだけど。
【29】Chứ đừng nói đến kết hôn、 yêu đương cũng khó nhỉ.
解説→→(Chứ đừng nói(どころか)、đến kết hôn(結婚)、yêu đương(恋愛)、cũng(も)、khó(難しい)、nhỉ.(ね。))
結婚どころか恋愛も難しいね。
【30】Người đó chắc là chưa từng hẹn hò đâu.
解説→→(Người đó(あの人)、chắc là(〜なんじゃない)、chưa từng(したことがない)、hẹn hò(デート) đâu.(?))
あの人、デートしたことないんじゃない?
【31】Họ là người nhát gan và nhàm chán mà.
解説→→(Họ(彼)、là người(人だ)、nhát gan(小心者だ) và(し)、nhàm chán(つまらない)、mà.(もん。))
小心者だし、つまんないもん。
【32】Ối giời. Ghê tởm quá.
解説→→(Ối giời(げぇ…)。 Ghê tởm(キモイ)、quá.(すぎ。))
げぇ…。キモすぎ。
【33】Haizz. Tôi muốn nghỉ việc ở công ty này.
解説→→(Haizz.(はぁ。) Tôi(私)、muốn(〜したい)、nghỉ việc(辞める)、ở công ty(会社を)、này(この)。)
はぁ。この会社、辞めたい。
【34】Lương thấp quá nhỉ.
解説→→(Lương(給料)、thấp(低い)、quá(すぎ)、nhỉ.(だよね。))
給料低すぎだよね。
【35】Khi nào nghỉ việc vậy? Tôi chắc đến ngày 20 tháng sau thôi…
解説→→(Khi nào(いつ)、nghỉ việc(仕事を辞める) vậy?(〜なの?)Tôi(私は)、chắc(たぶん/〜かな)、đến(〜まで)、ngày 20(20日)、tháng sau(来月) thôi(だけ)…。)
いつ辞めるの?私は来月の20日まで。
【36】Tại sao lương của tôi lại thấp hơn thằng ngu đó?
解説→→(Tại sao(なんで)、lương(給料)、của tôi(私の)、lại(〜なのに)、thấp hơn(低い)、thằng(やつ) ngu(馬鹿) đó(あの)?)
なんであの馬鹿より、私の給料が低いの?
【37】Im đi! Đừng nói nữa!
解説→→(Im đi!(うるさい!) Đừng(〜するな)、nói(喋る)、nữa.(もう。))
うるさい!もう喋らないで!
【38】Tránh ra! Cản trở!
解説→→(Tránh ra!(どいて!) Cản trở(邪魔)!)
どいて!邪魔!
【39】Tại sao lại làm chuyện như thế?
解説→→(Tại sao(なんで)、lại(〜も)、làm(する)、chuyện(こと)、như thế(こんな)?)
なんでこんなことするの?
【40】Tớ ghét thằng đó lắm.
解説→→(Tớ(俺)、ghét(嫌い)、thằng đó(あいつ)、lắm.(超。))
俺、あいつ超嫌いなんだけど。
【41】Tớ không ưa cô bé đó đấy.
解説→→(Tớ(私)、không ưa(苦手)、cô bé(あの子)、đó(その)、đấy.(んだよね…。))
私、あの子苦手なんだよね…。
【42】Người đó thì đang chơi trong văn phòng từ nãy rồi.
解説→→(Người đó(あの人) thì(なら)、đang chơi(遊んでる)、trong văn phòng(事務所で)、từ nãy(さっきから)、rồi.(よ。))
あの人ならさっきから、事務所で遊んでるよ。
【43】Người đó chưa về nữa hả? Đi vệ sinh lâu quá không?
解説→→(Người đó(あの人)、chưa(まだ〜ない)、về(帰る) nữa(まだ)、hả?(〜だよね?)Đi vệ sinh(トイレに行く)、lâu(長い)、quá(〜すぎ)、không?(〜じゃない?))
