【100フレーズ収録】ベトナム語日常会話フレーズ集~その1~

当ページはアフィリエイト広告を利用しています

記事内に広告が含まれています。
【100フレーズ収録】ベトナム語日常会話フレーズ集~その1~
提供:photoAC「Yu4145様」

chào mọi người(^o^)

ベトナム語の勉強は捗っていますか? 我々日本人は英語しか勉強してきていないので、発音や文字に馴染みがなく(特に発音ですが…)大変だと思います。そして、モチベーションの維持も難しい……。

そんなときは勉強の仕方を変えてみましょう。そもそもベトナム語は「発音」が超重要なわけです。カタカナ発音ではまず通じません。なので文法メインで勉強している方でモチベが下がっている方は、正しく発音できる簡単なフレーズを、どんどん増やしていく勉強スタイルに切り替えた方がいいと思います。簡単なフレーズでもネイティブに通じたら、(通じた)フレーズの数だけモチベも上がりますし!

それにたとえば英語。英語ってネイティブの方いわく、日常会話で使う文法レベルは、せいぜい中学1~2年レベルで充分だそうです(^^)

ベトナム語も同じで、友人いわく「文法?いらんいらん」みたいな感じです(笑)とはいえ、当たり前の文法レベルに差がありすぎると思うので、基本レベルぐらいは必要だと思います。というか、文法の知識0だとフレーズもろくに覚えられません。なので、ある程度の文法レベルは必要です。

あ、長々と失礼しました。ベトナム語の日常会話100フレーズ~その1~です!それではやっていきましょー!

※2024/9/30・・すみません、新しい追加機能と同時にフレーズも変更しました。あと新しいシリーズの追加が遅れてます…<m(__)m>

【自動リスニング】ベトナム語日常会話

・基本的には再生ボタン「►」を押すだけです!(^^)!

