シンチャオ!(^^)!
みなさん、こんにちは! ベトナム語300フレーズを聞き流しで学習できるコンテンツをつくりましたよ~
今まで、私が掲載したベトナム語フレーズ学習の記事だと、ひとつひとつクリックしないと再生できなかったので、面倒だったんですよね。ということで自動にしました!(^^)!
リスニング学習ってやつですね。寝ながらでもご飯を食べながらでも某動画サイトのように聞き流し学習できます。ブログなので再生中に広告が入って、再生が途切れることもありません。
日常会話でよく使うベトナム語フレーズ満載なので、ぜひ試してみてくださいね!
【ベトナム語フレーズ】聞き流しプレーヤー
・基本的には再生ボタン「►」を押すだけです!(^^)!
・Enter Phrase Numberで聞きたいフレーズを指定することができます。
・Foreign Phrase Repeatsで発音回数を調整できます。
・広告が邪魔をしている場合は、画面を更新してください。
1
Foreign Phrase
Translation
当記事で使用されたベトナム語フレーズ
下記に当記事で紹介したフレーズを掲載しています。
1 | Xin chào. | こんにちは |
2 | Rất vui được gặp bạn. | はじめまして |
3 | Vâng. | はい・わかりました |
4 | Không. | いいえ |
5 | Tạm biệt. | ばいばい |
6 | Xin lỗi. | 失礼します |
7 | Hẹn gặp lại lần sau. | また今度ね・またね |
8 | Hẹn gặp lại ngày mai. | また明日ね |
9 | Cảm ơn. | ありがとう |
10 | Cảm ơn rất nhiều. | どうもありがとうございます |
11 | không có gì. | 大丈夫です・どういたしまして |
12 | lâu rồi không gặp. | お久しぶりです |
13 | Hiểu rồi. | わかりました |
14 | Làm ơn giúp tôi. | よろしく・手伝って |
15 | Chào mừng các bạn! | いらっしゃいませ |
16 | thì ra là thế. | なるほどね |
17 | Xin lỗi. | あの、すみません |
18 | Dừng lại đi. | やめて |
19 | Hãy giữ gìn sức khỏe nhé. | お大事に |
20 | Chào mừng bạn trở lại. | おかえりなさい |
21 | Bạn đi nhé. | いってらっしゃい |
22 | Không phải. | 違う・そうじゃない |
23 | đúng rồi. | そうです |
24 | Chúc may mắn. | 頑張ってください |
25 | Bạn khỏe không? | 元気ですか? |
26 | tôi ăn no rồi. | お腹がいっぱい |
27 | Tôi đói. | お腹空いた |
28 | Thật không? | 本当??・マジ? |
29 | Tôi khỏe. | 元気です |
30 | Tôi không khỏe. | 元気ないです |
31 | Đây là cái gì? | これは何? |
32 | Đó là cái gì? | それは何? |
33 | Kia là cái gì? | あれは何? |
34 | Ăn. | 食べる |
35 | Mua. | 買う |
36 | Sống. | 住む |
37 | Đến. | 来る |
38 | Xem. | 見る |
39 | Đi. | 行く |
40 | Sử dụng. | 使う |
41 | Bạn đã ăn chưa? | 食べましたか?・食べ終わりましたか? |
42 | Bạn đã đi chưa? | あなたは行きましたか? |
43 | Bạn đã từng đi chưa? | 行ったことありますか? |
44 | Giữ nó lại. | やめてください |
45 | Bạn đã vất vả rồi | お疲れ様です |
46 | Bạn có thể làm nó. | 上手くいくよ |
47 | Nhiều nhỉ. | 多いですね |
48 | Ít nhỉ. | 少ないですね |
49 | Có nhiều không? | 多いですか? |
50 | Có ít hơn không? | 少ないですか? |
51 | Tốt quá nhỉ. | よかったね! |
52 | Bạn khỏe không? | 元気ですか? |
53 | Tôi khỏe, còn bạn? | 私は元気です。あなたは? |
54 | Thật dễ dàng. | とても簡単。 |
55 | Khó thật đấy. | 難しいです。 |
56 | Bạn làm tốt lắm. | 上手ですね。 |
57 | Không thể. | できません。 |
58 | có thể. | できます。 |
59 | Vâng, không sao đâu. | はい。いいですよ。 |
60 | Không, không được. | いいえ。駄目です。 |
61 | Tôi không biết. | 知りません。 |
62 | không có thời gian. | 時間がありません。 |
63 | Ở đâu? | どこ? |
64 | Ai? | 誰? |