あの人帰って来ないんだけど…。…トイレ長くない?
【44】Mỗi tiếng lại đi vệ sinh một lần nhỉ.
解説→→(Mỗi(毎)、tiếng(時間)、lại đi(行ってる)、vệ sinh(トイレ)、một lần(1回)、nhỉ.(よね。))
1時間に1回はトイレに行ってるよね。
【45】Không phải đi vệ sinh đâu、 mà đang hút thuốc đấy.
解説→→(Không phải(〜じゃない)、đi vệ sinh(トイレ) đâu(よ)、mà(じゃなくて)、đang hút thuốc(タバコ吸ってる)、đấy.(んだよ。))
トイレじゃなくてタバコ吸ってんだよ。
【46】Đói bụng quá… Muốn về nhà.
解説→→(Đói bụng(お腹空いた)、quá…(…。) Muốn(〜したい)、về nhà(帰る)。)
お腹空いた…。帰りたい。
【47】Tớ cực kỳ ghét làm việc cùng với người đó.
解説→→(Tớ(私)、cực kỳ(超)、ghét(嫌だ)、làm việc(働くこと)、cùng(一緒に)、với(〜と)、người đó(あの人)。)
あの人と一緒に働くのが超嫌。
【48】Đúng rồi. Có chuyện gì để nói đâu.
解説→→(Đúng rồi(だよね)。 Có(ある)、chuyện(話すこと)、gì(何)、để nói(話すための)、đâu.(ないもん。))
だよね。話すことないもん。
【49】Ờ ờ, vui quá ha.
解説→→(Ờ ờ(はいはい/あーあー)、vui quá ha(面白いね/はいはい、楽しいね))
はいはい。面白い面白い。
【50】Đúng là một người đáng tiếc nhỉ.
解説→→(Đúng là(本当に)、một người(人だ)、đáng tiếc(残念な)、nhỉ.(ねぇ…。))
残念な人だねぇ…。
【51】Người đó trông già hơn so với tuổi nhỉ.
解説→→(Người đó(あの人)、trông(見る)、già(老けている)、hơn(〜より)、so với(〜の割に)、tuổi(年齢)、nhỉ.(ない?))
あの人、年齢の割に老けてない?
【52】Đúng là một người trống rỗng mà.
解説→→(Đúng là(本当に)、một người(ヤツだ)、trống rỗng(虚しい)、mà.(なぁ。))
虚しいヤツだなぁ。
【53】Kém quá!
解説→→(Kém(ヘタクソ) quá!(!))
ヘタクソ!
【54】Đúng là thằng vô dụng mà.
解説→→(Đúng là(本当に)、thằng(ヤツだ)、vô dụng(使えない)、mà.(なぁ。))
使えないヤツだなぁ。
【55】Khó chịu nên về nhà đi thôi.
解説→→(Khó chịu(うっとうしい) nên(から)、về nhà(家に帰る)、đi(よ)、thôi.(もう。))
うっとうしいから、もう帰れよ。
【56】Tại sao cái này cũng không làm được?
解説→→(Tại sao(なんで)、cái này(これも)、cũng(も)、không làm(できない)、được?(の?))
なんでこれもできないの?
【57】Sai sót nhiều quá à? Ngu rồi.
解説→→(Sai sót(ミス)、nhiều(多い)、quá(くない) à?(?) Ngu(馬鹿) rồi(でしょ)。)
ミス多くない?頭悪いでしょ。
【58】Haizz… Hãy dùng đầu óc thêm một chút.
解説→→(Haizz…(はぁ…) Hãy(〜しなよ)、dùng(使う)、đầu óc(頭)、thêm(もう少し)、một chút(だけ)。)
はぁ…。もう少し頭使いなよ。
【59】Buồn ngủ. Buồn ngủ quá đi.
解説→→(Buồn ngủ(眠い)。 Buồn ngủ(眠い)、quá(すぎる)、đi.(。))
眠い。眠すぎる。
【60】Buồn ngủ đến mức chết mất.