・Enter Phrase Numberで聞きたいフレーズを指定することができます。

・Foreign Phrase Repeatsで発音回数を調整できます。

・広告が邪魔をしている場合は、画面を更新してください。

1

Foreign Phrase

Translation

【一覧】ベトナム語日常会話

1Bạn thường làm gì vào ngày nghỉ?休みの日はいつも何をしていますか?
2Không sao đâu, vẫn còn thời gian. Hãy làm từ từ thôi.大丈夫、まだ時間はあるよ。 ゆっくりやってください。
3Công việc kết thúc lúc 6 giờ. mong cho nó.仕事は6時に終わります。楽しみにしています。
4Tôi khỏe.元気です
5Tôi bị cảm lạnh.風邪をひきました。
6Ngoài ra còn gì nữa không?他にありますか?
7Xin chào.こんにちは
8Hôm nay là thứ Sáu.今日は金曜日です
9Hôm nay tôi không bận.今日は忙しくありません。
10Vâng, không sao đâu.はい。いいですよ。
11Nếu rảnh rỗi như vậy thì chắc chắn sẽ buồn ngủ thôi.こう暇だと、眠くなるよね。
12Không nóng. Không nóng lắm.暑くありません。あんまり暑くありません。
13Thật tuyệt vời!.あなたはすごいですね
14Mệt quá nhỉ. Bạn có mệt không?疲れたね。疲れませんか?
15Hãy viết ở đây.ここに書いてください。
16Không có thời gian. Không có thời gian nhiều lắm.時間がありません。 時間があまりありません。
17Bạn thích phim gì?どんな映画が好きですか。
18lâu rồi không gặp.お久しぶりです
19Tôi thích thịt bò hơn thịt lợn.私は豚肉より牛肉の方が好きです。
20Bạn có bao nhiêu anh chị em ruột?ご兄弟は何人ですか?
21Khoảng cách đến nhà ga là bao xa?駅までどのくらい離れていますか?
22Không kịp. Kịp.間に合いません。間に合います。
23Làm ơn làm công việc này. Có thể làm việc này giúp tôi không?この仕事をお願いします。 この仕事をお願いしてもいいですか?
24Tối qua tôi không ngủ được mấy.昨晩はあまり眠れなかった
25Gần đây trời ấm áp, cảm giác dễ chịu nhỉ.最近暖かくて、気持ちがいいね
26Tôi muốn trở thành kỹ sư.エンジニアになりたいです。
27Hôm nay trời nhiều mây, có vẻ sẽ mưa.今日は空が曇っていて、雨が降りそうです
28Cảm thấy không khỏe.気分が悪いです。
29Tôi nghĩ sẽ đến trễ một chút, vui lòng chờ thêm một chút.少し遅れると思いますので、もう少しお待ちください。
30Mua.買う
31Tôi sẽ cho bạn mượn tiền, nhưng hãy nhớ trả lại sau nhé.お金を貸しますが、後で返すのを忘れないでください。
32Bạn là ai?誰ですか?
33Tôi thích phim ảnh, nhưng tôi không thích phim hoạt hình lắm.私は映画は好きですが、アニメはあまり好きではありません。
34Không.いいえ
35Tôi không khỏe.元気ないです
36Có tin tức gì mới không?何か新しい情報はありますか?
37Tôi hát dở lắm nên không muốn đi Karaoke.歌うのがヘタなので、カラオケに行きたくないです
38Tôi thích cá, nhưng tôi không thể ăn sashimi. Tôi không thể ăn cá sống.魚は好きですが、刺身は無理です。私は生魚が食べられません。
39Thời tiết đẹp nhỉ?いい天気ですね。
40Ngày mai anh nghỉ à?あなたは明日、休みですか?
41Bạn ổn không? Tôi nghĩ bạn nên về sớm.大丈夫ですか?早退したほうがいいと思いますよ。
42Có cửa hàng thuốc gần đây đó.近くにドラッグストアがありますよ。
43Công ty không tăng ca và có nhiều ngày nghỉ thì tốt nhỉ.残業がなくて休みが多い会社がいいですね~
44không có thời gian.時間がありません。
45Bạn vui tính thế!あなたはおもしろすぎる
46Không phải.違う・そうじゃない
47Bạn đã ăn chưa?食べましたか?・食べ終わりましたか?