65 | Khi nào? | いつですか? |
66 | Bạn có hiểu không? | わかりましたか? |
67 | Như thế nào? | どのように? |
68 | Chuyện như thế nào ? | (進捗は)どうですか? |
69 | Không, tôi không hiểu gì cả. | いいえ、全然わかりません。 |
70 | Tôi hiểu hầu hết nó. | 大体のことは、わかりました。 |
71 | Không phải tôi. | 私じゃない。 |
72 | Tôi nghĩ đang ở gần đây. | 近くにいると思う。 |
73 | Tôi nghĩ đang ở trong nhà vệ sinh. | トイレにいると思う。 |
74 | Cái này là cái gì? | これは何ですか? |
75 | Ông Sato đâu? | 佐藤さんはどこですか? |
76 | Chúc bạn sức khỏe. | お大事に。 |
77 | Bạn cảm thấy thế nào? | 体調はどうですか? |
78 | Vẫn khỏe mạnh như mọi khi nhỉ. | 相変わらず元気ですね。 |
79 | Hôm qua trời lạnh nhỉ. | 昨日は寒かったですね。 |
80 | Tình trạng cơ thể tôi không tốt. | 体の調子がよくありません。 |
81 | Tình trạng cơ thể như thế nào? | 体調はいかがですか? |
82 | Cảm thấy không khỏe. | 気分が悪いです。 |
83 | Tôi bị cảm lạnh. | 風邪をひきました。 |
84 | Bạn không uống thuốc à? | 薬は飲んでないの? |
85 | Tôi đã uống thuốc rồi. | 薬はもう飲みましたよ。 |
86 | Thời tiết đẹp nhỉ? | いい天気ですね。 |
87 | Hôm nay bạn cảm thấy như thế nào? | 今日の調子はいかがですか? |
88 | Cuối tuần này bạn muốn làm gì? | 今週末は何をしたいですか? |
89 | Gần đây, bạn đã đi chơi chưa? | 最近、遊びに行った? |
90 | Đừng vứt nó đi. | 捨てないで。 |
91 | Phải. | 右です。 |
92 | Trái. | 左です。 |
93 | Dưới. | 下です。 |
94 | Trên. | 上です。 |
95 | Ở giữa. | 中です。 |
96 | Thẳng. | まっすぐ。 |
97 | Vui lòng quay lại. | 戻ってください。 |
98 | Xin vui lòng dừng lại. | 止まってください。 |
99 | Xin vui lòng nhường đường | どいてください。 |
100 | Vui lòng đi | 行ってください。 |
101 | Gặp lại sau nhé. | また後でね |
102 | Bạn vui tính thế! | あなたはおもしろすぎる |
103 | Hẹn gặp lại. | また会いましょう |
104 | Thật tuyệt vời!. | あなたはすごいですね |
105 | Tôi thích bạn. | 私はあなたが好きです |
106 | Bạn có yêu tôi không. | あなたは私を愛していますか? |
107 | Tôi không yêu bạn. | 愛してません |
108 | Bạn đẹp nhỉ. | あなたは、とてもきれいですね |
109 | Anh yêu em. | あなたを愛しています |
110 | Bạn tên là gì ? | あなたのお名前はなんですか?・なんとお呼びしたらいいですか? |
111 | Đẹp trai thế!. | あなたは、とてもかっこいいですね |
112 | Hôm nay là thứ mấy vậy? | 今日は何曜日ですか? |
113 | Cuối tuần vui vẻ nhé. | 良い週末を |
114 | Bạn là người nước nào? | あなたはどの国からやってきたの? |
115 | Bạn là ai? | 誰ですか? |
116 | Chuc chuyen di tot lanh ! | 旅行楽しんでね |
117 | Ngày mai là sinh nhật của tôi. | 明日は私の誕生日です |
118 | Bạn bao nhiêu tuổi? | あなたは何歳ですか? |
119 | Tôi 31 tuổi. | 私は31歳です |
120 | Mấy giờ rồi? | 何時ですか? |
121 | Bây giờ là 5 giờ. | 今、5時です |
122 | Chúc mừng sinh nhật. | お誕生日おめでとう |
123 | Hôm nay là thứ hai. | 今日は月曜日です |
124 | Hôm nay là thứ ba. | 今日は火曜日です |
125 | Hôm nay là thứ tư. | 今日は水曜日です |
126 | Hôm nay là thứ năm. | 今日は木曜日です |