解説→→(Buồn ngủ(眠い)、đến mức(〜すぎて)、chết(死ぬ)、mất(そう)。)
眠たすぎて死にそう。
【61】Không buồn ngủ à? Về nhà được không?
解説→→(Không buồn ngủ(眠くない)、à?(?) Về nhà(家に帰る)、được không?(いい?))
眠くない?帰っていい?
【62】Lạnh. Sắp bị cảm rồi.
解説→→(Lạnh(寒い)。 Sắp(もうすぐ)、bị cảm(風邪を引く)、rồi.(そう。))
寒い。風邪ひきそう。
【63】Nóng. Muốn uống bia.
解説→→(Nóng(暑い)。 Muốn(〜したい)、uống bia(ビールを飲む)。)
暑い。ビール飲みたい。
【64】Bây giờ trời đang mưa đấy. Tệ.
解説→→(Bây giờ(今)、trời(空)、đang mưa(雨が降っている)、đấy.(よ。) Tệ(最悪)。)
今、雨降ってるよ。最悪。
【65】Thật à? Tớ đã định đi mua sắm trên đường về nhà mà.
解説→→(Thật à?(マジ?) Tớ(私)、đã định(〜しようと思ってた)、đi mua sắm(買い物する)、trên đường(〜の途中に)、về nhà(帰る)、mà.(のに…。))
マジ?帰りに買い物しようと思ってたのに…。
【66】Gạo của Nhật Bản này tại sao lại đắt thế?
解説→→(Gạo(米)、của Nhật Bản(日本の) này(って)、tại sao(なんで)、lại(こんなに)、đắt(高い) thế?(の?))
日本の米って、なんでこんなに高いの?
【67】Vì các chính trị gia vô dụng mà.
解説→→(Vì(〜だから)、các chính trị gia(政治家が)、vô dụng(無能だ)、mà.(よ。))
政治家が無能だからだよ。
【68】Thịt cũng, cá cũng, rau cũng đắt quá đó!
解説→→(Thịt(肉) cũng(〜も)、cá(魚) cũng(〜も)、rau(野菜) cũng(〜も)、đắt(高い)、quá(〜すぎる/とても) đó(よ)!)
肉も魚も野菜も高いよ。
【69】Đối phó với cô đó mệt quá.
解説→→(Đối phó(相手する)、với(〜と)、cô(おばさん)、đó(あの)、mệt(疲れる)、quá(んだよね…。))
あのおばさんを相手するのは疲れるんだよね…。
【70】Ừ. Khó chịu nhỉ.
解説→→(Ừ.(うん。) Khó chịu(ムカつく)、nhỉ.(よね。))
うん。ムカつくよね。
【71】Thỉnh thoảng muốn đánh quá!
解説→→(Thỉnh thoảng(ときどき)、muốn(〜したくなる)、đánh(殴る) quá(〜すぎる・本当に)!)
ときどき、殴りたくなる。
【72】Đánh thằng này được không? Không được à?
解説→→(Đánh(殴る)、thằng này(コイツ)、được(いい) không?(かな?) Không được(駄目) à?(?))
コイツ殴っていいかな?駄目?
【73】Bạo lực là không được mà. Sẽ bị cảnh sát bắt đấy.
解説→→(Bạo lực(暴力) là không được(駄目だ)、mà.(って。) Sẽ bị(〜に捕まる)、cảnh sát(警察)、bắt(捕まえる)、đấy.(ぞ。))
暴力は駄目だって。警察に捕まるぞ。
【74】Thằng đó trông yếu khi cãi nhau nhỉ.
解説→→(Thằng đó(あいつ)、trông(見る)、yếu(弱い)、khi cãi nhau(喧嘩)、nhỉ.(そうだし。))
あいつ喧嘩弱そうだし。
【75】Thằng đó gầy và cơ thể cũng nhỏ.