48Có thể sẽ bị nổi giận đấy. Nhanh lên nào.怒られるかもしれませんよ。急ぎましょう。
49Hãy đổi hàng.交換しましょう。
50Bạn nên kiểm tra.調べたほうがいいですよ。
51Hiểu rồi.わかりました
52Vui lòng phân loại.これは別々にしてください
53Tôi nghĩ bạn nên làm cái này.これをしたほうがいいと思いますよ。
54Không, không được.いいえ。駄目です。
55Vào ngày nghỉ, tôi thức dậy lúc quá trưa.休みの日は、昼過ぎに目が覚めます
56Khi nào?いつですか?
57Bạn đã chia ra chưa?分けましたか?
58Hãy chia cái này ra.これを分けてください。
59Rất vui được gặp bạn.はじめまして
60Ở giữa.中です。
61Gần đây, bạn đã đi chơi chưa?最近、遊びに行った?
62Tôi khỏe, còn bạn?私は元気です。あなたは?
63Hãy chú ý đến hàng hỏng.不良品には注意してください。
64Đến.来る
65Buồn ngủ nhỉ. Tôi muốn về nhà sớm.眠いね。早く帰りたいよ。
66Xin lỗi.失礼します
67Vui lòng quay lại.戻ってください。
68Bạn ổn không? Bạn đau đầu à?大丈夫ですか?頭が痛いんですか?
69Tôi muốn đổi điện thoại nhưng không có tiền.スマホを買い替えたいけど、お金がありません。
70Tại sao bạn lại tràn đầy năng lượng như vậy?なぜ、そんなに元気なんですか?
71Xin rẽ phải ở giao lộ kế tiếp.次の交差点を右折してください。
72Vì trời nhiều mây nên tôi nghĩ trời sắp mưa đấy.曇っているので、もうすぐ雨が降ると思います。
73Gần đây tôi không ngủ nhiều lắm nên buồn ngủ.最近あまり寝ていないので眠いです。
74Tôi muốn uống nước trái cây ướp lạnh.冷たいジュースが飲みたいです
75Bạn có cần giúp đỡ không?助けが必要ですか?
76Bạn có thích người lớn tuổi hơn không? Hay bạn thích những người trẻ tuổi hơn?年上がいいですか? それとも、年下がいいですか?
77Hôm nay là thứ mấy vậy?今日は何曜日ですか?
78Tôi không yêu bạn.愛してません
79Vì có vẻ như mưa sắp tới nên hôm nay tôi sẽ về ngay.雨が降りそうなので、今日はすぐに帰ります。
80Bạn ổn không? Bạn có bị thương không?大丈夫ですか?ケガしたんですか?
81Sử dụng.使う
82Tôi sẽ hỏi thử.聞いてみます。
83Bạn ngốc à? Bạn đang nói gì vậy?馬鹿じゃない?何を言ってるの?
84Đúng vậy nhỉ. Mưa nhiều nhỉ. Những ngày mưa thì bình thường anh làm gì ở nhà?そうですね。雨が多いですね。雨の日は普段、家で何をしていますか?
85Món ăn đặc sản của quê hương bạn là gì?あなたの故郷の名物料理は、どんなものですか?
86Người đó trước đây đã nói như vậy.あの人は以前、そんなこと言っていました。
87Bạn có muốn thử hẹn hò với người nước ngoài không?外国人とデートしてみたいですか?
88Chúc mừng sinh nhật.お誕生日おめでとう
89Hãy chú ý đến cái này.これには気をつけてください。
90Cuối tuần trước anh đã làm gì?先週末は、何をしましたか?
91Tôi muốn đi chơi, nhưng tôi không có tiền.遊びに行きたいけど、お金がない
92Bây giờ bạn muốn gì?今何が欲しいですか?
93Bạn muốn học tiếng nào ngoài tiếng Nhật?日本語のほかに、どの言語を学びたいですか?
94Vì đến bằng xe máy nên nếu trời mưa thì tôi không thích.バイクで来ているので、雨が降ると嫌です。
95Anh ấy rất nghiêm túc.彼はとても真面目ですね
96Không sao đâu.大丈夫です。
97Cái này là cái gì?これは何ですか?
98Hẹn gặp lại.また会いましょう
99Đi.行く
100Gần đây, em thường làm gì vào thời gian rảnh?最近、暇なときは何をしてるの?