127 | Hôm nay là thứ Sáu. | 今日は金曜日です |
128 | hôm nay là thứ bảy. | 今日は土曜日です |
129 | Hôm nay là chủ nhật. | 今日は日曜日です |
130 | Hôm nay là ngày nghỉ. | 今日は休みです |
131 | Không có gì. | 何でもありません |
132 | Bạn có muốn có người yêu ở Nhật Bản không? | 日本で恋人欲しいですか? |
133 | Bạn có thích người lớn tuổi hơn không? Hay bạn thích những người trẻ tuổi hơn? | 年上がいいですか? それとも、年下がいいですか? |
134 | Bạn có thích người cùng tuổi không? | 同い年の方がいいですか? |
135 | Hiện tại tôi chưa muốn có người yêu. | 今は恋人欲しくないです |
136 | Bạn đã hẹn hò với người yêu bao lâu rồi? | 恋人とどのくらい付き合っていますか? |
137 | Tôi muốn uống nước trái cây ướp lạnh. | 冷たいジュースが飲みたいです |
138 | Tối nay tôi sẽ ở khách sạn. | 今夜はホテルに泊まります |
139 | Tôi hoàn toàn không xem TV. | テレビを全然、見ません |
140 | Tôi mang túi cho anh nhé? | カバンを持ちましょうか? |
141 | Công việc của bạn là gì? | 仕事は何ですか? |
142 | Tôi không biết ai đã làm điều đó. | 誰がやったのかわかりません |
143 | Tôi muốn uống nước lạnh. | 冷たい水が飲みたいです |
144 | Có vui không? | 楽しかったですか? |
145 | Tối qua tôi không ngủ được mấy. | 昨晩はあまり眠れなかった |
146 | Hôm nay mấy giờ bạn về nhà? | 今日は何時に帰りますか? |
147 | Bộ quần áo đó hợp với bạn nhỉ. | その服似合うね |
148 | Cái đó là bao nhiêu? | それはいくらでしたか? |
149 | Giàu có nhỉ. | お金持ちですね |
150 | Bạn có tiết kiệm tiền không? | お金を貯めていますか? |
151 | Bây giờ bạn muốn gì? | 今何が欲しいですか? |
152 | Gần đây, em thường làm gì vào thời gian rảnh? | 最近、暇なときは何をしてるの? |
153 | Buồn ngủ nhỉ. Tôi muốn về nhà sớm. | 眠いね。早く帰りたいよ。 |
154 | Nếu rảnh rỗi như vậy thì chắc chắn sẽ buồn ngủ thôi. | こう暇だと、眠くなるよね。 |
155 | Gần đây bạn đã ăn món Nhật nào? | 最近食べた日本食は何かな? |
156 | Học ngoại ngữ thật khó khăn, phải không? | 外国語を学ぶのは大変ですね |
157 | Tớ không thích món đó vì nó nhạt nhẽo. | それ、味が薄いから好きじゃない。 |
158 | Bạn thích anime Nhật Bản như thế nào? | 日本のアニメは何が好きなの? |
159 | Có tin tức gì mới không? | 何か新しい情報はありますか? |
160 | Bạn đã xem bộ phim mới nào chưa? | 最近、新しい映画を見ましたか? |
161 | Bạn có kế hoạch gì cho cuối tuần không? | 週末の予定はありますか? |
162 | Bạn muốn đi du lịch ở đâu tại Nhật Bản? | 日本のどこを旅行したいですか。 |
163 | Bạn thích người như thế nào? | どんな人が好きですか。 |
164 | Bạn đẹp trai nên có thể kết hôn ngay lập tức. | あなたはハンサムだから、すぐ結婚できます。 |
165 | Vì dễ thương nên có thể kết hôn ngay đấy. | かわいいから、すぐに結婚できますよ。 |
166 | Bạn muốn kết hôn đến mấy tuổi? | 何歳までに結婚したいですか。 |
167 | Hai người nên kết hôn đi! | 二人はもう結婚したほうがいいよ! |
168 | Bạn không muốn có người yêu à? | 恋人は欲しくないんですか? |
169 | Bạn có muốn thử hẹn hò với người nước ngoài không? | 外国人とデートしてみたいですか? |