解説→→(Thằng đó(あいつ)、gầy(痩せている) và(し)、cơ thể(体) cũng(も)、nhỏ(小さい)。)
あいつ痩せてるし、体も小さい。
【76】Cô bé xấu xí và mập nhỉ.
解説→→(Cô bé(あの子)、xấu xí(不細工だ) và(し)、mập(太っている)、nhỉ.(よね。))
あの子、不細工だし、太ってるよね。
【77】Anh ta không đẹp trai đâu. Xấu trai đấy.
解説→→(Anh ta(彼) không(〜じゃない)、đẹp trai(カッコ良い) đâu.(よ。) Xấu trai(カッコ悪い) đấy.(よ。))
彼はカッコ良くないよ。カッコ悪いよ。
【78】Cô ấy không xinh đẹp đâu. Xấu xí đấy.
解説→→(Cô ấy(彼女) không(〜じゃない)、xinh đẹp(美人だ) đâu.(よ。) Xấu xí(不細工だ) đấy.(よ。))
彼女は美人じゃないよ。不細工だよ。
【79】Không phải mùi thơm đâu. Mùi hôi đấy.
解説→→(Không phải(〜じゃない)、mùi thơm(いい匂い) đâu.(よ。) Mùi(匂い)、hôi(悪臭) đấy.(よ。))
いい匂いじゃないよ。悪臭だよ。
【80】Thằng đó không giàu có đâu. Nghèo đấy.
解説→→(Thằng đó(あいつ) không(〜じゃない)、giàu có(金持ち) đâu.(よ。) Nghèo(貧乏だ) đấy.(よ。))
あいつ金持ちじゃないよ。貧乏だよ。
【81】Cái này không đẹp đâu. Bẩn đấy.
解説→→(Cái này(これ) không(〜じゃない)、đẹp(綺麗) đâu.(よ。) Bẩn(汚い) đấy.(よ。))
これ綺麗じゃないよ。汚いよ。
【82】Thằng đó không tử tế đâu. Chỉ là lì lợm thôi.
解説→→(Thằng đó(あいつ) không(〜じゃない)、tử tế(優しい) đâu.(よ。) Chỉ(〜だけ)、là(は)、lì lợm(しつこい) thôi.(。))
あいつ優しくないよ。しつこいだけ。
【83】Không phải người nghiêm khắc đâu. Là người cực kỳ nghiêm khắc đấy.
解説→→(Không phải(〜じゃない)、người nghiêm khắc(厳しい人) đâu.(よ。) Là người(人だ)、cực kỳ(超) nghiêm khắc(厳しい) đấy.(よ。))
厳しい人じゃないよ。超厳しい人だよ。
【84】Không phải quý ông đâu. Là biến thái đấy.
解説→→(Không phải(〜じゃない)、quý ông(紳士) đâu.(よ。) Là(は)、biến thái(変態) đấy.(よ。))
紳士じゃないよ。変態だよ。
【85】Người đó hình dạng của mũi bị lạ.
解説→→(Người đó(あの人)、hình dạng(形)、của mũi(鼻の)、bị lạ(変)。)
あの人、鼻の形が変。
【86】Người đó mắt hẹp nhỉ.
解説→→(Người đó(あの人)、mắt(目)、hẹp(細い)、nhỉ.(よね。))
あの人、目が細いよね。
【87】Người đó nếu nhìn kỹ có nhiều nếp nhăn đấy.
解説→→(Người đó(あの人)、nếu nhìn kỹ(よくみると)、có nhiều(多い)、nếp nhăn(シワ) đấy.(よ。))
あの人、よくみるとシワが多い。
【88】Người đó hôi.
解説→→(Người đó(あの人)、hôi(臭い)。)
あの人、臭い。
【89】Người đó phiền phức.
解説→→(Người đó(あの人)、phiền phức(面倒臭い)。)
あの人、面倒臭い。
【90】Người đó quá chậm.