ベトナム語日常会話1~50



Bạn thường làm gì vào ngày nghỉ?(休みの日はいつも何をしていますか?)



Không sao đâu, vẫn còn thời gian. Hãy làm từ từ thôi.(大丈夫、まだ時間はあるよ。 ゆっくりやってください。)


Công việc kết thúc lúc 6 giờ. mong cho nó.(仕事は6時に終わります。楽しみにしています。)


Tôi khỏe.(元気です)


Tôi bị cảm lạnh.(風邪をひきました。)


Ngoài ra còn gì nữa không?(他にありますか?)


Xin chào.(こんにちは)


Hôm nay là thứ Sáu.(今日は金曜日です)


Hôm nay tôi không bận.(今日は忙しくありません。)


Vâng, không sao đâu.(はい。いいですよ。)


Nếu rảnh rỗi như vậy thì chắc chắn sẽ buồn ngủ thôi.(こう暇だと、眠くなるよね。)


Không nóng. Không nóng lắm.(暑くありません。あんまり暑くありません。)


Thật tuyệt vời!.(あなたはすごいですね)


Mệt quá nhỉ. Bạn có mệt không?(疲れたね。疲れませんか?)


Hãy viết ở đây.(ここに書いてください。)


Không có thời gian. Không có thời gian nhiều lắm.(時間がありません。 時間があまりありません。)


Bạn thích phim gì?(どんな映画が好きですか。)


lâu rồi không gặp.(お久しぶりです)


Tôi thích thịt bò hơn thịt lợn.(私は豚肉より牛肉の方が好きです。)


Bạn có bao nhiêu anh chị em ruột?(ご兄弟は何人ですか?)


Khoảng cách đến nhà ga là bao xa?(駅までどのくらい離れていますか?)


Không kịp. Kịp.(間に合いません。間に合います。)


Làm ơn làm công việc này. Có thể làm việc này giúp tôi không?(この仕事をお願いします。 この仕事をお願いしてもいいですか?)


Tối qua tôi không ngủ được mấy.(昨晩はあまり眠れなかった)


Gần đây trời ấm áp, cảm giác dễ chịu nhỉ.(最近暖かくて、気持ちがいいね)


Tôi muốn trở thành kỹ sư.(エンジニアになりたいです。)


Hôm nay trời nhiều mây, có vẻ sẽ mưa.(今日は空が曇っていて、雨が降りそうです)


Cảm thấy không khỏe.(気分が悪いです。)


Tôi nghĩ sẽ đến trễ một chút, vui lòng chờ thêm một chút.(少し遅れると思いますので、もう少しお待ちください。)


Mua.(買う)


Tôi sẽ cho bạn mượn tiền, nhưng hãy nhớ trả lại sau nhé.(お金を貸しますが、後で返すのを忘れないでください。)


Bạn là ai?(誰ですか?)


Tôi thích phim ảnh, nhưng tôi không thích phim hoạt hình lắm.(私は映画は好きですが、アニメはあまり好きではありません。)


Không.(いいえ)


Tôi không khỏe.(元気ないです)


Có tin tức gì mới không?(何か新しい情報はありますか?)


Tôi hát dở lắm nên không muốn đi Karaoke.(歌うのがヘタなので、カラオケに行きたくないです)


Tôi thích cá, nhưng tôi không thể ăn sashimi. Tôi không thể ăn cá sống.(魚は好きですが、刺身は無理です。私は生魚が食べられません。)


Thời tiết đẹp nhỉ?(いい天気ですね。)


Ngày mai anh nghỉ à?(あなたは明日、休みですか?)


Bạn ổn không? Tôi nghĩ bạn nên về sớm.(大丈夫ですか?早退したほうがいいと思いますよ。)


Có cửa hàng thuốc gần đây đó.(近くにドラッグストアがありますよ。)


Công ty không tăng ca và có nhiều ngày nghỉ thì tốt nhỉ.(残業がなくて休みが多い会社がいいですね~)


không có thời gian.(時間がありません。)


Bạn vui tính thế!(あなたはおもしろすぎる)


Không phải.(違う・そうじゃない)


Bạn đã ăn chưa?(食べましたか?・食べ終わりましたか?)


Có thể sẽ bị nổi giận đấy. Nhanh lên nào.(怒られるかもしれませんよ。急ぎましょう。)


Hãy đổi hàng.(交換しましょう。)


Bạn nên kiểm tra.(調べたほうがいいですよ。)

ベトナム語日常会話51~100



Hiểu rồi.(わかりました)



Vui lòng phân loại.(これは別々にしてください)


Tôi nghĩ bạn nên làm cái này.(これをしたほうがいいと思いますよ。)


Không, không được.(いいえ。駄目です。)


Vào ngày nghỉ, tôi thức dậy lúc quá trưa.(休みの日は、昼過ぎに目が覚めます)


Khi nào?(いつですか?)


Bạn đã chia ra chưa?(分けましたか?)


Hãy chia cái này ra.(これを分けてください。)


Rất vui được gặp bạn.(はじめまして)


Ở giữa.(中です。)


Gần đây, bạn đã đi chơi chưa?(最近、遊びに行った?)