170 | Bạn thích người già hơn hay trẻ hơn? | あなたは年上が好きですか?それとも年下が好きですか? |
171 | Bạn thích phim gì? | どんな映画が好きですか。 |
172 | Tôi thích phim hành động. | 私はアクション映画が好きです。 |
173 | Tôi thích phim dâm dục | ポルノ映画が好きです。 |
174 | Mùa yêu thích của bạn là gì? | どの季節が好きですか? |
175 | Vì trời nhiều mây nên tôi nghĩ trời sắp mưa đấy. | 曇っているので、もうすぐ雨が降ると思います。 |
176 | Vì đến bằng xe máy nên nếu trời mưa thì tôi không thích. | バイクで来ているので、雨が降ると嫌です。 |
177 | Trời nắng và cảm thấy dễ chịu | 晴れていて、気持ちいいですね |
178 | Trời sẽ mưa trong một tuần. | 1週間は雨が降るでしょう。 |
179 | Vì đến bằng xe đạp nên nếu trời mưa thì tôi không thích. | 自転車で来ているので、雨が降ると嫌です。 |
180 | Bạn đã đến đây bằng cách nào? | どうやってここまで来たんですか? |
181 | Buổi sáng có nhiều xe nên tôi không thích. | 朝は車が多くて嫌です。 |
182 | Bạn muốn xe như thế nào? | どんな車がほしいですか? |
183 | Vì xe đắt tiền nên phải kiếm thật nhiều tiền nhỉ. | 車は高いから、たくさんお金を稼がないといけませんね。 |
184 | Tương lai ban muốn làm công việc như thế nào? | 将来はどんな仕事をしたいですか? |
185 | Tôi muốn trở thành kỹ sư. | エンジニアになりたいです。 |
186 | Công ty không tăng ca và có nhiều ngày nghỉ thì tốt nhỉ. | 残業がなくて休みが多い会社がいいですね~ |
187 | Ở nước bạn hay nước tôi thì làm việc dễ dàng hơn? | あなたの国と私の国では、どちらが働きやすいですか? |
188 | Dù có kiếm được nhiều tiền mà lại hủy hoại sức khỏe thì cũng không có ý nghĩa gì. | たくさん稼いでも体を壊しては意味がありません。 |
189 | Để kết hôn thì cần tiền nhỉ. | 結婚するためにはお金が必要ですね。 |
190 | Bạn muốn học tiếng nào ngoài tiếng Nhật? | 日本語のほかに、どの言語を学びたいですか? |
191 | Xin rẽ phải ở giao lộ kế tiếp. | 次の交差点を右折してください。 |
192 | Xin rẽ trái ở giao lộ kế tiếp. | 次の交差点を左折してください。 |
193 | Xin tiếp tục đi thẳng. | そのまま直進してください。 |
194 | Xin vui lòng quay lại một chút. | ちょっと戻ってください。 |
195 | Xin vui lòng dừng lại một chút. | ちょっと止まってください。 |
196 | Bạn sẽ đến đây vào lúc nào? | 何時にここに来ますか? |
197 | Tôi sắp đến rồi. | もうすぐ到着しますよ。 |
198 | Tôi nghĩ sẽ đến trễ một chút, vui lòng chờ thêm một chút. | 少し遅れると思いますので、もう少しお待ちください。 |
199 | Còn mất bao lâu nữa không? | あと、どれくらいかかりますか? |
200 | Sẽ mất khoảng 10 hoặc 15 phút nữa. | 10分か15分くらいかかります。 |
201 | Vật giá cao, lương thấp, Nhật Bản thật là mệt mỏi. | 物価が高くて賃金が低いので日本は疲れます |
202 | Khoảng cách đến nhà ga là bao xa? | 駅までどのくらい離れていますか? |
203 | Tôi bị đau đầu Tôi nghĩ tôi bị sốt. | 頭が痛いので熱があると思います |
204 | Tôi không hiểu người đó đang nói gì. | あの人が言ってることはよく分かりません |
205 | Vì không có thời gian nên cái gì cũng được. | 時間がないので、なんでもいいですよ |