解説→→(Người đó(あの人)、quá(メチャ)、chậm(遅い)。)
あの人、メチャ遅い。
【91】Người đó vô dụng.
解説→→(Người đó(あの人)、vô dụng(使えない)。)
あの人、使えない。
【92】Nếu cứ nói xấu thì sẽ bị ghét đấy.
解説→→(Nếu(〜たら)、cứ(ばかり)、nói xấu(悪口を言う) thì(と)、sẽ bị(〜される)、ghét(嫌う)、đấy.(よ。))
悪口ばかり言ってると嫌われるよ。
【93】Không phải nói xấu đâu. Là sự thật đấy.
解説→→(Không phải(〜じゃない)、nói xấu(悪口) đâu.(よ。) Là sự thật(事実だ) đấy.(よ。))
悪口じゃないよ事実だよ。
【94】Dừng việc trộm cắp lại. Sẽ bị bắt đấy.
解説→→(Dừng(※)、việc(※)、trộm cắp(盗み) lại.(※Dừng việc ~ lại:〜をやめろ(命令形)) Sẽ bị(〜に捕まる)、bắt(捕まえる) đấy.(ぞ。))
盗みは止めとけ。捕まるぞ。
【95】Không có trộm cắp đâu. Đã được tặng mà.
解説→→(Không có(〜ない)、trộm cắp(盗む) đâu.(よ。) Đã được(〜してもらった)、tặng(贈る) mà.(の。))
盗んでないよ。貰ったの。
【96】Đừng nói dối. Mày vừa mới trộm đúng không?
解説→→(Đừng(〜するな)、nói dối(嘘をつく)。 Mày(お前)、vừa mới(今)、trộm(盗んだ)、đúng không?(だろ?))
嘘つくな。今、盗んだだろ?
【97】Phiền phức đấy.
解説→→(Phiền phức(迷惑) đấy.(なんだよ。))
迷惑なんだよ。
【98】Tôi không biết. Tôi không làm gì cả.
解説→→(Tôi(私)、không biết(知らない)。 Tôi(私)、không làm(してません)、gì cả.(何も。))
知りません。私は何もしてません。
【99】Đừng cãi nhau nữa! Tôi sẽ gọi cảnh sát đấy?
解説→→(Đừng(〜するな)、cãi nhau(喧嘩) nữa!(!) Tôi(私)、sẽ gọi(呼ぶ) cảnh sát(警察) đấy.(ぞ?))
喧嘩するなって!警察を呼ぶぞ?
【100】Cãi nhau không tốt. Hòa bình là tốt nhất.
解説→→(Cãi nhau(喧嘩)、không tốt(良くない)。 Hòa bình(平和)、là(は)、tốt nhất(一番良い)。)
喧嘩は良くない。平和が一番。
まとめ
ベトナム語における様々なネガティブフレーズの表現、いかがでしたでしょうか。
私たちはこのフレーズ集を通して、ベトナム語が感情をどのように捉え、言語化しているのかという文化的な側面に触れることができました。そして何より重要なのは、これらのフレーズが単なる「悪口」で終わるのではなく、日常で応用可能な貴重な言語リソースを秘めているということ。
言語の力は、その表現が持つネガティブ・ポジティブの両側面を知ることで初めて、真に理解することができます。
本記事で得た知識を、誰かを傷つけるためではなく、ベトナム語の構造を深く理解し、より豊かで丁寧なコミュニケーションを築くための「知恵」として活用してください。
ベトナム語学習への情熱が、さらに深まることを願っています!
引用
当記事で使用された音声(ベトナム語および日本語)は全てGoogle翻訳 および Microsoft Translator、Native Speech Generation、©音読さんから引用しております。
引用した音声:当記事に使用したすべての音声
引用した音声の言語:(ベトナム語および日本語)
引用元: [Google翻訳]、[Microsoft Translator]、[Google AI Studio(Native Speech Generation)]、[©音読さん]