Tôi khỏe, còn bạn?(私は元気です。あなたは?)


Hãy chú ý đến hàng hỏng.(不良品には注意してください。)


Đến.(来る)


Buồn ngủ nhỉ. Tôi muốn về nhà sớm.(眠いね。早く帰りたいよ。)


Xin lỗi.(失礼します)


Vui lòng quay lại.(戻ってください。)


Bạn ổn không? Bạn đau đầu à?(大丈夫ですか?頭が痛いんですか?)


Tôi muốn đổi điện thoại nhưng không có tiền.(スマホを買い替えたいけど、お金がありません。)


Tại sao bạn lại tràn đầy năng lượng như vậy?(なぜ、そんなに元気なんですか?)


Xin rẽ phải ở giao lộ kế tiếp.(次の交差点を右折してください。)


Vì trời nhiều mây nên tôi nghĩ trời sắp mưa đấy.(曇っているので、もうすぐ雨が降ると思います。)


Gần đây tôi không ngủ nhiều lắm nên buồn ngủ.(最近あまり寝ていないので眠いです。)


Tôi muốn uống nước trái cây ướp lạnh.(冷たいジュースが飲みたいです)


Bạn có cần giúp đỡ không?(助けが必要ですか?)


Bạn có thích người lớn tuổi hơn không? Hay bạn thích những người trẻ tuổi hơn?(年上がいいですか? それとも、年下がいいですか?)


Hôm nay là thứ mấy vậy?(今日は何曜日ですか?)


Tôi không yêu bạn.(愛してません)


Vì có vẻ như mưa sắp tới nên hôm nay tôi sẽ về ngay.(雨が降りそうなので、今日はすぐに帰ります。)


Bạn ổn không? Bạn có bị thương không?(大丈夫ですか?ケガしたんですか?)


Sử dụng.(使う)


Tôi sẽ hỏi thử.(聞いてみます。)


Bạn ngốc à? Bạn đang nói gì vậy?(馬鹿じゃない?何を言ってるの?)


Đúng vậy nhỉ. Mưa nhiều nhỉ. Những ngày mưa thì bình thường anh làm gì ở nhà?(そうですね。雨が多いですね。雨の日は普段、家で何をしていますか?)


Món ăn đặc sản của quê hương bạn là gì?(あなたの故郷の名物料理は、どんなものですか?)


Người đó trước đây đã nói như vậy.(あの人は以前、そんなこと言っていました。)


Bạn có muốn thử hẹn hò với người nước ngoài không?(外国人とデートしてみたいですか?)


Chúc mừng sinh nhật.(お誕生日おめでとう)


Hãy chú ý đến cái này.(これには気をつけてください。)


Cuối tuần trước anh đã làm gì?(先週末は、何をしましたか?)


Tôi muốn đi chơi, nhưng tôi không có tiền.(遊びに行きたいけど、お金がない)


Bây giờ bạn muốn gì?(今何が欲しいですか?)


Bạn muốn học tiếng nào ngoài tiếng Nhật?(日本語のほかに、どの言語を学びたいですか?)


Vì đến bằng xe máy nên nếu trời mưa thì tôi không thích.(バイクで来ているので、雨が降ると嫌です。)


Anh ấy rất nghiêm túc.(彼はとても真面目ですね)


Không sao đâu.(大丈夫です。)


Cái này là cái gì?(これは何ですか?)


Hẹn gặp lại.(また会いましょう)


Đi.(行く)


Gần đây, em thường làm gì vào thời gian rảnh?(最近、暇なときは何をしてるの?)

引用

当記事で使用された音声(日本語およびベトナム語)は全てGoogle翻訳から引用しております。

引用した音声:当記事に使用したすべての音声

引用した音声の言語:日本語およびベトナム語

引用元: [Google翻訳]