206 | Trời đầy mây Có vẻ như trời mưa. | 曇っていますね。雨が降りそうです |
207 | Tại sao anh lại làm thế? | どうして、こんなことするんですか? |
208 | Trời đang mưa, nhưng nó sẽ sớm tạnh thôi. | 雨は今降ってるけど、もうすぐ止むでしょう |
209 | Anh thường làm gì vào ngày nghỉ? | 休日は普段、何をしますか? |
210 | Ngày mai anh nghỉ à? | あなたは明日、休みですか? |
211 | Cuối tuần trước anh đã làm gì? | 先週末は、何をしましたか? |
212 | Tôi hoàn toàn không hiểu bạn đang nói gì. | 何を言っているのか全く分かりません |
213 | Tại sao bạn không đến? | なんで来ないの? |
214 | Vui lòng phân loại. | これは別々にしてください |
215 | Chủ nhật tuần trước tôi đã đi mua sắm đấy. | 先週の日曜日は、買い物に行きましたよ |
216 | Anh nghỉ việc công ty à? | 会社、辞めるんですか? |
217 | Anh nghỉ việc à? | 仕事、辞めるんですか? |
218 | Ngoài ra còn gì nữa không? | 他にありますか? |
219 | Hôm nay trời nhiều mây, có vẻ sẽ mưa. | 今日は空が曇っていて、雨が降りそうです |
220 | Kết thúc trong vòng 10 phút. | 10分以内に完了します |
221 | Chúng tôi sẽ bắt đầu công việc ngay, xin hãy đợi một chút. | すぐに作業を開始しますので、少しお待ちください |
222 | Tôi đã làm việc ở công ty này khoảng một năm. | この会社で、1年ほど働きました |
223 | Có vẻ như trời sẽ mưa trong một tuần. | 一週間は雨が降りそうです |
224 | Anh đến Nhật được bao lâu rồi? | 日本に来てどのぐらいになりますか? |
225 | Tuyệt đối không kịp. | 決して間に合いません |
226 | Tôi hát dở lắm nên không muốn đi Karaoke. | 歌うのがヘタなので、カラオケに行きたくないです |
227 | Tôi đưa bạn về nhà nhé? | 家まで送ってあげましょうか? |
228 | Tôi đã bận rộn cho đến lúc nãy. | さっきまで忙しかったです |
229 | Tại sao bạn lại tràn đầy năng lượng như vậy? | なぜ、そんなに元気なんですか? |
230 | Nếu bạn ăn mặc như vậy, bạn sẽ bị cảm lạnh đấy. | そんな服装だと風邪をひきますよ |
231 | Vì có vẻ béo lên nên tôi sẽ từ bỏ đồ ngọt. | 太りそうなので、甘いものはやめておきます |
232 | Tuyệt vời Tôi không thể làm được. | すごいですね。私にはできません |
233 | Món ăn đặc sản của quê hương bạn là gì? | あなたの故郷の名物料理は、どんなものですか? |
234 | Tôi muốn đi chơi, nhưng tôi không có tiền. | 遊びに行きたいけど、お金がない |
235 | Anh muốn du lịch chỗ nào của Nhật Bản? | 日本のどこを旅行したいですか? |
236 | Tối qua tôi không ngủ ngon, bây giờ tôi rất buồn ngủ. | 昨夜はよく眠れず、今はとても眠いです |
237 | Vì tôi đau bụng nên tôi đi vệ sinh có được không? | お腹が痛いのでトイレに行ってもいいですか? |
238 | Vì tôi đau bụng nên làm ở đây cũng được phải không? | お腹が痛いので、ここでしてもいいですか? |
239 | Xin hãy tha thứ cho điều đó. | それはご容赦ください |
240 | Gần đây trời ấm áp, cảm giác dễ chịu nhỉ. | 最近暖かくて、気持ちがいいね |
241 | Bạn có tửu lượng tốt không? | お酒には強いほうですか? |
242 | Tôi không thể uống rượu nhiều lắm. | お酒は、あまり飲めないんです。 |
243 | Bạn có bao nhiêu anh chị em ruột? | ご兄弟は何人ですか? |
244 | Tôi có một chị gái và một em trai | 私には姉と弟がいます |
245 | Tôi có hai anh em trai. | 兄弟が二人います |
246 | Vào ngày nghỉ, tôi thức dậy lúc quá trưa. | 休みの日は、昼過ぎに目が覚めます |
247 | Anh ấy rất nghiêm túc. | 彼はとても真面目ですね |
248 | Bình thường bạn ngủ khoảng mấy giờ? | 普段は何時頃寝ますか? |
249 | Cá và thịt bạn thích cái nào? | 魚と肉はどちらが好きですか? |
250 | Bạn thích món ăn Nhật Bản nào nhất? | 日本料理の中で何が一番好きですか? |
251 | Ở Nhật Bản, lương thấp và vật giá cao. | 日本は賃金が低く、物価が高いです。 |
252 | Thịt nướng thì ngon đấy nhỉ, bạn thích thịt nào? | 焼き肉はおいしいですね、どんな肉が好きですか? |
253 | Tôi thích thịt bò hơn thịt lợn. | 私は豚肉より牛肉の方が好きです。 |
254 | Quả nhiên là ăn thịt sẽ khỏe hơn nhỉ. | やっぱり肉を食べると元気が出ますね。 |
255 | Tôi thích cá, nhưng tôi không thể ăn sashimi. Tôi không thể ăn cá sống. | 魚は好きですが、刺身は無理です。私は生魚が食べられません。 |
256 | Tôi thích trái cây, nhưng tôi không thể ăn sầu riêng. Nó có mùi. | 果物は好きです。でもドリアンは無理です。臭いので。 |
257 | Cá thì tốt cho sức khỏe, nhưng tôi vẫn thích thịt hơn. | 魚は健康に良いですが、私はやはり肉の方が好きです。 |
258 | Vì sức khỏe, tôi cố gắng ăn rau. | 健康のために、私は野菜を食べるようにしています。 |
259 | Nếu bạn bị căng thẳng, bạn sẽ bị bệnh. | ストレスがたまると病気になります。 |
260 | Bạn có tập thể dục không? Tập thể dục là tốt cho bạn. | 運動しますか? 運動は健康に良いです。 |
261 | Tôi không tập thể dục. Tôi chỉ chơi trò chơi. | 運動していません。ゲームばかりしています。 |
262 | Nhanh lên, chúng ta sẽ không kịp đâu. | 急いでください、間に合いませんよ。 |
263 | Không sao đâu, vẫn còn thời gian. Hãy làm từ từ thôi. | 大丈夫、まだ時間はあるよ。 ゆっくりやってください。 |
264 | Có thể sẽ bị nổi giận đấy. Nhanh lên nào. | 怒られるかもしれませんよ。急ぎましょう。 |
265 | Chúng ta hãy đi vệ sinh. Công việc thì sau đó. | トイレに行きましょう。仕事はそのあとです。 |
266 | Hôm nay tôi phải làm thêm giờ. Về nhà là không được đâu. | 今日は残業ですね。帰ったらだめですよ。 |
267 | Tháng này tôi làm thêm nhiều nên tôi nghĩ có thể nhận được nhiều tiền lương. | 今月は残業が多かったです。だから給料もたくさんもらえると思います。 |
268 | Gần đây tôi không ngủ nhiều lắm nên buồn ngủ. | 最近あまり寝ていないので眠いです。 |
269 | Bạn đang chơi với người yêu đến khuya à? Điều đó thật đáng ghen tị. | 恋人と遅くまで遊んでいるんですか? 羨ましいですね。 |
270 | Không, tôi chỉ xem TV đến tận khuya thôi. | いいえ、私は夜遅くまでテレビを見ているだけです。 |
271 | Bạn đang xem gì trên ti vi vậy? khiêu dâm không? | あなたはテレビで何を見ていますか? ポルノ? |
272 | Bạn ngốc à? Bạn đang nói gì vậy? | 馬鹿じゃない?何を言ってるの? |
273 | Tôi đùa thôi. Tôi chỉ đùa thôi. | 冗談です。ただの冗談です。 |
274 | Tiếng Nhật của bạn rất tốt. Bạn đã ở Nhật bao nhiêu năm rồi? | 日本語がお上手ですね。日本に来て何年になりますか。 |
275 | Đã 3 năm kể từ khi tôi đến Nhật Bản. Tiếng Nhật khó quá. | 日本に来て3年になります。 日本語はとても難しいです。 |
276 | Ngôn ngữ của đất nước bạn có cách phát âm rất khó. | あなたの国の言葉は、発音がとても難しいです。 |
277 | Bạn đã học tiếng Nhật như thế nào? Rất giỏi nhỉ. | 日本語はどうやって勉強したんですか?とても上手ですね。 |
278 | Tôi vẫn chưa nói tốt được. Có bí quyết nào để tiến bộ không? | まだうまく喋れません。上達のコツはありますか? |
279 | Bạn có thích phim hoạt hình không? Tiếng Nhật của bạn sẽ tốt hơn nếu bạn xem phim hoạt hình Nhật Bản. | アニメは好きですか。日本のアニメを見ると日本語がうまくなりますよ。 |
280 | Tôi thích phim ảnh, nhưng tôi không thích phim hoạt hình lắm. | 私は映画は好きですが、アニメはあまり好きではありません。 |
281 | Vậy thì lần tới chúng ta cùng đi xem phim nhé. Gần nhà ga đấy. | では、今度一緒に映画を見に行きましょう。駅の近くですよ。 |
282 | Tôi ghét. Tôi muốn đi xem phim với người yêu. | 嫌です。映画は恋人と見に行きたいです。 |
283 | Nhưng Bạn không có người yêu phải không? Nếu vậy thì chúng ta đi ăn thôi. | でも、あなたには恋人がいないんですよね?それなら、食べに行きましょう。 |
284 | Hay nhỉ. Mấy giờ thì kết thúc công việc? | いいですね。何時に仕事が終わりますか? |
285 | Công việc kết thúc lúc 6 giờ. mong cho nó. | 仕事は6時に終わります。楽しみにしています。 |
286 | Bạn thường làm gì vào ngày nghỉ? | 休みの日はいつも何をしていますか? |
287 | Bình thường thì tôi chơi bóng đá nhưng gần đây mưa nhiều nên không thể chơi được. | 普段はサッカーをしていますが、最近は雨が多くてできません。 |
288 | Đúng vậy nhỉ. Mưa nhiều nhỉ. Những ngày mưa thì bình thường anh làm gì ở nhà? | そうですね。雨が多いですね。雨の日は普段、家で何をしていますか? |
289 | Ở nhà tôi chủ yếu chơi game và đọc truyện tranh. | 家では主にゲームをしたり漫画を読んだりしています。 |
290 | Đúng vậy. Ở trong nhà chỉ có thể chơi game thôi. …Không không, hãy học nào | だよね。 家ではゲームしかできません。……いえ、 勉強しましょう。 |
291 | Tôi muốn đổi điện thoại nhưng không có tiền. | スマホを買い替えたいけど、お金がありません。 |
292 | Tôi muốn rút tiền trước khi đi đến siêu thị. | スーパーに行く前にお金をおろしたいです。 |
293 | Tôi muốn chuyển tiền ở cửa hàng tiện lợi trên đường về. | 帰りにコンビニでお金を振り込みたいのです。 |
294 | Siêu thị đó có giá rẻ cho trứng và thịt. | あのスーパーは卵と肉が安いです。 |
295 | Vì có vẻ như mưa sắp tới nên hôm nay tôi sẽ về ngay. | 雨が降りそうなので、今日はすぐに帰ります。 |
296 | Tôi muốn về nhà sớm và tắm một cái shower ấm áp. | 早く家に帰って、温かいシャワーを浴びたいです。 |
297 | Tôi không có tiền cho đến ngày nhận lương, bạn có thể cho mượn một ít không? | 給料日までお金がないので、少し貸してください。 |
298 | Tôi sẽ cho bạn mượn tiền, nhưng hãy nhớ trả lại sau nhé. | お金を貸しますが、後で返すのを忘れないでください。 |
299 | Nếu bạn đi du lịch, bạn muốn đi đến đâu? | 旅行するならどこに行きたいですか。 |
300 | Khi bạn đến Nhật Bản, bạn nên ghé thăm Kyoto ít nhất một lần. | 日本に来たら一度は京都を訪れるべきです。 |
引用
当記事で使用された音声(ベトナム語および日本語)は全てGoogle翻訳から引用しております。
引用した音声:当記事に使用したすべての音声
引用した音声の言語:(ベトナム語および日本語)
引用元: [Google翻訳]